clarion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clarion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clarion trong Tiếng Anh.

Từ clarion trong Tiếng Anh có các nghĩa là kèn, ca ngợi ầm ĩ, ca tụng ầm ĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clarion

kèn

noun

ca ngợi ầm ĩ

adjective

ca tụng ầm ĩ

adjective

Xem thêm ví dụ

We need the clarion call of the trumpet.
Chúng ta cần tiếng kèn thổi lên.
Queen Clarion, Your lllustriousness!
Đón chào nữ hoàng Clarion lừng lẫy!
Elijah’s clarion call to stop limping can help us to reexamine our own priorities and worship.
Lời kêu gọi đó có thể giúp chúng ta xem xét lại sự thờ phượng và những điều mình đặt ưu tiên trong đời sống.
Queen Clarion!
Nữ hoàng Clarion!
The click is the modern triumphal clarion proceeding us through life, announcing our entry into every lightless room.
Tiếng lách cách là hình ảnh mới của tiếng kèn khải hoàn tiếp diễn trong đời sống của chúng ta, thông báo quyền bước vào của chúng ta vào mọi căn phòng không ánh sáng.
(Matthew 10:11) Most of the final members of the anointed class responded to the clarion harvest call during the 1920’s and 1930’s.
(Ma-thi-ơ 10:11) Hầu hết các thành viên cuối cùng của lớp người được xức dầu đều hưởng ứng lời kêu gọi vang dậy của mùa gặt trong các thập niên 1920 và 1930.
This is the clarion call of Christendom.
Đây là tiếng kêu thúc giục tất cả các Ky Tô hữu.
Queen Clarion?
Nữ hoàng Clarion?
The leadership of the Church has issued a clarion call to the rising generation to lead the way in the use of technology to experience the spirit of Elijah, to search out their ancestors, and to perform temple ordinances for them.26 Much of the heavy lifting in hastening the work of salvation for both the living and the dead will be done by you young people.27
Giới lãnh đạo của Giáo Hội đã công bố một sự kêu gọi rõ ràng cho thế hệ đang vươn lên phải dẫn đầu trong việc sử dụng công nghệ để cảm nhận được Tinh Thần Ê Li, để tìm kiếm các tổ tiên của họ, và để thực hiện các giáo lễ đền thờ cho tổ tiên của họ.26 Các em, những người trẻ tuổi, sẽ thực hiện nhiều công việc khó khăn để gấp rút làm công việc cứu rỗi cho người sống lẫn người chết.27
The words of Lehi are a clarion call to all men and boys of the priesthood.
Những lời của Lê Hi là một sự kêu gọi thúc giục mọi người nam và thiếu niên của chức tư tế.
Some of Bethurum's later books include The Voice of the Planet Clarion (1957), Facing Reality (1958), and The People of the Planet Clarion (1970), published after his death in Landers, California in 1969.
Một số cuốn sách sau này của Bethurum bao gồm The Voice of the Planet Clarion (1957), Facing Reality (1958), và The People of the Planet Clarion (1970), đều được xuất bản sau khi ông qua đời ở Landers, California vào năm 1969.
What a tragedy it would be if future generations could never thrill to the magnificent dance of the cranes or hear their clarion calls as they fly southward across the autumn sky!
Quả là một thảm họa nếu các thế hệ tương lai không bao giờ còn được thưởng thức điệu múa tuyệt đẹp của sếu hoặc nghe tiếng kêu vang như kèn của chúng khi chúng bay về hướng nam trên bầu trời mùa thu!
In 1995, the hotel was purchased from Clarion Hotels by Goodwin Gaw, with David Chang later becoming co-owner.
Năm 1995, Roosevelt Hollywood được mua lại từ Clarion Hotels của Goodwin Gaw, với David Chang sau đó trở thành đồng sở hữu.
In the armed forces, particularly in all the navies throughout the world, every seaman understands one phrase that is a clarion call for immediate help, no matter what he is doing or where he is on the ship.
Trong quân đội, nhưng nhất là trong tất cả các binh chủng hải quân trên khắp thế giới, mọi người thủy thủ đều hiểu một thành ngữ, đó là sự kêu gọi giúp đỡ tức thì, bất luận họ đang làm gì hoặc họ đang ở đâu trên tàu.
"Clarion: Philip Willan, Guardian, 24 June 2000, page 19".
Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2006. ^ “Clarion: Philip Willan, Guardian, ngày 24 tháng 6 năm 2000, page 19”.
Might we answer that clarion call with science, with reason, with facts, and, dare I say it, emotions?
Chúng ta có thể trả lời rằng tiếng gọi ầm ĩ đó cùng với khoa học, với lẽ phải, với sự thật, và, tôi dám nói là, với cảm xúc không?
Saucer and crew, who spoke colloquial English, came from the unknown planet Clarion (allegedly on the other side of our moon), which, from the earth, always remains out of sight.
Đĩa bay và phi hành đoàn nói một thứ tiếng Anh thông tục, đến từ hành tinh lạ lẫm Clarion (được cho là ở vùng tối của Mặt Trăng), mà hướng từ Trái Đất, luôn luôn ở ngoài tầm nhìn.
Queen Clarion.
Nữ hoàng Clarion.
Let the Clarion Trumpet Sound
Hãy Thổi Vang Tiếng Kèn Đồng
We must let the clarion trumpet sound from our own souls.
Chúng ta phải để cho tiếng kèn vang vọng từ tâm hồn mình.
In 1919, however, a clarion call to spiritual wakefulness was sounded forth.
Tuy nhiên, vào năm 1919, một lời kêu gọi khẩn thiết tỉnh thức về thiêng liêng được vang ra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clarion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.