Feder trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Feder trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Feder trong Tiếng Đức.
Từ Feder trong Tiếng Đức có các nghĩa là lông, lò xo, lông vũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Feder
lôngnoun Ich kann meine Federn nicht weit genug spreizen. Tôi không thể cong lông được nhiều, Grimble. |
lò xonoun Ich habe es mehrmals überprüft, doch nie die Feder gefunden. Tôi đã kiểm tra cửa số 10 lần mà chẳng thấy cái lò xo. |
lông vũnoun Ist doch das Hirn des armen Wichts leichter als seine Federn. Một kẻ mà não còn nhẹ hơn cả chiếc lông vũ của mình! |
Xem thêm ví dụ
Wenn wir es aber vorsichtig einfangen und im Labor den Ballon leicht zusammendrücken, produziert es Licht dass sich vom Stamm zu den Federn ausbreitet und dabei seine Farbe von grün zu blau ändert. Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam. |
Und so er kann mit Federn und Tinten geschrieben werden, warum sollte er nicht auch mit dem Munde, der viel besser denn Federn und Tinten ist, genennet werden? Nếu người ta có thể dùng bút và mực viết danh ấy, thì tại sao họ lại không nói đến được, vì nói còn tốt hơn là dùng bút và mực để viết ra? |
Mit einer Feder? bằng bút lông vũ ư? |
Eine sanfte Brise, die vom Eriesee herüberwehte, strich durch die Federn auf den Damenhüten. Làn gió nhẹ từ hồ Erie vờn trên chiếc mũ lông của những quý bà. |
Im Wind verstreute Federn Thả lông vũ bay trong gió |
Es waren auch Edelsteine, mit weißen und roten Federn verzierte Goldmasken und Götzenbilder mit Brillanten darin. Có cả đá quí, mặt nạ vàng đính lông trắng, đỏ và cả những pho tượng cẩn ngọc. |
Sie sagte außerdem, der Befehl für den Bombenanschlag stamme direkt aus der Feder Kim Jong-ils, der die südkoreanische Regierung destabilisieren, die südkoreanische Parlamentswahl 1988 stören und Teams von der Teilnahme an den Olympischen Sommerspielen in Seoul abschrecken wollte. Cô cũng cho biết vụ đánh bom trên đã được chính Kim Jong-il, con trai của Chủ tịch Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kim Nhật Thành chỉ đạo, với mục đích làm chính phủ Hàn Quốc mất ổn định, làm gián đoạn cuộc bầu cử Quốc hội của Hàn Quốc vào năm 1988, và gây hoang mang cho các đoàn đại biểu tham gia Thế vận hội Mùa hè 1988 ở Seoul sau đó. |
Abgerufen am 5. November 2018 (englisch). Djokovic, Federer clinch 2018 Nitto ATP Finals spots. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2018. ^ a ă “Djokovic, Federer Clinch 2018 Nitto ATP Finals Spots”. |
Leicht wie eine Feder. Nhẹ như lông hồng. |
15 Im 1. Jahrhundert stammte die geistige Speise im Wesentlichen aus der Feder der Apostel und anderer führender Jünger. 15 Thức ăn thiêng liêng cơ bản được phân phát vào thế kỷ thứ nhất trực tiếp đến từ những sự ghi chép của các sứ đồ và môn đồ có trách nhiệm dẫn đầu. |
Faulpelze, raus aus den Federn! Mèo lười, dậy dậy thôi. |
Ist das Ihr BH, Mrs. Feder? Đó là áo ngực của cô à, cô Feder? |
Henry, die Feder. Henry, cái bút... |
Hält man sie zu lange fest, so ermüdet man selbst, und die Feder wird schwach. Nếu bạn cố kềm giữ cái lò xo đó lâu quá, bạn sẽ mệt mỏi và cái lò xo sẽ yếu đi. |
In vielen Abstammungslinien der Dinosaurier entwickelten sich diese einfachen Federn weiter und wurden zu viel komplexeren, auch solche wie die bei heutigen Vögeln. Trong nhiều dòng dõi khủng long, những kiểu lông đơn giản này phát triển thành những dạng phức tạp hơn, bao gồm cả một số dạng mà chúng ta thấy ngày nay ở chim. |
In einem kleinen, während er hart war wieder am Werk, und die einzigen Geräusche im Zimmer waren das Ticken der Uhr und der verhaltenen Schärfe seiner Feder, eilte in die Zentrum der Lichtkreis seinem Schirm warf auf seinem Tisch. Trong một chút trong khi ông khó khăn tại nơi làm việc một lần nữa, và các âm thanh duy nhất trong phòng tích tắc của đồng hồ và shrillness chinh phục của bút lông của ông, vội vã trong rất trung tâm của vòng tròn của chụp đèn ánh sáng của Ngài đã ném trên bàn của mình. |
Die Spitzen der Federn müssen einen Kreis bilden mit einem Durchmesser von 58 bis 68 mm. Đỉnh của các lông vũ phải nằm trên vòng tròn có đường kính từ 58mm đến 68mm. |
Stellen Sie sich vor, ich würde den Arm Ihres Kindes mit dieser Feder streicheln und dessen Gehirn würde ihm sagen dass es diesen heißen Brenner fühlen würde. Rằng tôi vuốt ve tay con cái bạn bằng chiếc lông này, và não của các cháu lại bảo rằng các cháu đang chạm phải ngọn đuốc nóng này |
Er leistete ganze Arbeit: Nur eine Feder und zwei winzige Teilchen blieben übrig. Anh đã làm việc sửa chữa ngon lành, chỉ có một lò xo và hai mẩu nhỏ xíu được bỏ ra, nhưng đồng hồ vẫn không chạy. |
Wie haben die Zwischenformen der Feder ausgesehen? Sau hết tất cả, các dạng thức trung gian của nó trông giống cái gì nhì? |
Er erzählte, dass er einmal im Predigtdienst von einer aufgebrachten Menge geschlagen und mit Teer und Federn überschüttet worden war. Anh kể lại kinh nghiệm rằng có lần khi đang rao giảng, một đám đông hung hăng đã đánh anh, đổ nhựa đường và phủ lông chim lên người anh (một hành động hạ thấp nhân phẩm người khác). |
Einem Adler eine Feder auszurupfen, kostet 25.000 Dollar Strafe. Hai mươi nghìn đô-la tiền phạt để dành một sợi lông đại bàng. |
Federn sind eine der bemerkenswertesten Sachen, die je von Tieren geschaffen wurden. Lông vũ là một số trong những thứ đáng chú ý nhất ở động vật. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Feder trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.