Feind trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Feind trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Feind trong Tiếng Đức.

Từ Feind trong Tiếng Đức có các nghĩa là thì giờ, Địch, kẻ thù, kẻ địch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Feind

thì giờ

noun

Was früher ein Freund war ist jetzt ein Feind.
Những gì từng là bạn thì giờ là thù.

Địch

noun

Man blickt den Feind hier durch an und er leuchtet grün.
Cậu nhìn kẻ địch qua cái này, và nó sẽ đánh dấu kẻ địch là màu xanh lá.

kẻ thù

noun

Ich entzweite meine Feinde.
Tôi chia rẽ các kẻ thù của tôi.

kẻ địch

noun

Man blickt den Feind hier durch an und er leuchtet grün.
Cậu nhìn kẻ địch qua cái này, và nó sẽ đánh dấu kẻ địch là màu xanh lá.

Xem thêm ví dụ

Wer immer daher ein Freund der Welt sein will, stellt sich als ein Feind Gottes dar“ (Jakobus 4:4).
Cho nên, ai muốn làm bạn với thế-gian, thì người ấy trở nên kẻ nghịch-thù cùng Đức Chúa Trời vậy”.
Dass wir selbst unser schlimmster Feind sein könnten.
Chúng ta có thể là kẻ thù lớn nhất của mình.
Nein, du musst deinen Feind zu Boden zwingen.
Không, anh cần phải làm kẻ thù của anh nằm xuống
Isabel Wainwright räumt ein: „Zunächst sah es schon so aus, als hätte der Feind auf voller Linie gesiegt.
Chị Isabel Wainwright thừa nhận: “Lúc đầu, dường như kẻ thù đã giành đại thắng.
Wenn dagegen seine Diener seinen Gesetzen gehorchen, freut er sich (Sprüche 27:11). Und was Gott empfindet, wenn seine Diener unter ihren Feinden leiden, beschreibt er mit den Worten: „Wer euch antastet, tastet meinen Augapfel an“ (Sacharja 2:8).
Đức Chúa Trời cũng diễn tả tâm trạng của Ngài khi các tôi tớ của Ngài bị kẻ thù làm khổ như sau: “Ai đụng đến các ngươi tức là đụng đến con ngươi mắt (ta)” (Xa-cha-ri 2:8).
Es ist ein Feind.
Cảm giác đó là kẻ thù.
Du lässt verstummen deiner Feinde Spott.
Ngày Chúa hủy diệt mọi kẻ chống đối đến gần
Das heißt, die Küste des Feindes, Sir.
Tôi nghĩ đó là bờ biển ( coast ) của kẻ thù, sếp.
Der Fluss fließt von 9. 00 Uhr bis 03. 00 Uhr, was eine natürliche Barriere zwischen Mawhinney und dem Feind. eine Bank von Schlamm um 12:00 Uhr schützt sie vor Handfeuerwaffen, und ermöglicht eine klare Sichtfeld.
Sông chạy 9:00 để 03:00, đưa ra một rào cản tự nhiên giữa Mawhinney và kẻ thù. một ngân hàng của bùn at 12:00 bảo vệ chúng khỏi lửa vũ khí nhỏ, và cho phép một lĩnh vực rõ ràng về tầm nhìn.
Schon jetzt herrscht der von Gott ernannte König ‘inmitten seiner Feinde’ (Psalm 110:2).
Hiện nay, vị vua được Đức Chúa Trời chọn đang cai trị giữa các kẻ thù (Thi-thiên 110:2).
„Unsere Feinde zerfleischen sich gegenseitig“ (Vespasian)
‘Quân thù đang tự giết lẫn nhau’.—Vespasian
Dies ist der Feind.
Đây là kẻ thù.
Mose 24:3-8). In jenem Gesetzesbund hieß es ausdrücklich, wenn sie seinen Geboten gehorchten, würden sie Jehovas reichen Segen verspüren, doch falls sie bundbrüchig würden, ginge ihnen dieser Segen verloren und sie würden von ihren Feinden gefangen genommen werden (2.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 24:3-8) Những điều khoản trong giao ước Luật Pháp có qui định là nếu vâng theo mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va, họ sẽ được Ngài ban phước dồi dào, nhưng nếu vi phạm giao ước, họ sẽ mất các ân phước và sẽ bị kẻ thù bắt đi làm phu tù.
Was ist schon immer das Hauptziel der Feinde Gottes gewesen?
Mục tiêu chính của kẻ thù Đức Chúa Trời vẫn là gì?
