extent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ extent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extent trong Tiếng Anh.

Từ extent trong Tiếng Anh có các nghĩa là phạm vi, mức độ, quy mô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ extent

phạm vi

adjective

So will you, to the extent of $ 5,000.
Và anh cũng vậy, trong phạm vi 5.00 đô.

mức độ

adjective

It won't decay to any great extent for decades .
Nó sẽ không phân rã ở mức độ cao trong nhiều thập niên .

quy mô

noun

I was astonished at the extent of his reputation.
Tôi rất ngạc nhiên với quy mô danh tiếng của ảnh.

Xem thêm ví dụ

7. (a) To what extent will unity of worship eventually be achieved?
7. (a) Sau cùng sự thờ phượng hợp nhất sẽ được thực hiện tới mức độ nào?
At the time of Kepler-10c's discovery, Spitzer was the only facility capable of detecting shallow transits in the Kepler data to an extent at which the data could be meaningfully analyzed.
Vào lúc khám phá ra Kepler-10c, Spitzer là kính thiên văn duy nhất có khả năng phát hiện bóng hẹp trong thời điểm hành tinh đi ngang qua sao chủ từ dữ liệu của tàu Kepler mà cho phép mở rộng dữ liệu khiến chúng có thể được phân tích cho kết quả có ý nghĩa.
When that work has resulted in “a witness to all the nations” to the extent that God wills, “the end will come.”
Khi “muôn dân” đều đã nhận được sự làm chứng tới mức độ mà Đức Chúa Trời đã định thì “sự cuối-cùng sẽ đến” (Ma-thi-ơ 24:14).
A covetous person allows the object of his desire to dominate his thinking and actions to such an extent that it in essence becomes his god.
Về cơ bản, một người tham lam để vật mình khao khát chế ngự lối suy nghĩ và hành động của mình đến độ vật đó trở thành thứ mà họ tôn thờ.
Further study claimed nearly all "non-venomous" snakes produce venom to a certain extent, suggesting a single, and thus far more ancient origin for venom in Serpentes than had been considered until then.
Nghiên cứu tiếp theo tuyên bố rằng gần như tất cả các loài rắn "không nọc độc" đều sản sinh ra nọc độc ở một mức độ nhất định, gợi ý một nguồn gốc xa xưa hơn của nọc độc ở Serpentes so với trước đây người ta vẫn nghĩ.
I have that sense that when we go on vacations this is very frequently the case; that is, we go on vacations, to a very large extent, in the service of our remembering self.
Tôi có một cảm giác rằng khi chúng ta bước vào những kỳ nghỉ đây là trường hợp thường xảy ra, rằng khi chúng ta bước vào những kỳ nghỉ, đến một mức độ rất lớn, trong sự hoạt động của ký ức của chính chúng ta.
To what extent do the limits on marriage between relatives set out in the Mosaic Law apply to Christians today?
Những điều khoản trong Luật Pháp Môi-se giới hạn sự kết hôn giữa những người thân thuộc được áp dụng cho các tín đồ Đấng Christ ngày nay đến mức nào?
Over the next two centuries, the use of French grew to the extent that, by the Liberation in 1945, all islanders had a working knowledge of French.
Trong hai thế kỷ tiếp theo, việc dùng tiếng Pháp lan rộng đến mức, vào lúc Giải phóng năm 1945, mọi người dân trên đảo đều biết ít nhiều tiếng Pháp.
1, 2. (a) To what extent is divorce a problem in the world today?
1, 2. a) Nạn ly dị trầm trọng đến mức nào trên thế giới ngày nay?
Seeds of plants of the families Proteaceae and, to a lesser extent, Myrtaceae form a large part of its diet.
Các hạt của các cây trong họ Proteaceae, và ở một mức độ thấp hơn, Myrtaceae tạo thành một phần lớn chế độ ăn của chúng.
If a child shows little interest in spiritual matters, to what extent should he be required to share in family worship?
Nếu một đứa con tỏ ra ít quan tâm đến những vấn đề thiêng liêng, chúng ta nên đòi hỏi nó tham gia vào sự thờ phượng cùng gia đình đến mức độ nào?
During the Republic, there has been a gradual immigration of European people (specially from Spain and Italy, and in a less extent from France, the Balkans, Portugal, Great Britain and Germany).
Trong thời kỳ Cộng hòa, đã có sự di cư dần dần của người châu Âu (đặc biệt là từ Tây Ban Nha và Ý, và trong một phạm vi ít hơn từ Pháp, Balkan, Bồ Đào Nha, Anh và Đức).
