extenuate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ extenuate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extenuate trong Tiếng Anh.

Từ extenuate trong Tiếng Anh có các nghĩa là giảm nhẹ, giảm nhẹ tội, làm suy nhược, làm yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ extenuate

giảm nhẹ

verb

Is it possible that there are extenuating circumstances
Liệu rằng có lý khi các trường hợp giảm nhẹ

giảm nhẹ tội

verb

The court grants the motion to excuse juror number eight from service due to extenuating personal circumstances.
Tòa chấp nhận xin phép rời đi của bồi thẩm số 8 xét theo những hoàn cảnh làm giảm nhẹ tội.

làm suy nhược

verb

làm yếu

verb

Xem thêm ví dụ

In addition, if there are extenuating circumstances or the item in question is from an account held by a regular customer, the manager may take a risk by paying the item, but this is increasingly uncommon.
Ngoài ra, nếu có tình tiết giảm nhẹ hoặc mục trong câu hỏi là từ một tài khoản do một khách hàng thường xuyên nắm giữ, người quản lý có thể chấp nhận rủi ro bằng cách chi trả mục này, nhưng điều này đang ngày càng không phổ biến.
He knows of extenuating circumstances, our whole life course, our motives and intentions.
Ngài biết những trường hợp giảm khinh, và cả cuộc đời, động lực và ý định của chúng ta.
15 If we have sinned, we can cite in prayer to God any extenuating circumstances that may have contributed to our wrongdoing.
15 Nếu chúng ta phạm tội, chúng ta có thể nói trong lời cầu nguyện cho Đức Chúa Trời biết những hoàn cảnh nào đó đưa đẩy chúng ta đến việc phạm tội này.
If extenuating or unusual circumstances are involved, some further help may be warranted.
Nếu người đó có hoàn cảnh ngoại lệ, có lẽ nên tiếp tục giúp thêm người đó.
Were there extenuating circumstances?’
Có lý do gì để châm chế không?’
Their assertion was merely an excuse on their part to enable them to plead extenuating circumstances in justification of their aggression against a small nation, already entangled in a war against a Great Power.
Khẳng định của họ đơn thuần chỉ là một cái cớ trong màn kịch để cho họ có được tình tiết giảm nhẹ nhằm biện hộ cho cuộc xâm lược nhằm vào một quốc gia nhỏ bé, đã bị vướng vào cuộc chiến chống lại một cường quốc.
There may be extenuating circumstances: Perhaps the child is overly tired or does not feel well.
Có thể có những trường hợp giảm khinh: tỷ như đứa trẻ quá mệt mỏi hay đau ốm.
Despite increasingly robust evidence to the contrary, Dreyfus was convicted again and sentenced to ten years of hard labour, though the sentence was commuted due to extenuating circumstances.
Trái với mọi mong đợi, Dreyfus bị kết án một lần nữa, mười năm lao động khổ sai, dù sao, với những tình tiết giảm nhẹ.
She told me that there were some... some extenuating circumstances in your life right now.
Bà ấy đã nói là... Có mọt số điểm đặc biệt trong đời cậu, ngay lúc này.
It would have been very easy to have said, “You know, in general, keeping the Sabbath day holy is the right commandment, but in my particular extenuating circumstance, it’s okay, just this once, if I don’t do it.”
Rất dễ dàng để nói: “Anh biết không, nói chung, việc giữ ngày Sa Bát được thánh là giáo lệnh đúng, nhưng trong hoàn cảnh đặc biệt ngoại lệ của tôi, thì được thôi, chỉ lần này thôi, nếu tôi không làm theo.”
I mean, there was, like, 800 extenuating circumstances.
Ý tớ là, gần như có, 800 tình tiết giảm nhẹ.
According to a contemporary writing in Walker's Hibernian Magazine, it was Charette who said, by way of extenuating the number of deaths for which he was responsible, "Omelets are not made without breaking eggs."
Theo một bài viết trên tạp chí Walker's Hibernian Magazine, Charette đã phát biểu một câu nói được cho là nhằm làm giảm tính nghiêm trọng của số binh lính tử trận ở cánh quân mà ông đảm trách, "Omelet không thể thực hiện nếu không đập vỡ trứng."
If you cannot serve because of serious extenuating circumstances, would you consider making a financial contribution to help those who can?
Nếu không thể phục vụ bởi vì những hoàn cảnh bất lợi nghiêm trọng, thì các anh chị em có nghĩ đến việc đóng góp tài chính để giúp những người mà có thể truyền giáo được không?
The disciplinary board listens to extenuating circumstances.
Hội đồng xét xử sẽ lắng nghe những trường hợp có tình tiết giảm nhẹ.
Though God may take extenuating circumstances into consideration, what should we not do?
Mặc dù Đức Chúa Trời có thể xem xét các hoàn cảnh đáng được châm chước, chúng ta chớ nên làm gì?
However, he says his entire life has turned out to be an unending stream of extenuating circumstances, and had he crossed the line just that once, then the next time something came up that was so demanding and critical, it would have been so much easier to cross the line again.
Tuy nhiên, ông nói rằng suốt cuộc sống của mình hóa ra là một chuỗi vô tận những hoàn cảnh ngoại lệ, nếu ông cho là ngoại lệ chỉ một lần đó thôi thì lần sau, một điều gì đó xảy ra cũng khẩn cấp và cấp bách thì có lẽ dễ dàng hơn để làm một điều ngoại lệ nữa.
Motives and extenuating circumstances should be taken into consideration.—James 2:13.
Cần xét đến động lực và hoàn cảnh có thể làm giảm nhẹ tội.—Gia-cơ 2:13.
□ Though God may take extenuating circumstances into consideration if we sin, what should we not do?
□ Dù Đức Chúa Trời có thể xem xét các hoàn cảnh đáng được châm chước nếu chúng ta phạm tội, chúng ta chớ nên làm gì?
To grant him extenuating circumstances would be tantamount to scorning the Marshal’s word.
Cho anh ta hưởng tình tiết giảm nhẹ sẽ tương đương với việc nhạo báng lời của Thống chế.
Is it possible that there are extenuating circumstances that explain why Johnny turned his paper in late in Cody, Wyoming?
Liệu rằng có lý khi các trường hợp giảm nhẹ giải thích việc Jonny ở Cody, bang Wyoming nộp bài thi muộn?
We've had some extenuating circumstances.
Chúng tôi đã gặp phải vài chuyện khá hao tài.
What extenuating circumstances were cited by David?
Đa-vít nêu lên hoàn cảnh đáng được châm chước nào?
If they were willing to change, could we not take into consideration extenuating circumstances of others and perhaps change our mind?
Nếu hai đấng ấy sẵn sàng thay đổi, chẳng phải chúng ta nên cố gắng hiểu rõ hơn hoàn cảnh của người khác và thay đổi quan điểm sao?
Could there be extenuating circumstances that might affect our response?
trường hợp ngoại lệ nào cần được xét đến trước khi đưa ra lời khuyên?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extenuate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.