fehlerhaft trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fehlerhaft trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fehlerhaft trong Tiếng Đức.

Từ fehlerhaft trong Tiếng Đức có các nghĩa là sai, không đúng, sai lầm, xấu, không tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fehlerhaft

sai

(false)

không đúng

(incorrect)

sai lầm

(wrong)

xấu

(wrong)

không tốt

(faulty)

Xem thêm ví dụ

Und außerdem sind diese Signale bei Krankheiten wie Sucht fehlerhaft.
Và có cả những tín hiệu bị sai lệch ở các rối loạn như nghiện.
Die Bilanz war in der Tat fehlerhaft, da in ihr die Entwicklungskosten für das neue Modell 700 innerhalb eines Jahres abgeschrieben worden waren.
Bảng cân đối tài khoản thực sự là có sai sót vì phí tổn chế tạo kiểu ô tô mới 700 được hoàn dần trong vòng chỉ có một năm.
Verwenden Sie die oben genannten Fehlermeldungen als Referenz, um Ihre fehlerhaften API-Anfragen zu korrigieren.
Bạn có thể sử dụng các thông báo lỗi ở trên làm hướng dẫn sửa yêu cầu API.
Sie sind also auch verantwortlich für die Entwicklung von fehlerhafter Verarbeitung bei einem beträchtlichen Teil an Kindern, die als Folge eingeschränkter sind in ihren Sprachfähigkeiten, wenn sie älter sind.
Điều này cũng giải thích quá trình xử thiếu chuẩn xác ở một số trẻ nhỏ do bị hạn chế khả năng ngôn ngữ về sau.
Neue Organe wachsen lassen, um fehlerhafte zu ersetzen.
Tạo ra những nội tạng mới thay thế cho những cơ quan cũ đã bị thoái hóa.
Als Satan seinerzeit Gottes Souveränität anfocht, behauptete er, Gottes menschliche Geschöpfe seien fehlerhaft — alle würden sich gegen Gottes Herrschaft auflehnen, sobald man sie dazu verleitet oder sie genügend unter Druck setzt (Hiob 1:7-12; 2:2-5).
Trong thách thức nguyên thủy nghịch lại quyền thống trị của Đức Chúa Trời, Sa-tan ngụ ý rằng loài người do Đức Chúa Trời dựng nên có khuyết điểm—nếu gặp áp lực hoặc bị cám dỗ, ắt tất cả họ đều sẽ phản nghịch chống lại sự cai trị của Đức Chúa Trời.
Es bedeutet fehlerhaftes Design.
Nó có nghĩa là một thiết kế chưa hoàn thiện.
Signatur fehlerhaft
Chữ ký bị lỗi
Falls in Google News noch immer fehlerhafte Inhalte angezeigt werden, teilen Sie uns dies mit.
Nếu nội dung không chính xác vẫn hiển thị trên Google Tin tức, hãy cho chúng tôi biết.
In diesem Fall bitten wir Sie per E-Mail, die fehlenden Daten nachzureichen oder die fehlerhaften Daten zu korrigieren.
Nếu việc này xảy ra, chúng tôi sẽ gửi email cho bạn yêu cầu bạn sửa các thông tin còn thiếu hoặc không chính xác.
“ Jedes Mal, wenn jene Priester ein fehlerhaftes Opfer darbrachten, zeigten sie mit den Worten: „Es ist nichts Schlechtes“, dass sie Jehovas Tisch verachteten.
Các thầy tế lễ ấy khinh dể bàn của Đức Giê-hô-va mỗi khi họ dâng một của-lễ khiếm khuyết mà còn nói rằng: ‘Chẳng phải dữ’.
Wie kann ich fehlerhafte Informationen in meinem Eintrag korrigieren?
Làm cách nào để cập nhật thông tin doanh nghiệp không chính xác trong danh sách của tôi?
Das URTF-Dokument (Unicode Rich Text Format) hat eine unerwartete Versionsnummer: %#. Das Einlesen könnte zu einer fehlerhaften Konvertierung führen. Möchten Sie fortfahren?
Tài liệu URTF có số phiên bản không mong đợi: % #. Tiếp tục có thể dẫn đến chuyển đổi sai. Bạn có muốn tiếp tục?
Wenn numerische Felder in Ihrer CSV-Datei in einem Tabellenkalkulationsprogramm gespeichert wurden, aber vom "Assistent für Stilvorlagen" nicht als numerisch erkannt werden, könnte dies an der fehlerhaften Formatierung liegen.
Nếu bạn có các trường số trong tệp CSV được lưu từ bảng tính nhưng trình hướng dẫn "Mẫu kiểu" không nhận ra đó là số, có thể là do định dạng không chính xác.