They were glorious.“ „Hier zum erstenmal wurde ich stolz auf den Feind, der meine Brüder getötet hatte.
Sau khi hồi phục, ông đã tuyên bố với mọi người rằng: "Tôi luôn cầu nguyện cho người anh em đã bắn vào tôi, người tôi đã chân thành tha thứ".
Als es auf seinen neuen Wirt, die Kanadische Hemlocktanne, überging, entkam es seinen Feinden und der neue Wirt hatte keine Abwehrkräfte.
Khi chúng di chuyển tới vật chủ mới, cây Eastern Hemlock, nó để sổng kể săn mồi của nó, và những cây mới không có đề kháng.
Was sichert Jehova Juda zu, ungeachtet der energischen Anstrengungen der Feinde?
Đức Giê-hô-va bảo đảm điều gì với Giu-đa bất chấp nỗ lực mãnh liệt của kẻ thù của họ?
Viele in Missouri sahen etwa in den Indianern einen unerbittlichen Feind, den es zu vertreiben galt.
Nhiều người dân ở Missouri coi Những Người Mỹ Da Đỏ như kẻ thù truyền kiếp và muốn họ phải bị đuổi ra khỏi xứ.
Wenn wir über die Mauern schauen, sehen wir, wie der Feind Belagerungstürme herbeischafft.
Nhưng khi nhìn ra phía tường thành, bạn thấy quân thù dựng lên những tháp cao để bao vây.
Vater wurde zu Unrecht beschuldigt, im Krieg mit dem Feind zusammengearbeitet zu haben, und verlor seine Arbeit.
Cha tôi bị vu cáo là liên kết với kẻ thù trong thời chiến và bị mất việc.
Auf diese Weise erfüllte sich die Prophezeiung aus Psalm 110:1, wo Gott ihn aufforderte: „Setze dich zu meiner Rechten, bis ich deine Feinde als Schemel für deine Füße hinlege.“
Điều này làm ứng nghiệm lời tiên tri ở Thi-thiên 110:1, nơi đó Đức Chúa Trời nói với Giê-su: “Hãy ngồi bên hữu ta, cho đến chừng ta đặt kẻ thù-nghịch ngươi làm bệ chơn cho ngươi”.
Es freut die Götter, wenn ein Mann von seinen Feinden geehrt wird.
Nó sẽ làm cho thánh thần hài lòng khi thấy một người được kẻ thù tôn trọng.
Auf Grund ihrer außergewöhnlichen Höhe, ihrer Beweglichkeit und ihrer Schnelligkeit sowie ihrer Sehfähigkeit hat die Giraffe in freier Wildbahn außer dem Löwen wenige Feinde.
Với kích thước, tính nhanh nhẹn và tốc độ nổi bật cũng như thị lực tốt, hươu cao cổ có ít kẻ thù trong vùng hoang dã ngoài sư tử.
Ich sagte immer, dass diese Menschen mich gerettet haben, aber jetzt weiß ich, dass sie etwas viel Wichtigeres getan haben als sie mich dazu befähigten, mich selbst zu retten, und, ganz entscheidend, halfen sie mir etwas zu verstehen, das ich immer vermutet hatte, nämlich dass meine Stimmen eine sinnvolle Reaktion auf traumatische Lebensereignisse, besonders Kindheitserlebnisse, waren, und daher nicht meine Feinde, sondern eine Erkenntnisquelle für unlösbare emotionale Probleme waren.
Tôi từng nói rằng những con người này đã cứu lấy tôi, nhưng giờ đây tôi biết rằng họ đã làm một điều còn quan trọng hơn, đó là trao cho tôi sức mạnh để tự cứu chính mình, và quan trọng là họ giúp tôi hiểu được điều mà tôi đã luôn ngờ vực: rằng những tiếng nói của tôi là những lời đáp có ý nghĩa cho những chấn động trong cuộc sống, đặc biệt là thời thơ ấu, và như vậy không phải là kẻ thù của tôi mà là nguồn thấu hiểu cho những vấn đề cảm xúc có thể giải quyết.
Joseph Smith überwand Vorurteile und Feindschaft und schloss Frieden mit vielen, die seine Feinde gewesen waren, weil er freundlich und freiheraus die Wahrheit sprach.
Khi nói đến lẽ thât theo một cách nhân từ, thằng thắn, thì Joseph Smith khắc phục được thành kiến và thái đô thù địch và làm hòa với nhiều người đã từng là kẻ thù của ông.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Feind trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.