The Democrats and to a lesser extent the Green Party have dominated city politics since the late 1970s, after the last serious Republican challenger for city office lost the 1975 mayoral election by a narrow margin.
Đảng Dân chủ và đảng ít thế lực hơn là Đảng Xanh kiểm soát nền chính trị thành phố kể từ cuối thập niên 1970 sau khi ứng viên nặng ký cuối cùng của Đảng Cộng hòa thất cử trong cuộc bầu cử thị trưởng thành phố vào năm 1975 bởi một sai khác phiếu bầu khích khao.
With what potential did God create man, and how is it presently being realized to a limited extent?
Đức Chúa Trời đã tạo ra loài người với tiềm năng nào, và làm sao mà hiện nay ý định này chỉ được thực hiện trong một tầm mức có giới hạn mà thôi?
I feel like the extent to which it's been applied
là khó nắm bắt hơn, nó là khó khăn hơn
Although a number of Taiwanese bands such as F4 and Fahrenheit continued to retain a small but loyal fan base in Asia, teenagers and young adults from all over the world were much more receptive to K-pop bands such as Big Bang and Super Junior, both of whom have managed to attract a huge number of fans from South America, parts of Eastern Europe, the Middle East, and to a smaller extent, the Western world (particularly among immigrants with an Asian, Middle Eastern, African, or Eastern European background).
Dẫu rằng một số nhóm nhạc Đài như F4 và Phi Luân Hải tiếp tục duy trì một lượng fan tuy nhỏ mà trung thành ở châu Á, nhưng giới trẻ từ khắp nơi trên thế giới đã nhanh chóng tiếp nhận các nhóm nhạc K-pop như Big Bang và Super Junior, mà cả hai nhóm này đã và đang thu hút một lượng fan khổng lồ đến từ Nam Mỹ, nhiều khu vực của Đông Âu, vùng Trung Đông, và cho tới một lượng fan nhỏ hơn ở phương Tây (đặc biệt là trong cộng đồng người nhập cư gốc Á, Trung Đông, gốc Phi hay Đông Âu).
Under the terms of his contract with the company, Stravinsky agreed to arrange (and to some extent re-compose) many of his early works for the Pleyela, Pleyel's brand of player piano.
Theo các điều khoản của hợp đồng của mình với công ty, Stravinsky đã đồng ý chỉnh lại (và ở một mức độ nào đó là soạn lại) nhiều tác phẩm đầu tiên của ông cho Pleyela, thương hiệu piano tự chơi của Pleyel.
It was phenomenal, and we felt grateful that she trusted us to that extent.
Điều này thật phi thường và chúng tôi đã cảm thấy rất biết ơn khi cô nàng đã tin tưởng chúng tôi đến như vậy.
4 The extent to which the eye can serve as a lamp to the body, however, depends largely on the condition of the eye.
4 Song le, công dụng lớn hay nhỏ với tư cách ngọn đèn tùy thuộc phần lớn vào trạng thái của mắt.
The range of this bird species is considered large with an estimated global Extent of Occurrence of 50,000-100,000 km2.
Phạm vi của các loài chim này được coi là lớn với ước tính toàn cầu của sự xuất hiện ở trong diện tích 50.000-100.000 km2.
The extent to which Jehovah has done these things has surpassed our expectations.
Chúng ta không ngờ là Ngài đã tạo được những kỳ công dường ấy.
I was thrilled to have my freedom, and I determined to use it to preach to the greatest extent possible.
Tôi vô cùng sung sướng khi được tự do và quyết tâm dùng sự tự do đó để rao giảng hết mình.
15 A Christian is a follower of Christ, so each of us could ask: To what extent am I imitating Jesus’ attitude and actions toward the poor, the afflicted, the unfortunate?
15 Một tín đồ đấng Christ là người đi theo Giê-su, vậy mỗi người chúng ta có thể tự hỏi: Tôi bắt chước đến mức nào thái độ và hành động của Giê-su đối với người nghèo, khốn khó và bất hạnh?
Viewing these carefully selected pictures shows the extent to which women internalize the Western beauty ideal.
Mà cách thể hiện này lại vô cùng phù hợp với cách biểu đạt tế nhị, nhã nhặn của phụ nữ Đông Phương về vẻ đẹp hình thể.
To an alarming extent, our children today are being educated by the media, including the Internet.
Đã tới một mức báo động, con cái chúng ta ngày nay bị giới truyền thông giáo dục, kể cả mạng Internet.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới extent

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.