mitigate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mitigate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mitigate trong Tiếng Anh.

Từ mitigate trong Tiếng Anh có các nghĩa là giảm nhẹ, làm cho đỡ, làm dịu bớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mitigate

giảm nhẹ

verb

and which really tries to mitigate
và đó thực sự cố gắng giảm nhẹ

làm cho đỡ

verb

làm dịu bớt

verb

Xem thêm ví dụ

Such mitigation strategies have already been implemented at some sites.
Các chiến lược giảm nhẹ như vậy đã được thực hiện tại một số địa điểm.
A rigorous environmental process has to be undertaken to examine the impacts and possible mitigation of any construction project.
Một quy trình nghiêm ngặt về môi trường phải được thực hiện để kiểm tra tác động và có thể giảm thiểu bất kỳ dự án xây dựng.
Rather, it's something that has to be identified, acknowledged and mitigated against.
Nhưng nó cần được xác định rõ được mọi người biết đến và giảm dần.
6 Denton further states: “Everywhere we look, to whatever depth we look, we find an elegance and ingenuity of an absolutely transcending quality, which so mitigates against the idea of chance.
6 Ông Denton tuyên bố thêm: “Bất luận nhìn nơi nào và bất luận tìm kiếm sâu xa đến đâu, chúng ta tìm thấy một sự tao nhã và khéo léo thuộc loại siêu việt, nghịch lại ý kiến cho rằng mọi sự do ngẫu nhiên mà ra.
A further check must be performed for the particular filter used, checking on the spectrogram that also UV and IR are mitigated with the same value.
Một kiểm tra sâu hơn phải được thực hiện cho các bộ lọc đặc biệt được sử dụng, kiểm tra ảnh phổ (spectrogram) cũng như hồng ngoại và cực tím được giảm nhẹ với cùng một giá trị.
The approved Environmental and Social Framework introduces comprehensive labor and working condition protection; an over-arching non-discrimination principle; community health and safety measures that address road safety, emergency response and disaster mitigation; and a responsibility to include stakeholder engagement throughout the project cycle.
Khung chính sách Môi trường và Xã hội mới được duyệt bao gồm cả nguyên tắc bảo vệ điều kiện lao động và làm việc toàn diện; một nguyên tắc bao trùm chống phân biệt đối xử; y tế cộng đồng; các biện pháp an toàn để giải quyết những vấn đề về an toàn giao thông; ứng phó khẩn cấp và giảm nhẹ thiên tai; và trách nhiệm huy động sự tham gia của các bên liên quan trong suốt chu kỳ dự án.
In systems engineering and computer science, it is typically used to determine the causes of symptoms, mitigations, and solutions.
Trong kỹ thuật hệ thống và khoa học máy tính, chẩn đoán thường được sử dụng để xác định nguyên nhân của triệu chứng, cách giảm nhẹ hay cách giải quyết vấn đề.
As a greenhouse gas mitigation strategy, switchgrass pellets were found to be an effective means to use farmland to mitigate greenhouse gases on the order of 7.6-13 tonnes per hectare of CO2.
Vì là thực vật chiến lược trong việc giảm khí thải nhà kính, cỏ switchgrass dạng hạt ép được nhận thấy là một cách hiệu quả để sử dụng đất nông nghiệp làm giảm khí thải nhà kính với thứ bậc là 7.6 – 13 tấn CO2 mỗi hecta.
We need to come together around the best ways to mitigate poverty using the best tools at our disposal, and that comes only when conservatives recognize that they need liberals and their obsession with poverty, and liberals need conservatives and their obsession with free markets.
Chúng ta phải cùng nhau hoàn thiện các giải pháp tốt nhất để giảm thiểu nghèo đói bằng cách sử dụng những công cụ mà ta vứt bỏ, và điều đó chỉ đến chỉ khi đảng Bảo thủ nhận ra rằng họ cần đảng Tự do và nỗi ám ảnh của học về nghèo đói. và đảng Tự do cần đến đảng Bảo thủ và nỗi ám ảnh của họ về thị trường tự do.
Hanoi, April 5, 2012 – Vietnam can more successfully harness the economic and social opportunities of urbanization and mitigate the challenges it poses if the urbanization process is managed in a way that will benefit all segments of society.
Hà Nội, ngày 5 tháng 4 năm 2012 – Việt Nam có thể thành công hơn nữa trong việc tận dụng các cơ hội kinh tế xã hội vượt qua những thách thức của đô thị hóa nếu quá trình đô thị hóa được quản lý theo hướng mang lại lợi ích cho tất cả mọi tầng lớp trong xã hội.
The ability of populations to mitigate and adapt to the negative consequences of climate change are shaped by factors such as income, race, class, gender, capital and political representation.
Giảm thiểu khả năng thích nghi với các hậu quả tiêu cực của biến đổi khí hậu được định hình bởi các yếu tố như thu nhập, chủng tộc, giới tính, vốn và đại diện chính trị.
It also mitigates the uncertainty surrounding the timing and amount of payments, allowing for superior cash flow forecasting capabilities.
