fähig trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fähig trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fähig trong Tiếng Đức.
Từ fähig trong Tiếng Đức có các nghĩa là có thể, giỏi, được, có khả năng, khéo léo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fähig
có thể(capable) |
giỏi(capable) |
được(able) |
có khả năng(able to) |
khéo léo(ably) |
Xem thêm ví dụ
Auch uns muss man sagen, dass aus uns etwas wird, dass wir fähig und wertvoll sind. Chúng ta cần được cho biết rằng mình có giá trị, rằng chúng ta có khả năng và đáng giá. |
Als wahres Kind des Millenniums, das in der reinen Lehre verankert ist, werden Sie, wenn man Sie um etwas Unmögliches bittet, fähig sein, voller Glauben und mit unerschütterlicher Beharrlichkeit voranzuschreiten, und frohgemut alles in Ihrer Macht Stehende tun, um die Absichten des Herrn zu erfüllen.6 Là một Người Thật Sự của Thiên Niên Kỷ, với một nền tảng thuộc linh đặt trên giáo lý thuần túy, khi các em được yêu cầu làm những việc không dễ dàng, các em sẽ có thể tiến bước với đức tin, luôn luôn kiên định và vui vẻ làm tất cả những gì nằm trong khả năng của các em để làm tròn các mục đích của Chúa.6 |
Colonel Breed hat uns berichtet, wozu sie fähig sind. Phải, chúng tôi đã nghe Đại tá Breed nói về khả năng của họ. |
Vielleicht wollte ich so erfolgreich und so fähig sein Verantwortung zu übernehmen, dass ich so handelte und so wäre ich in der Lage für meine Patienten zu sorgen ohne ihn kontaktieren zu müssen. Có lẽ tôi đã muốn thật thành công và tự chịu trách nhiệm nên nỗi tôi làm thế và tự chăm sóc bệnh nhân của bác sĩ hướng dẫn mà còn không liên lạc với anh. |
Siehst du nicht an meinem Gesicht, wozu ausgewachsene Menschen fähig sind? Chẳng lẽ mặt ta không làm ngươi nhớ con người nguy hiểm thế nào sao? |
Meine Funktion ist, Sie zu beraten, um die klügste Entscheidung zu treffen. Ich bin überzeugt, dass Sie dazu momentan nicht fähig sind. Chức vụ của tôi trên phi thuyền này là khuyên anh đưa ra những quyết định sáng suốt nhất có thể, điều mà tôi tin tưởng rằng anh hoàn toàn không thể làm vào ngay lúc này. |
Natürlich nicht alles gleichzeitig, aber er musste zu all diesem fähig sein. Không phải tất cả cùng một lúc -- nhưng bạn biết đấy, anh ấy phải làm được tất cả những thứ đó. |
Mir fiel auf, dass ich an einem Tag, als ich das Gefühl hatte, restlos ausgelastet zu sein, trotzdem fähig gewesen war, eine Freundin mit ein paar Worten zu stärken. Tôi nhận thấy rằng vào ngày nào khi tôi cảm thấy không thể làm nổi thêm một điều gì nữa, thì tôi đã có thể đưa ra những lời khích lệ cho một người bạn. |
Zu keiner Zeit auf diesem waren Planten waren die Frauen so gebildet, so interessant, so fähig. Chưa có lúc nào trên hành tinh này phụ nữ được giáo dục, thú vị và có khả năng như lúc này. |
Ich weiß ganz genau, wozu Hydra fähig ist. Mẹ biết chính xác Hydra có thể làm gì. |
Und während der nächsten 6 Monate geschah etwas wunderbares; Die Unternehmer bekamen das Geld, sie wurden bezahlt und ihre Unternehmen wuchsen, und sie waren nun fähig sich selbst zu helfen und ihre Lebensbahn zu ändern. Và sau 6 tháng, kì tích đã xuất hiện; họ nhận được tiền họ được trợ cấp và công việc làm ăn tiến triển, họ có thể tự lo cho bản thân và thay đổi quỹ đạo cuộc sống. |
