Feiertag trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Feiertag trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Feiertag trong Tiếng Đức.

Từ Feiertag trong Tiếng Đức có nghĩa là ngày lễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Feiertag

ngày lễ

noun (arbeitsfreier Tag mit besonderer Feiertagsruhe)

Ostern war dort, wo ich aufwuchs, immer ein besonderer Feiertag.
Khi tôi lớn lên thì lễ Phục Sinh luôn luôn là một ngày lễ đặc biệt.

Xem thêm ví dụ

Im Jahr 1935 trat dann in der Sowjetunion ein Wechsel ein, der große Veränderungen in Bezug auf die Feiertage mit sich brachte.
Vào năm 1935, có một biến chuyển khác làm thay đổi hoàn toàn cách người Nga ăn mừng mùa lễ.
Mögen all die schönen Lichter an den Feiertagen uns jederzeit an ihn erinnern, der die Quelle allen Lichts ist.
Cầu xin cho các ánh đèn đẹp đẽ của mỗi mùa lễ nhắc nhở chúng ta về Ngài là nguồn gốc của tất cả mọi ánh sáng.
Wie kannst du reagieren, wenn dir jemand schöne Feiertage wünscht oder dir etwas schenken will?
Bạn có thể làm gì nếu được ai đó chúc mừng hoặc tặng quà nhân dịp lễ?
Liste aller Feiertage auf Google nach Land/Region
Xem danh sách ngày lễ trên Google theo quốc gia/khu vực.
Beschreibe die besonderen Vorkehrungen für den Predigtdienst an den Feiertagen.
Cho biết những sắp đặt đặc biệt để đi rao giảng vào ngày 25 tháng 12 và ngày 1 tháng 1.
Es war sechs Tage vor dem Paschafest, einem wichtigen Feiertag.
Một ngày lễ quan trọng được gọi là lễ Vượt Qua chỉ cách đó sáu ngày.
Plant ihr, während der weltlichen Feiertage im Dezember als Familie den Pionierdienst durchzuführen?
Với tư cách gia đình, bạn có đang dự tính làm công việc khai thác trong các kỳ lễ của thế gian vào tháng 12 không?
Um das herauszufinden, könnte man nachforschen, was in Nachschlagewerken über lokale Feste und Feiertage gesagt wird.
Nếu có thể đến thư viện để nghiên cứu, bạn sẽ tìm thấy trong các sách tham khảo nhiều điều rất đáng chú ý liên quan đến những ngày lễ lớn nơi vùng bạn ở.
Er ist der einzige Feiertag nach Bundesrecht.
Nó là ngày lễ duy nhất theo luật liên bang.
Außerdem lassen sich für bestimmte Tage wie Feiertage oder besondere Termine spezielle Öffnungszeiten festlegen.
Bạn cũng có thể chỉ định giờ đặc biệt cho các ngày đặc biệt, chẳng hạn như ngày lễ hoặc các sự kiện đặc biệt.
Ostern war dort, wo ich aufwuchs, immer ein besonderer Feiertag.
Khi tôi lớn lên thì lễ Phục Sinh luôn luôn là một ngày lễ đặc biệt.
WORAUF freuen Sie sich, wenn Sie an die so genannten Feiertage denken?
BẠN trông đợi điều gì vào mùa Giáng Sinh và Năm Mới mà nhiều người gọi là mùa lễ?
2 Getaufte Jugendliche haben über die Feiertage im allgemeinen Schulferien.
2 Những người trẻ đã làm báp têm thường có nhiều thì giờ hơn vì nghỉ học trong những ngày lễ.
Sie kommt sogar an Feiertagen.“
Bà còn đến vào những ngày lễ nữa.”
Könnte sie ihn selbst dann dorthin begleiten, wenn es ein Feiertag ist?
Chị có thể làm như thế cho dù đó là ngày lễ không?
Was könnten wir tun, wenn uns jemand schöne Feiertage wünscht oder ein Geschenk machen will?
Bạn có thể làm gì trong dịp lễ nếu có ai chúc mừng hay biếu quà cho bạn?
Man verurteilte sogar öffentlich die dort üblichen Symbole dieser Feiertage, wie den Weihnachtsbaum und „Väterchen Frost“, im Russischen „Ded Moros“ genannt, das Gegenstück zum Weihnachtsmann.
Những biểu tượng của mùa lễ ở địa phương, như cây Noel và hình Ded Moroz, tức Ông Già Tuyết hay Ông Già Noel của Nga, cũng bị phê phán trước dư luận.
Wenn sie gefragt wird, ob sie die Feiertage gut verbracht hat, sagt sie nicht, dass sie als Zeugin Jehovas dies und das nicht feiert, sondern: „Wissen Sie, ich habe mich dafür entschieden, das nicht zu feiern.“
Thay vì trả lời rằng mình không cử hành vì là Nhân Chứng Giê-hô-va, chị nói: “Tôi quyết định không tham gia ngày lễ đó”.
In Asien ist das Neujahrsfest nach dem Mondkalender ein wichtiger Feiertag.
Với người châu Á, Tết Nguyên Đán là kỳ lễ quan trọng theo âm lịch.
Aus dem Buch Medieval Holidays and Festivals geht hervor, daß „der Feiertag nach der heidnischen Göttin der Morgenröte und des Frühlings, Eostre, genannt ist“.
Quyển Medieval Holidays and Festivals (Các ngày lễ và hội hè thời Trung cổ) viết rằng “ngày lễ này được đặt theo tên Eostre, là Nữ thần Bình minh và Mùa xuân thuộc tà giáo”.
Man bekennt sich zwar zum Buddhismus oder Schintoismus, genießt jedoch gern den „christlichen“ Feiertag.
Trong khi cho mình là người theo đạo Phật hay Thần đạo, họ cảm thấy thích ngày lễ của “đạo đấng Christ”.
B. Feiertage, Wochenenden, spezielle Aktionen, Änderungen an Ihren Produktdaten und Ihre Mitbewerber bei der Auktion.
Nhiều yếu tố có thể ảnh hưởng đến kết quả của bạn trong một khoảng thời gian, bao gồm cả ngày lễ, ngày cuối tuần, sự kiện đặc biệt, thay đổi dữ liệu sản phẩm và đối thủ cạnh tranh trong phiên đấu giá.
Sein Feiertag ist der 30. April.
Ngày lễ của cô là 30 tháng tám.
12 Manch einer ist der Meinung, dass die Art und Weise, wie Feiertage heute gefeiert werden, herzlich wenig mit ihren Ursprüngen zu tun hat.
12 Có lẽ bạn cảm thấy nguồn gốc của các ngày lễ này không liên hệ gì đến cách người ta cử hành ngày nay.
Ich konnte meine Familie nur an Feiertagen oder in den Sommerferien besuchen.
Tôi chỉ được về thăm nhà vào các ngày lễ và kỳ nghỉ hè.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Feiertag trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.