fanaticism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fanaticism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fanaticism trong Tiếng Anh.

Từ fanaticism trong Tiếng Anh có nghĩa là sự cuồng tín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fanaticism

sự cuồng tín

noun

It's fanaticism, and we have to stop confusing the two.
Nó là sự cuồng tín, chúng ta nên rõ ràng giữa hai điều này

Xem thêm ví dụ

According to the 1913 Catholic Encyclopedia: "While Thrasamund (496–523), owing to his religious fanaticism, was hostile to Catholics, he contented himself with bloodless persecutions".
"Từ điển Công giáo" năm 1913 ghi nhận: "Trong khi Thrasamund (496–523), do sự cuồng tín của mình, căm ghét người Công giáo, ông hài lòng với những vụ bách hại không đổ máu".
16, 17. (a) Describe how Demetrius got the riot started in Ephesus. (b) How did the Ephesians show their fanaticism?
16, 17. (a) Hãy miêu tả cách Đê-mê-tri-ơ châm ngòi cho sự hỗn loạn diễn ra tại thành Ê-phê-sô. (b) Người Ê-phê-sô cho thấy sự cuồng tín của họ như thế nào?
It is understandable, then, why the term “fundamentalism” evokes the image of unreasoning fanaticism and why those who are not fundamentalists are uneasy when they see fundamentalism spreading.
Thế thì cũng dễ hiểu tại sao nhóm từ “trào lưu chính thống” gợi ý niệm về sự cuồng tín phi lý và tại sao những người không theo trào lưu chính thống lo lắng khi thấy trào lưu này đang lan rộng.
It's fanaticism, and we have to stop confusing the two.
Nó là sự cuồng tín, chúng ta nên rõ ràng giữa hai điều này
14 As in Jesus’ day, Satan has often used religious fanaticism to fan the flames of persecution —but without success.
14 Như trong thời Giê-su, Sa-tan thường dùng sự cuồng tín tôn giáo để gia tăng sự bắt bớ—nhưng vô hiệu quả.
For some, the practice of religion is synonymous with mindlessness and fanaticism.
Đối với một số người, hành đạo đồng nghĩa với hành động cách máy móc và cuồng tín.
The organization led a campaign against prostitution, the use of drugs, alcoholism, superstition and fanaticism.
Tổ chức này đã lãnh đạo một chiến dịch chống mại dâm, sử dụng ma túy, nghiện rượu, mê tín và cuồng tín.
Religious fanaticism has not changed since then.
Sự cuồng tín từ trước đến nay vẫn không thay đổi.
The role of the Emperor as head of the State Shinto religion was exploited during the war, creating an Imperial cult that led to kamikaze bombers and other fanaticism.
Vai trò của Thiên hoàng là người đứng đầu của Thần đạo Quốc gia bị lợi dụng trong thời gian chiến tranh để tạo ra một sự tôn sùng hoàng gia đã dẫn đến chiến thuật tấn công cảm tử thần phong và các hành vi cuồng tín khác.
In its written judgment, the Venice Court of Appeals commented: “Only by balancing and safeguarding all the rights guaranteed by the [Italian] Constitution is it possible to prevent forms of intolerance and religious fanaticism.”
Trong văn bản phán quyết, Tòa Phúc Thẩm ở Venice bình luận: “Chỉ bằng cách làm cho quân bình và bảo vệ tất cả các quyền được hiến pháp [Ý] bảo đảm, thì mới có thể ngăn chặn được các hình thức thiếu khoan dung và cuồng tín”.
Such was the fanaticism and brutality of the inquisitors that revolts broke forth in, among other places, Albi and Toulouse.
Các quan tòa của pháp đình cuồng tín và tàn bạo đến nỗi người ta nổi loạn ở Albi và Toulouse cũng như ở những nơi khác.
Spectator fanaticism also led to disasters and riots.
Sự cuồng nhiệt của khán giả cũng dẫn đến náo loạn và thảm họa.
(John 8:32; 17:17) But the Bible teaches Christians to be kind, good, mild, and reasonable—qualities that do not allow for fanaticism.
Nhưng Kinh-thánh dạy tín đồ đấng Christ phải nhân từ, hiền lành, mềm mại và phải lẽ—có những đức tính này thì không cuồng tín (Ga-la-ti 5:22, 23; Phi-líp 4:5, NW).