Wenn das Dokument (ausgenommen Rechnungen mit ausgewiesener Umsatzsteuer) fehlerhaft ist, müssen Sie zuerst die Angaben in Ihrem Konto korrigieren und dann 24 Stunden warten, bis diese im System synchronisiert wurden.
Đối với tất cả chứng từ ngoại trừ hóa đơn VAT, nếu chứng từ của bạn có lỗi, trước tiên bạn sẽ cần chỉnh sửa thông tin trong tài khoản của mình và đợi 24 giờ để hệ thống đồng bộ hóa.
DeConick und Pearson kamen unabhängig voneinander zu dem Schluss, in der ersten Übersetzung seien entscheidende Teile fehlerhaft wiedergegeben worden.
Làm việc độc lập, nhưng DeConick và Pearson đều kết luận rằng một số phần then chốt trong những mảnh của văn bản cổ này đã bị các học giả trước dịch sai.
Fehlerhafte Angaben werden von uns entfernt.
Nếu nội dung đóng góp là sai sự thật, chúng tôi sẽ xóa nội dung.
Und das führt zu fehlerhaften Repräsentationen von Wortklängen -- nicht den normalen -- einer anderen Strategie, von einer Maschine mit einer unterschiedlichen Zeit - und Raumkonstante.
Kết quả của các hình ảnh âm thanh của các từ... không bình thường..., một chiến lược khác, với một bộ máy có định dạng thời gian và không gian khác.
Und im Grunde genommen arbeitet das Internet so, dass Router Informationen darüber austauschen, wie Nachrichten irgendwohin vermittelt werden können und dieser Prozessor, an dem nur eine Karte fehlerhaft war, entschied sich eine Nachricht an irgendeinen Ort und entgegen der Zeit zu senden.
Và cái cách mà Internet làm việc là những đường dẫn là nơi thiết yếu để trao đổi thông tin về việc làm thế nào mà họ có thể gửi những tin nhắn đó đến những địa điểm và bộ xử lý này, chỉ vì một tấm thẻ hỏng, đã quyết định việc nó gửi tin nhắn tới một vài địa điểm vào một thời gian không phù hợp
Und die erste Geschichte heißt "Der fehlerhafte Schalter".
Và câu chuyện đầu tiên có tên gọi là " Cái công tắc bị rò"
Die reine Liebe Christi kann bewirken, dass unsere Sicht nicht mehr durch Feindseligkeit und Zorn getrübt ist und dass wir die anderen so sehen, wie der Vater im Himmel uns sieht: als fehlerhafte und unvollkommene Sterbliche, die jedoch solches Potenzial haben und so wertvoll sind, dass es unsere Vorstellungskraft weit übersteigt.
Tình yêu thương thanh khiết của Đấng Ky Tô có thể cất bỏ những cảm nghĩ oán giận và phẫn nộ là những điều ảnh hưởng đến cách chúng ta nhìn sự việc, cho phép chúng ta nhìn những người khác giống như cách Cha Thiên Thượng nhìn chúng ta: chúng ta là những con người trần tục có nhiều khiếm khuyết và không hoàn hảo, là những người có tiềm năng và giá trị vượt quá khả năng tưởng tượng của mình.
Aus fehlerhafter menschlicher Sicht erscheint ein Weg womöglich richtig, doch in Wirklichkeit ist er vielleicht mit den gerechten Grundsätzen des Wortes Gottes nicht zu vereinbaren.
Một con đường dường như chính đáng theo quan điểm của loài người nhưng nó có thể đi ngược lại các nguyên tắc công bình của Lời Đức Chúa Trời.
Fehlerhafte/unvollständige Daten empfangen oder Server-Fehler (%
Dữ liệu hỏng/không đầy đủ hoặc lỗi máy chủ (%
So können Sie die fehlerhaften API-Anfragen prüfen:
Để xem các yêu cầu API không thành công, hãy làm theo các bước sau đây:
Eine 404-Seite wird Nutzern angezeigt, wenn sie versuchen, eine nicht existierende Seite Ihrer Website aufzurufen, weil die Nutzer etwa auf einen fehlerhaften Link geklickt haben oder weil die Seite gelöscht oder die URL falsch eingegeben wurde.
Trang 404 là những gì người dùng thấy khi họ cố truy cập một trang không tồn tại trên trang web của bạn (vì họ đã nhấp vào một liên kết bị hỏng, trang đã bị xóa hoặc họ đã nhập sai URL).

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fehlerhaft trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.