Fächer trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Fächer trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Fächer trong Tiếng Đức.
Từ Fächer trong Tiếng Đức có các nghĩa là quạt, Quạt, quạt lông, quạt tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Fächer
quạtnoun Denk dran, öffne diesen Fächer niemals vor anderen. Hãy nhớ, không bao giờ mở quạt này trước mặt người khác. |
Quạtnoun Denk dran, öffne diesen Fächer niemals vor anderen. Hãy nhớ, không bao giờ mở quạt này trước mặt người khác. |
quạt lôngnoun |
quạt taynoun |
Xem thêm ví dụ
Mir fällt kein anderes Fach ein, wo das in letzter Zeit möglich gewesen wäre. Tôi không nghĩ ra được bất kì môn học nào khác có thể làm được như vậy gần đây. |
Seien Sie ehrlich, wenn Sie Fragen oder Bedenken haben, aber fachen Sie zuallererst die Flamme des Glaubens, den Sie haben, weiter an, denn nichts ist unmöglich für den, der glaubt. Hãy thành thật thừa nhận những thắc mắc và lo lắng của các anh chị em, nhưng trước hết hãy củng cố đức tin của mình, vì đối với những kẻ tin, tất cả những sự việc đều có thể thực hiện được. |
Je vier sitzen in einem Fach übereinander. Cả bốn người ngồi nói chuyện. |
Wir entfernen uns wieder um das 10-Fache. Hãy di chuyển xa thêm 10 lần một lần nữa. |
Das wäre dann Ihr Fach. 433. Đây là ngăn của cô, số 433. |
Jedes Jahr war er in 6 Fächern der Beste: Mỗi năm, nó đều giành 6 chức vô địch trong trường: |
Nach seinem Abschluss in Politikwissenschaften an der Utah State University zog das Paar nach Kalifornien, wo Elder Cook an der Stanford-Universität im Fach Jura promovierte. Sau khi tốt nghiệp trường Utah State University với bằng khoa học chính trị, cặp vợ chồng này dọnđi California nơi mà Anh Cả Cook nhận được bằng tiến sĩ luật tại trường Stanford University. |
Eine normale Investierungsbank ist keine Depositenbank Es ist eine Investierungsbank und hat 15 bis 20 fache Hebelwirkung. Một ngân hàng đầu tư không phải là một ngân hàng kí gửi, nó là ngân hàng đầu tư; có 15 đến 20 lần. |
Ich will, dass ihr darüber nachdenkt, zu welchem Grad ihr die grundlegende Frage in eurem Fach ändern könntet und, okay, ich werde eine zusätzliche kleine Anmerkung hier einfügen, denn mir wurde klar, dass ich vorher einige psychologische Defekte erwähnte und da gab es auch ziemlich viel zwanghaftes Verhalten, und ein wenig wahnhaftes Verhalten und solcherlei und hier könnte man wohl sagen, dass dies ein Argument für Selbstverachtung und eine Art Schizophrenie ist, wenigstens im Volksgebrauch, und zwar dissoziative Identitätsstörung, okay. Tôi định chèn thêm một chú thích ở đây, vì tôi đã nhận ra vài sai sót tâm lí trước đó, và chúng ta cũng, theo đó, có hành vi ám ảnh, và có vài hành vi hoang tưởng tương tự như vậy, và tôi nghĩ chúng ta có thể nói rằng đây là một cuộc tranh luận về việc tự chế giễu dạng bệnh tâm thần, nói theo tên khoa học, ý tôi là mất trí rối loạn nhận dạng, được chưa. |
Wenn wir Gemeinschaftsgebrauch, Kompaktheit und Selbständigkeit kombinieren, bekommen wir mit dieser Strategie eine 28-fache Raumnutzung. Chúng ta có thể kết hợp sử dụng chung và gấp và quyền tự trị và chúng tôi nhận được một cái gì đó giống như 28 lần hiệu quả sử dụng đất với chiến lược đó. |
Es schmälert nicht die Bedeutung dieser Fächer zu wissen, dass sie grundlegenderen Gesetzen folgen, und Zufällen. Ta không làm giảm sự quan trọng của các lĩnh vực này khi cho rằng chúng theo sau những thứ căn bản hơn, và các biến cố. |
