fanfare trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fanfare trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fanfare trong Tiếng Anh.

Từ fanfare trong Tiếng Anh có nghĩa là kèn lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fanfare

kèn lệnh

verb

Xem thêm ví dụ

Results for the national Kenya Certificate of Primary Education examinations were released with great fanfare near the end of December .
Kết quả cuộc thi cấp chứng chỉ giáo dục tiểu học trên toàn quốc đã được công bố rộng rãi hồi cuối tháng 12 .
"Grand Floral Parade brings fanfare to Portland".
“Diễn hành hoa "Grand Floral Parade" đem náo nức đến Portland”.
The Japanese rock band Mr. Children performed the film's theme song, "Fanfare".
Ban nhạc rock của Nhật, Mr. Children là người thể hiện ca khúc chủ đề chính cho phim "Fanfare".
You do this without fanfare or publicity, drawing attention to the God we worship, not yourselves, and with no thought of what you will receive.11 That’s what disciples do!
Các chị em làm điều này mà không cần phô trương hoặc công khai ầm ỹ, thu hút sự chú ý đến Thượng Đế mà chúng ta thờ phượng chứ không phải vì bản thân các chị em, và không nghĩ đến điều các chị em sẽ nhận đuợc.11 Đó là điều các môn đồ làm!
It goes to those who serve without fanfare; those who quietly go about seeking ways to help others; those who minister to others simply because they love God and God’s children.5
Ngài ban phần thưởng cho những người phục vụ mà không mong được khen ngợi; những người âm thầm tìm cách phục vụ người khác; những người phục sự người khác chỉ vì họ yêu mến Thượng Đế và con cái của Ngài.5
He began with little fanfare from St. John's, Newfoundland, in April and ran the equivalent of a full marathon every day.
Khởi đầu với không nhiều sự chú ý từ công chúng, Fox xuất phát từ St. John's, Newfoundland vào tháng 4 và hằng ngày chạy qua quãng đường tương đương một cuộc chạy marathon.
A number of would-be liberators appeared amid great fanfare and promise, but hopes were soon dashed as such men failed to deliver the Jews from the Roman yoke. —Acts 5:34-37.
Một số tự cho mình là người giải phóng dân chúng đã xuất hiện một cách rầm rộ và đầy hứa hẹn, nhưng hy vọng của mọi người đã sớm tiêu tan khi những kẻ đó không giải phóng được người Do Thái ra khỏi ách đô hộ của La Mã.—Công-vụ 5:34-37.
But there is a problem: You do not know what he looks like, and he will be traveling discreetly, without fanfare.
Nhưng có một vấn đề: Bạn không biết mặt ông như thế nào, và ông lại đến một cách bí mật, không kèn không trống.
Silently, without much fanfare, this approach has been compiling victories beyond chess.
Một cách âm thầm, không có nhiều phô trương, Hướng tiếp cận này đã đạt được chiến thắng còn xa hơn cả những ván cờ.
In 1972, on the 150th anniversary of Brazilian independence, Pedro I's remains (though not his heart) were brought to Brazil—as he had requested in his will—accompanied by much fanfare and with honors due to a head of state.
Năm 1972, kỉ niệm 150 năm ngày Brasil độc lập, di hài của Pedro I (không bao gồm quả tim của ông) được đưa trở về Brasil—theo như di nguyện của ông lúc sinh tien— cùng với một hồi kèn và vinh dự dành cho người đứng đầu đất nước.
In 2017, he was enrolled into the Beijing Film Academy after having passed the college entrance examination; which received much media fanfare.
Năm 2017, anh ghi danh vào Học viện Điện ảnh Bắc Kinh sau khi vượt qua kỳ thi tuyển sinh đại học; đã nhận được nhiều sự phô trương của giới truyền thông.
Tony Cox as Knuck, the quick-tempered herald and fanfare player of Emerald City who is allied with Glinda.
Tony Cox trong vai Knuck, sứ giả và là người thổi kèn lệnh của thành phố Emerald, theo phe của Glinda.
This exchange is heard twice and then followed by an extended series of fanfares.
Giai điệu này cất lên hai lần và sau đó, tiếp theo là một chuỗi giai điệu dài sôi động.
The film unit also shot two songs in Spain among the fanfare of locals to watch the song and dance.
Đơn vị quay phim cũng đã quay hai bài hát trong tiếng Tây Ban Nha để các fan của người dân địa phương có thể nghe và nhảy theo nhịp bài hát.
Most service given by priesthood holders is accomplished quietly, without fanfare.
Đa số sự phục vụ của những người nắm giữ chức tư tế thì được thực hiện một cách âm thầm và không phô trương ầm ỹ.
The Guardian wrote that the use of the Star Wars fanfare by John Williams reinforced brand loyalty among fans.
The Guardian cho rằng việc sử dụng lại phần nhạc hiệu Star Wars quen thuộc của John Williams đã củng cố lại tình yêu của những người hâm mộ đối với thương hiệu này.
I could almost hear trumpets sounding a victory fanfare
Tôi gần như đã nghe thấy tiếng kèn trumper vang lên một khúc ca thắng lợi
But the Lord is building His kingdom quietly through His faithful and humble servants, with little fanfare, toward its glorious millennial future.
Nhưng Chúa đang lặng lẽ xây đắp vương quốc của Ngài qua các tôi tớ trung tín và khiêm nhường của Ngài, chứ không phô trương ầm ĩ, hướng tới tương lai vinh quang của thời kỳ ngàn năm.
However , Google 's attempts to deepen its offerings are not always greeted with fanfare .
Tuy nhiên , nỗ lực tăng cường của Google đưa ra đối với các dịch vụ của họ không phải lúc nào cũng ầm ĩphô trương .
Because of member contributions, the Church can quietly and quickly, without fanfare, respond to needs all over the world.20 The Church is already responding to the natural disasters in the Philippines, the Pacific Islands, and Indonesia.
Nhờ việc đóng góp của các tín hữu mà Giáo Hội có thể đáp ứng một cách lặng lẽ và nhanh chóng, không phô trương ầm ỹ đối với những nhu cầu trên khắp thế giới.20 Giáo Hội đã đáp ứng với những thiên tai ở Philippine, ở các quần đảo Thái Bình Dương và ở Indonesia.
And then, big fanfare, she sent them around the world.
Và sau đó, để làm màu, cô ta gửi chúng đi khắp thế giới.
In a 1996 re-release, the opening trumpet fanfare was replaced with "Bugler's Dream", a previous Olympic Theme written by Leo Arnaud.
Khi phát hành lại năm 1996, đoạn kèn trumpet mở đầu được thay bằng "Bugler's Dream", bản nhạc Thế vận hội trước do Leo Arnaud soạn.
(2 Samuel 15:1, 10) The Roman ruler Julius Caesar demanded even more fanfare; he once led a triumphal procession up to the Roman capitol, flanked by 40 elephants bearing lamps!
Nhà cai trị La Mã là Julius Caesar còn cầu kỳ hơn thế. Có lần ông dẫn đầu một cuộc diễu hành chiến thắng lên đồi Capitoline của Rô-ma, hai bên có 40 con voi mang theo những chiếc đèn!
The fanfare and excitement because of the new millennium therefore masks the fact that pollution, sickness, poverty, and war loom larger than ever.
Do đó, tiếng kèn trống rầm rộ và phấn khích trước thềm thiên kỷ mới đã che lấp đi sự kiện là nguy cơ ô nhiễm, bệnh tật, nghèo khổ và chiến tranh càng ngày càng lớn hơn bao giờ hết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fanfare trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.