Faden trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Faden trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Faden trong Tiếng Đức.

Từ Faden trong Tiếng Đức có các nghĩa là chỉ, mạch, sợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Faden

chỉ

noun

Du sagtest, mein Leben hänge an einem seidenen Faden.
Cậu vẫn thường nói rằng mạng sống của tôi đang như chỉ mành treo chuông.

mạch

noun

sợi

noun

Xem thêm ví dụ

Nun fürchte ich aber, dass es dein Leben ist, das an diesem Faden hängt.
Có lẽ vậy, nhưng tôi sợ rằng bây giờ chính mạng sống của cậu cũng đang như chỉ mành treo chuông.
Auf seinem Rücken und seinen Seiten er gekarrt mit sich herum Staub, Fäden, Haare und Reste von Lebensmitteln.
Trên lưng và hai bên thân mình, ông carted xung quanh với bụi, chủ đề, tóc, và tàn tích thức ăn.
Ach, der Faden ist gut gesponnen, das Komplott trefflich geschmiedet, doch meine Ehre wird es nicht überleben.
Ôi, quỷ kế xếp đặt tài tình, âm mưu thật là khéo, danh dự em vì thế sẽ đi đời.
Die Spinne zieht ihre Fäden.
Bà ngủ được không?
32:5, 6, 8). Leider zog sich dieses Verhalten — Gott erst etwas feierlich zu versprechen, nur um hinterher wortbrüchig zu werden — von da an wie ein roter Faden durch die Geschichte der Israeliten (4. Mo.
Thấy vậy, Đức Chúa Trời bảo Môi-se: “[Họ] vội bỏ đạo ta truyền-dạy” (Xuất 32:5, 6, 8).
445 Fäden in einem dreidimensionalen Gewebe.
445 sợi dây trong một mô hình lưới đan ba chiều.
Der rote Faden für meine Ansprache ist einem Seminarlied entnommen:
Tôi sẽ sử dụng những lời từ một bài hát trong lớp giáo lý để làm đại cương cho bài nói chuyện của tôi:
* Gold, Silber, Kupfer, blauer Faden, verschiedene gefärbte Textilien, Widderfelle, Seehundsfelle und Akazienholz gehörten zu den Spenden für die Errichtung und die Ausstattung der Stiftshütte.
Trong số những đồ đóng góp để dựng và trang bị đền tạm, người ta thấy có vàng, bạc, đồng, chỉ xanh dương, các loại vải và len nhuộm màu khác nhau, da chiên đực, da hải cẩu và gỗ si-tim.
Viele Leute haben mich in meinem Leben verletzt und ich erinnere mich an alle, aber die Erinnerungen werden fad und schwach im Vergleich zu den Menschen, die mir geholfen haben.
Nhiều người đã hãm hại tôi trong đời, và tôi nhớ tất cả bọn họ, nhưng những kí ức đó ngày một nhạt nhòa đi so với những người đã giúp đỡ tôi.
Wie ein armer Gefangener in seiner verdrehten gyves, Und mit einem seidenen Faden reißt ihn wieder zurück,
Giống như một tù nhân nghèo trong gyves xoắn của mình, với một sợi tơ plucks nó lại một lần nữa,
Wie Sie sehen können, bedarf es mehr als eines einzelnen Fadens, um geistig den Teppich zu weben, der uns zum Jünger macht.
Như các anh chị em có thể thấy, việc trở thành môn đồ vững mạnh đòi hỏi nhiều hơn một điều kiện.
Du bist nur eine Marionette, deren Fäden abgetrennt wurden.
Mày chẳng khác gì một con rối được cắt dây điều khiển.
Mein Leben schien an einem seidenen Faden zu hängen.
Mạng sống của tôi như ngàn cân treo sợi tóc.
Die natto-Fäden spielen allerdings nicht nur in der Ernährung eine Rolle.
Ngoài việc dùng làm thực phẩm, các sợi natto còn có các công dụng khác.
Das sind kleine Fäden, die sich ihren Weg durchs Zentrum oder die ganze Stadt bahnen.
Chúng là các chuỗi nối tiếp nhau đi xuyên qua thành phố, hoặc khu trung tâm
(Gelächter) Sie kann nicht immer und überall ihre Fäden schießen; sie muss zunächst die Hosen runter lassen.
(Cười lớn hơn ) Nó không thể tạo ra bẫy bất cứ lúc nào, nó phải cởi quần xuống trước.
Wir sind alle nur Fäden darin.
Chúng ta là những sợi trong đó.
Aber dann bemerkst du, dass jemand anderes die Fäden zieht.
nhưng rồi bạn phát hiện ra sự thật là, họ đang lừa dối bạn trắng trợn.
Es ist so fad, es schmeckt nicht mal nach Grünkohl.
Nhạt đến mức chả có vị gì giống cải xoăn cả
Rosie bewegt sich mit Rollschuhen, der andere rennt auf ebenen Fäden.
Vì vậy Rosie chạy khắp nơi trên giày trượt và robot khác chạy trên sợi chỉ manh.
Um 2200 wurde Häftling 912 mit sieben Fäden in verschiedenen Farben vorgefunden.
10 giờ tối, phát hiện đối tượng 9-1-2 với 7 sợi dây màu sắc khác nhau.
Für viele, die sich mit den Fakten auseinandergesetzt haben, steht eindeutig fest, dass Satan ein real existierendes, gefährliches Geistwesen ist, das in der Welt von heute die Fäden zieht.
Sau khi xem xét bằng chứng, nhiều người kết luận rằng Sa-tan là một thần linh nguy hiểm, kẻ đang gây ảnh hưởng lớn trên toàn thế giới.
Obwohl die Fäden etwas Körperfremdes sind, dienen sie eine Zeitlang einem bestimmten Zweck.
Dù những đường chỉ này là xa lạ đối với cơ thể, chúng giúp ích trong một thời gian có hạn.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Faden trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.