Und das ist wieder ein Fundstück, ein kleiner Fächer den ich gefunden habe. Và rồi đây lại là một vật được làm ra, một cái quạt nhỏ tôi có được. |
1987 erwarb er an der ESSEC einen Masterabschluss im Fach Wirtschaftswissenschaften. Ông nhận được bằng cao học về ngành kinh doanh từ trường ESSEC (Trường Cao Đẳng Kinh Tế và Thương Mại) vào năm 1987. |
Im Laufe der Zeit erschlossen sich mir die schwierigen Fächer, sogar Englisch. Với thời gian, những môn học khó trở nên rõ ràng hơn— cả tiếng Anh. |
So, als ich mich so zufällig ins Junior College einschrieb, dachte ich nicht an ein besonderes Fach. Và khi tôi chạy ngay đến trường cao đẳng đăng kí một vài lớp học, tôi thậm chí còn không để ý tôi đã đăng kí vào lớp nào. |
Er schließt die University of Utah mit dem Bachelor und dem Doktortitel im Fach Rechtswissenschaften ab; er beginnt in Salt Lake City seine Laufbahn als Anwalt. Tốt nghiệp trường University of Utah với bằng cử nhân và bằng Luật; bắt đầu hành nghề luật sư ở Thành Phố Salt Lake |
Die vierte und folgenreichste Eigenschaft ist, dass ihre Anzahl -- 10-fach, 50-fach -- mit zunehmendem Alter absinkt. Tiếp theo, tính chất thứ 4 là đáng ngại nhất, đó là số lượng của chúng giảm 1 cách chóng mặt, nhanh chóng, 10 lần, 50 lần, khi bạn già đi. |
In Bezug auf die Masse ist der relativ junge Altair der nächste Stern zur Sonne, der als ein stellares Gegenstück zu der A-Komponente von IK Pegasi genannt werden kann, da er schätzungsweise das 1,7-Fache der Sonnenmasse besitzt. Về khối lượng, ngôi sao tương đối trẻ Altair là ngôi sao gần Mặt Trời nhất có khối lượng gần với khối lượng của IK Pegasi A và xấp xỉ bằng 1,7 lần khối lượng Mặt Trời. |
Speicherkapazität und Festplattenkapazität hat sich um ein Zehntausend- bis eine Million-faches erhöht. Vì dung lượng của bộ nhớ đệm và dung lượng của bộ nhớ đĩa đã được nhân lên tới khoảng từ 10,000 đến 1 triệu Tương tự cho tốc độ bộ xử lý. |
In Nigeria sind die Studienplätze in diesem Fach heiß begehrt, und man lässt so eine Gelegenheit nicht verstreichen. Ở Nigeria, có rất nhiều tranh đua để được được nhận vào trường y khoa và không thể để mất được. |
Was sich in diesem Fach befindet, junge Dame, gehörte mir schon vor Ihrer Geburt. Thứ có trong két đó, thuộc về tôi trước cả khi cô ra đời. |
Es war üblich, dass sich die Eltern einer größeren Zahl von Schülern an ihrer Schule zusammentaten, um Privatlehrer zu beauftragen, ihre Kinder auf die Prüfungen in den schwierigen Fächern vorzubereiten. Theo thông lệ, một số phụ huynh học sinh họp nhau lại để thuê trợ giáo dạy những môn khó hầu giúp các em chuẩn bị cho kỳ thi. |
Aber ich würde besser zu ihm Fächer und die Handschuhe -- das heißt, wenn ich sie finden kann. " Nhưng tôi muốn tốt hơn ông fan hâm mộ của mình và găng tay- đó là, nếu tôi có thể tìm thấy chúng. ́ |
Cha Pow, fachen Sie das Feuer an. Cha Pow, nổi lửa lớn lên. |
Ich habe mich ein bisschen für Altgriechisch interessiert, aber ich glaube nicht, dass wir die gesamte Bevölkerung dazu zwingen sollten, ein Fach wie Altgriechisch zu lernen. Tôi khá là quan tâm đến tiếng Hy Lạp cổ, nhưng tôi không nghĩ rằng chúng ta nên ép buộc toàn bộ dân số học một môn như tiếng Hy Lạp cổ. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Fächer trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.