fassen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fassen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fassen trong Tiếng Đức.

Từ fassen trong Tiếng Đức có nghĩa là vịn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fassen

vịn

verb

Xem thêm ví dụ

Fassen Sie den Beschluss, häufig mit Ihrem Vater im Himmel zu sprechen.
Hãy chọn để cầu nguyện thường xuyên lên Cha Thiên Thượng.
Fassen Sie sich so lang oder kurz, wie Sie wollen.
Ngài có thể nói dài bao nhiêu tuỳ thích.
Er erinnert sich nicht mehr daran, was ihn damals dazu veranlasste, diesen wichtigen Entschluss zu fassen, aber in seinem Herzen wurde ein entscheidender Sieg errungen, und auf seinen Knien gelobte er dem Herrn, dieses Gebot immer zu halten.
Ông không còn nhớ điều gì đã thúc đẩy ông để lập sự cam kết quan trọng đó vào lúc ấy, nhưng ông đã chiến thắng vẻ vang và trong khi quỳ xuống cầu nguyện ông đã cam kết với Chúa là sẽ luôn luôn tuân giữ lệnh truyền đó.
Beide Gruppen sollten Mut fassen.
Cả hai nhóm cần phấn chấn lên.
Ich fasse es nicht...
Anh không thể tin điều này...
Wenn wir uns kurz fassen, können wir mehr Personen einladen.
Khi trình bày ngắn gọn, chúng ta có cơ hội nói chuyện với nhiều người hơn.
Milani hat ein Fass davon.
Quán Milani có một thùng.
Fass mich nicht an.
Bỏ tay ra khỏi người em.
Fassen Sie kurz den Beginn der ersten Schlacht der jungen Krieger laut Alma 56:29-43 zusammen.
Tóm lược vắn tắt về lúc bắt đầu trận chiến đầu tiên của các chiến sĩ trẻ tuổi An Ma 56:29–43.
Die Böttcherei Speyside Cooperage in Craigellachie setzt rund 100.000 Eichenfässer jährlich neu zusammen, toastet und repariert Fässer für die umliegenden Brennereien.
Hãng làm thùng Speyside Cooperage tại Craigellachie đóng hằng năm khoảng 100.000 thùng gỗ sồi và sửa chữa thùng cho những lò nấu rượu lân cận.
Sie hat ein Stück dieser Würmer zu fassen gekriegt.
Nó đang vồ lấy đầu chóp của con giun này
Nicht zu fassen.
Tớ không thể tin được.
Ich fass das mal als Gratulation auf.
Tôi sẽ coi đó như là lời chúc mừng nhé.
Alles klar, dieses Gebrabbel fasse ich als Zustimmung auf.
Ta sẽ coi cái nước miếng đó là " Yeah, đồng ý! "
Nicht zu fassen!
Tôi chưa bao giờ thấy điều này.
Fassen Sie 3 Nephi 20:29-46 zusammen. Erklären Sie kurz, dass der Erretter die Nephiten nicht nur über ihre Segnungen und Pflichten als Kinder des Bundes unterwies, sondern bekräftigte, dass für die Juden Jerusalem das Land ihres Erbteils sein würde.
Tóm lược 3 Nê Phi 20:29–46 bằng cách giải thích vắn tắt rằng ngoài việc giảng dạy cho dân Nê Phi về các phước lành và trách nhiệm của họ với tư cách là con cái của giao ước, Đấng Cứu Rỗi đã khẳng định rằng đất thừa hưởng của dân Do Thái sẽ là Giê Ru Sa Lem.
Fassen Sie Alma 36:27-30 zusammen und erklären Sie, dass Alma seinem Sohn Helaman nochmals bezeugt, dass der Herr diejenigen befreit, die ihr Vertrauen in ihn setzen.
Tóm lược An Ma 36:27–30 bằng cách giải thích rằng An Ma một lần nữa làm chứng cùng Hê La Man rằng Chúa sẽ giải thoát những người tin cậy nơi Ngài.
Ich kann nicht fassen, wie du die Kuh erschossen hast.
Hmm. Tôi vẫn không tin nổi làm thế nào anh lại bắn con bò đấy.
Fassen Sie den Abschnitt „Freude durch das Sühnopfer“ zusammen.
Tóm lược phần “Hạnh Phúc nhờ vào Sự Chuộc Tội.”
Fass mich nicht an.
đừngchạm vào tao
„Wir prophezeien von Christus“ heißt, dass wir unser Zeugnis von ihm mit der Macht des Geistes in Worte fassen (siehe 1 Korinther 12:3).
“Chúng tôi tiên tri về Đấng Ky Tô” có nghĩa là chúng ta bày tỏ chứng ngôn của mình về Ngài bởi quyền năng của Thánh Linh (xin xem 1 Cô Rinh Tô 12:3).
Fassen wir Mut, falls wir uns wegen fehlender Erfahrung auf dem christlichen Lebensweg noch etwas unsicher fühlen.
Đừng nản lòng, nếu bạn cảm thấy khả năng giới hạn vì thiếu kinh nghiệm trong cuộc sống tín đồ Đấng Christ.
Fassen Sie Mosia 25:1-6 zusammen, indem Sie erklären: Nachdem Limhis Volk und Almas Volk (die alle vom Volk Zeniffs abstammen) der Knechtschaft entkommen sind und sich mit dem Volk in Zarahemla vereinigt haben, liest König Mosia ihre Aufzeichnungen dem ganzen Volk vor.
Tóm lược Mô Si A 25:1–6 bằng cách giải thích rằng sau khi dân của Lim Hi và dân của An Ma (tất cả họ đều là con cháu của dân của Giê Níp) thoát khỏi vòng nô lệ và đoàn kết với dân chúng đang sống ở Gia Ra Hem La, Vua Mô Si A đã đọc các biên sử của họ cho tất cả mọi người nghe.
Fassen Sie Helaman 1:22-30 zusammen, indem Sie erklären, dass die Lamaniten, nachdem sie Zarahemla eingenommen hatten, von den Heeren der Nephiten in einer Schlacht besiegt worden waren, in der viele getötet wurden.
Hãy tóm lược Hê La Man 1:22–30 bằng cách giải thích rằng sau khi dân La Man chiếm Gia Ra Hem La, thì quân đội Nê Phi đánh bại họ trong một trận chiến trong đó nhiều người bị giết chết.
Fass das nicht an!
Đừng đụng vào cái đó!

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fassen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.