Religious fanaticism had made Saul (as Paul was formerly known) a violent persecutor of Christ’s followers.
Thái độ cuồng tín đã khiến Sau-lơ (tên gọi trước kia của Phao-lô) trở thành kẻ hung bạo bắt bớ tín đồ Đấng Christ.
The Jews’ unreasoning fanaticism must amaze Pilate.
Phản ứng thái quá và phi lý của người Do Thái hẳn khiến Phi-lát ngạc nhiên.
Now, brothers and sisters, I’m not encouraging religious zealotry or fanaticism.
Các anh chị em thân mến, tôi không đang khuyến khích việc cực đoan nhiệt tình hay cuồng tín tôn giáo.
Left behind on Aiur during the Zerg invasion, the splinter group lost their connection to the Khalai society and regressed to a state of aggression and fanaticism.
Bỏ lại phía sau trên Aiur trong cuộc xâm lược của Zerg, nhóm li khai này mất kết nối với xã hội Khalai và thụt lùi đến một nhà nước xâm lược và cuồng tín.
By late 1973, there was a growing awareness among the government and population of the fanaticism, total lack of concern over casualties, and complete rejection of any offer of peace talks which "began to suggest that Khmer Rouge fanaticism and capacity for violence were deeper than anyone had suspected."
Tới cuối 1973, trong dân chúng và chính phủ Campuchia người ta dần nhận rõ sự cuồng tín, coi rẻ sinh mạng con người, và việc Khmer Đỏ hoàn toàn bác bỏ đàm phán hòa bình, "khiến người ta bắt đầu thấy sự cuồng tín của Khmer Đỏ, và bản chất hung hãn tiềm tàng của chúng còn ghê gớm hơn những gì mà người ta phỏng đoán."
Religious fanaticism is also rearing its ugly head.
Mặt khác, sự cuồng tín về tôn giáo cũng xuất hiện.
President-elect of the United States Donald Trump accused the assassin of being "a radical Islamic terrorist", and the Russian State Duma said that "The culprits in this monstrous provocation, both the executors and those who guided the terrorist's hand by instigating Russophobia, ethnic, religious and confessional hatred, extremism and fanaticism, must face their deserved punishment".
Tổng thống mới đắc cử của Mỹ Donald Trump lên án sát thủ là "một tên khủng bố hồi giáo cực đoan", và Duma, Quốc hội Nga, cho rằng, "Những thủ phạm trong cuộc khiêu khích ghê tởm này, cả người thi hành và những người hướng dẫn bàn tay khủng bố, xúi giục tinh thần bài Nga, thù hận dân tộc, tôn giáo và giáo phái, chủ nghĩa cực đoan và cuồng tín, phải đối mặt với sự trừng phạt xứng đáng của họ ".
He was, therefore, deeply critical of what he perceived of as a form of intellectual dogmatism and fanaticism that held to a fixed framework of thought regardless of empirical evidence in opposition to it - a process akin to the creation of a kind of secular religion or faith system.
Do đó, ông chỉ trích nặng nề về những gì ông nhận thức như một hình thức giáo điều và chủ nghĩa cuồng tín trí tuệ được áp dụng cho một khuôn khổ tư duy cố định bất kể bằng chứng thực nghiệm đối lập với nó - một quá trình giống như việc tạo ra một loại tôn giáo thế tục hoặc hệ thống đức tin.
Religious fanaticism is defined by blind faith, the persecution of dissents and the absence of reality.
Chủ nghĩa cực đoan tôn giáo được định nghĩa là niềm tin mù quáng, bức hại các bất đồng chính kiến và không thực tế.
In his autobiographical novel The Son of a Servant, Strindberg describes a childhood affected by "emotional insecurity, poverty, religious fanaticism and neglect".
Trong cuốn tiểu thuyết tự truyện của ông Con trai một người đầy tớ, Strindberg mô tả một tuổi thơ bị ảnh hưởng bởi "sự bất an về tình cảm, sự nghèo đói, sự cuồng tín tôn giáo, và sự bỏ bê".
Comets still evoke fanaticism.
Sao chổi vẫn khích động sự cuồng tín.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fanaticism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.