Nó cũng giảm thiểu sự không chắc chắn xung quanh thời gian và số tiền thanh toán, cho phép khả năng dự báo dòng tiền vượt trội.
The impacts of climate change can be addressed through adaptation and mitigation.
Các tác động của biến đổi khí hậu có thể được giải quyết qua thích nghi và giảm nhẹ.
F-Further mitigating air-circumstances.
Đi... sâu vào hoàn... cảnh hơn nữa.
Mitigating these impacts will require policy actions in labor markets, pension system and health care and long term care systems.”
Nhằm giảm nhẹ các tác động này cần phải có các hành động chính sách liên quan đến thị trường lao động, hệ thống hưu trí, hệ thống y tế và chăm sóc sức khỏe dài hạn.”
We do not want to mitigate their weakness by resolute action beyond what is required.
Nhưng chúng ta không muốn giảm nhẹ sai lầm của họ bằng những hành động chỉ vừa đủ cương quyết'.
Impacts are dependent on: ash fall thickness; the duration of the ash fall; the grain size and chemistry of the ash; whether the ash is wet or dry; and any preparedness, management and prevention (mitigation) measures employed to reduce effects from the ash fall.
Tác động phụ thuộc vào: độ dày lớp tro mùa; Thời gian tro tàn; Kích thước hạt và tính chất của tro; Liệu tro có ướt hay khô; Và bất kỳ biện pháp chuẩn bị, quản lý và phòng ngừa (giảm nhẹ) nào được sử dụng để giảm tác động từ sự sụp đổ của tro.
It also supports policies in transportation and industrial production that will improve air quality, and in energy efficiency and renewables that will mitigate greenhouse gas emissions.
Khoản tín dụng cũng được dùng hỗ trợ các chính sách phát triển giao thông và sản xuất công nghiệp, tiết kiệm năng lượng và sử dụng năng lượng tái tạo nhằm giảm phát thải khí nhà kính.
The year 1823 saw the founding of the Society for the Mitigation and Gradual Abolition of Slavery (later the Anti-Slavery Society), and the publication of Wilberforce's 56-page Appeal to the Religion, Justice and Humanity of the Inhabitants of the British Empire in Behalf of the Negro Slaves in the West Indies.
Năm 1823 chứng kiến việc thành lập Hội Chống Chế độ Nô lệ, và quyển sách dày 56 trang Appeal to the Religion, Justice and Humanity of the Inhabitants of the British Empire in Behalf of the Negro Slaves in the West Indies của Wilberforce được xuất bản.
“This report shows that well-designed climate mitigation efforts can result in important economic and social benefits, and provides a frameworks for assessing those benefits.”
“Báo cáo cho thấy nếu công tác giảm nhẹ biến đổi khí hậu được chuẩn bị tốt sẽ mang lại lợi ích to lớn về kinh tế và xã hội, đồng thời nó cũng cho ta một khung đánh giá các lợi ích đó.”
He appealed for his 35-year minimum tariff to be reduced, but the judge Mr Justice Coulson ruled against this in June 2008 because his crimes involved "a significant degree of planning and premeditation" and there were "no real mitigating factors at all".
Ông đã kháng cáo giảm thuế tối thiểu 35 năm, nhưng thẩm phán ông Coulson đã ra phán quyết chống lại điều này vào tháng 6 năm 2008 vì các tội ác của ông liên quan đến "một mức độ đáng kể của kế hoạch và tiền xử lý" và "không có yếu tố giảm nhẹ thực sự nào".
Other new measures under the policy included irrigation programs, transmigration, communications, flood mitigation, industrialisation, and protection of native industry.
Các biện pháp khác theo chính sách mới này bao gồm các chương trình thủy lợi, di cư, thông tin liên lạc, giảm thiểu lũ lụt, công nghiệp hóa, và bảo vệ ngành công nghiệp bản địa.
To mitigate this, large corporations has a dedicated department (Procurement Department) performing cost-benefit analysis to evaluate if the company should engage the vendor or perform the task in-house.
Để giảm thiểu điều này, các tập đoàn lớn có một bộ phận chuyên trách (Bộ phận Mua sắm) thực hiện phân tích lợi ích chi phí để đánh giá xem công ty có nên tham gia với nhà cung cấp hoặc thực hiện nhiệm vụ nội bộ hay không.
It's an important maxim that the unfamiliar is not the same as the improbable, and in fact, that's why we at Cambridge University are setting up a center to study how to mitigate these existential risks.
Có một câu châm ngôn là điều xa lạ không giống với điều ít xảy ra, đó là lý do tại sao chúng tôi tại ĐH Cambridge đang thiết lập một trung tâm nghiên cứu cách giảm nhẹ những nguy hiểm tiềm tàng đó.
The report explores whether international coordination mechanisms, such as bilateral migration agreements, could enhance the positives and mitigate the negatives.
Bản báo cáo cũng nghiên cứu xem liệu các cơ chế hợp tác quốc tế, ví dụ thỏa thuận di cư song phương, có thể tăng cường tác động tích cực và giảm nhẹ tác động tiêu cực được không.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mitigate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.