Alma hat erklärt: „Nach viel Drangsal hat der Herr ... mich zu einem Werkzeug in seinen Händen gemacht.“ (Mosia 23:10.) 8 Wie der Erretter, der aufgrund seines Sühnopfers fähig ist, uns beizustehen (siehe Alma 7:11,12), können auch wir uns unsere Erkenntnisse aus schwierigen Erlebnissen zunutze machen, um andere aufzurichten, sie zu stärken und ihnen Gutes zu tun. An Ma giải thích: “Sau khi trải qua nhiều nỗi gian truân, Chúa ... đã biến tôi thành một dụng cụ trong tay Ngài” (Mô Si A 23:10).8 Giống như Đấng Cứu Rỗi đã có sự hy sinh chuộc tội mà làm cho Ngài có thể biết cách giúp đỡ chúng ta (xin xem An Ma 7:11–12), chúng ta có thể sử dụng sự hiểu biết đạt được từ những kinh nghiệm khó khăn để soi dẫn, củng cố và ban phước cho người khác. |
Sie ist schwierig, weil man fähig sein muss, sich etwas vorzustellen, das nicht in unserer physischen Welt existiert. Và nhiệm vụ lần này khó vì nó cần khả năng mường tượng cái gì đó không tồn tại trong thế giới vật lý. |
Vielleicht könnte mein Körper diese schändliche Wunde endlich loswerden, wenn ich einen fähigeren Arzt hätte. Có vẻ như cơ thể ta có sức mạnh để tự giải thoát khỏi điều này nếu ta có thầy thuốc tốt hơn. |
" Das menschliche Hirn ist zu einer großen Bandbreite von Verhaltensweisen fähig, zu keiner aber vorprogrammiert ", vom kürzlich verstorbenen Wissenschaftler Stephen Jay Gould. " Bộ não con người có khả năng đầy đủ của các hành vi và không ảnh hưởng đến ai, " theo cố khoa học gia Stephen Jay Gould. |
Wir sollten bald auch fähig sein, das Gen für bipolare Störungen herauszufinden, es gibt da eine Verbindung. Chúng tôi phải tìm ra gen liên quan đến chứng tâm thần bi-polar; tôi đã tìm ra một mối liên hệ. |
Weißt du trotz allem immer noch nicht, wozu Pablo fähig ist? Trừ việc đó ra, anh vẫn không biết Pablo có thể làm gì à? |
Das bedeutet, dass wir Gott (und uns selbst) durch unsere Entscheidungen beweisen würden, dass wir dazu entschlossen und fähig sind, nach seinem celestialen Gesetz zu leben, während wir von ihm getrennt sind und über einen physischen Körper mit all den damit verbundenen Fähigkeiten, Begierden und Leidenschaften verfügen. Điều này có nghĩa rằng qua sự lựa chọn của mình, chúng ta sẽ chứng minh cho Thượng Đế (và bản thân mình) sự cam kết và khả năng của chúng ta để sống theo luật thượng thiên của Ngài trong khi ở bên ngoài sự hiện diện của Ngài và trong một thể xác với tất cả các khả năng, lòng ham muốn, và đam mê của nó. |
Unser Gegner ist willig und fähig zu kämpfen. Chúng ta đang đối phó với 1 thế lực vô cùng hiếu chiến. |
Hier haben wir ein elektrisches Modell, das ein eigenes Gedächtnis mit einem Willen besitzt, aber nur zu zwei Gedanken fähig ist. Đây chúng ta có một sơ đồ điện mô phỏng một cái đầu kiên định nhưng chỉ có 2 ý kiến. |
Aber nichts hat für uns darauf hingedeutet dass sie fähig... Nhưng con bé không nói gì nghe có vẻ là nó... có khả năng... |
Also suchten sie den einzigen Mann, der dazu fähig war. Vì thế họ đã tập trung tìm xem ai đó có thể làm được |
Diese kleine Tasche ist fähig, sich selbst zu lenken, auf eine Weise, die man nur als lebendig beschreiben kann. Túi nhỏ này có khả năng tự điều khiển theo 1 cách mà chỉ có thể mô tả là sự sống. |
Ich denke es begründet, dass du zu allem fähig bist. Tôi nghĩ anh có thể Có khả năng làm bất cứ cái gì. |
Wir haben überall in der Welt Tausende fähige, würdige Priestertumsträger und Millionen engagierte Mitglieder. Chúng ta có hằng ngàn người nắm giữ chức tư tế đầy khả năng, xứng đáng và hằng triệu tín hữu đầy cam kết của Giáo Hội ở khắp nơi trên thế giới. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fähig trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.