ferien trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ferien trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ferien trong Tiếng Đức.

Từ ferien trong Tiếng Đức có các nghĩa là kỳ nghỉ, kỳ nghỉ, Ngày nghỉ, kì nghỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ferien

kỳ nghỉ

Was hast du in den letzten Ferien gemacht?
Kỳ nghỉ vừa rồi bạn đã làm gì?

kỳ nghỉ

noun (Eine Zeitspanne, in der eine Auszeit von Arbeit oder Studium genommen wird, um sich zu erholen, zu reisen oder Freizeitaktivitäten nachzugehen.)

Was hast du in den letzten Ferien gemacht?
Kỳ nghỉ vừa rồi bạn đã làm gì?

Ngày nghỉ

noun (Zeitraum, in denen eine Einrichtung schließt, um Angehörigen andere Tätigkeiten zu ermöglichen)

Der Lehrer hat mit mir besprochen, die Jungs nach den Ferien zu trennen und Morten in die Parallelklasse zu stecken.
Em đã nói chuyện với giáo viên của bọn trẻ về việc tách chúng ra sau ngày nghỉ và chuyển Morten sang lớp khác.

kì nghỉ

noun

Xem thêm ví dụ

Die Handlung basiert im Wesentlichen auf dem Roman Zwei Jahre Ferien von Jules Verne.
Truyện phim dựa theo tiểu thuyết Kỳ nghỉ dài hai năm của nhà văn Jules Verne.
Da im Dezember Ferien sind, eignet sich dieser Monat für getaufte Jugendliche und andere gut für den Hilfspionierdienst.
Vì trong tháng 11 và tháng 12 sẽ có những ngày lễ, những người trẻ và những người khác đã làm báp têm nên nghĩ đến công việc tiên phong phụ trợ.
Vielleicht ist er in die Ferien gefahren?
Có lẽ anh ta chỉ đi nghỉ phép thôi!
Noch nie zuvor hatte ich Ferien gemacht.
Tôi chưa từng đi nghỉ mát.
6 Gelegenheiten zum Zeugnisgeben: Viele schulpflichtige Verkündiger haben das Jahr über mehrmals Ferien.
6 Những cơ hội để làm chứng: Nhiều người công bố tuổi học trò có những khoảng thời gian được nghỉ học trong năm.
Dann können wir die Ferien vergessen!
Những ngày hè đã hết.
Machen die Herren hier Ferien?
Vậy mọi người đến đây để du lịch à?
Vielleicht macht er Ferien im Inland.
Hắn có thể đâu đó trong nước Anh.
Und so verbrachte ich also den Rest der Ferien größtenteils damit, nachts draußen vor unseren kleinen Mietshaus zu sitzen, der Bürgersteig hatte immer noch die Wärme der Sonne gespeichert, und suchte den Himmel nach UFOs ab.
Tôi dành phần lớn thời gian còn lại của kì nghỉ bên ngoài căn nhà thuê nhỏ xinh vào ban đêm, ngồi trên vỉa hè còn nóng vì nắng, tôi tìm đĩa bay trên trời.
Schöne Ferien gehabt?
Nghỉ hè vui chớ?
Henri ist Waldarbeiter und hat Ferien.
Ông Simon-René là thợ thuộc da lành nghề và có nghề đóng yên ngựa.
Niemals endende Ferien.
Những ngày lễ không hồi kết.
Becky, schöne Ferien.
Becky, chúc em có mùa hè tuyệt vời.
Dank Ihnen verbringen wir wunderbare Ferien.
Chúng tôi ăn mừng với bạn một kỳ nghỉ tuyệt vời.
Der Lehrer hat mit mir besprochen, die Jungs nach den Ferien zu trennen und Morten in die Parallelklasse zu stecken.
Em đã nói chuyện với giáo viên của bọn trẻ về việc tách chúng ra sau ngày nghỉ và chuyển Morten sang lớp khác.
Die Ferien sind jetzt vorbei.
Kỳ nghỉ từ đây kết thúc.
Tausenden junger Zeugen bereitet es große Freude, ihre Ferien in diesem Dienst zu verbringen.
Hàng ngàn Nhân-chứng trẻ tuổi rất thích-thú dùng các kỳ nghỉ học để làm người khai-thác phụ-trợ.
IM Jahr 1935, vier Jahre vor Beginn des Zweiten Weltkriegs, radelte ich mit meinem jüngeren Bruder Dick in den Ferien zum Zelten nach Weymouth an Englands Südküste.
NĂM 1935, bốn năm trước khi Thế Chiến II bùng nổ, em trai tôi là Dick và tôi cùng đạp xe đi cắm trại ở Weymouth, thuộc vùng duyên hải phía nam của Anh Quốc.
Wir haben nicht immer das Geld, in den Ferien wegzufahren; dann suchen wir in der Zeitung nach günstigen Freizeitangeboten.
Đôi khi không có khả năng đi du lịch, chúng tôi đọc báo để tìm những hoạt động không tốn nhiều tiền.
1987 verließen Yorke, O’Brien, Selway, und Colin Greenwood die Schule, um zu studieren, trotzdem traf sich die Band regelmäßig an Wochenenden und in den Ferien.
Yorke, O'Brien, Selway và Colin Greenwood cùng nhau ra trường vào năm 1987 để theo học đại học, song nhóm On a Friday tiếp tục tập luyện vào các dịp lễ và cuối tuần.
Aus den Ferien zurück?
Nghỉ phép về đấy à?
Hier ist es an der Zeit zu investieren, dort können Sie Ferien machen.
Ở đây, thời gian đầu tư, đằng kia, là sự thư giãn trong giàu có.
„In den Ferien“, erinnert sich Pum, „ging die ganze Familie morgens normalerweise in den Predigtdienst und der Nachmittag stand für gemeinsame Entspannung zur Verfügung.“
Pum nhớ lại: “Khi nghỉ hè, cả gia đình thường đi rao giảng chung vào buổi sáng, và cùng vui chơi giải trí vào buổi chiều”.
Und manchmal hab' ich das Gefühl, ich kann nicht richtig Spaß haben, wenn nicht gerade Ferien sind, ich also Montag und die ganzen Tage frei habe.
Đôi khi em cảm thấy rằng em hkông thực sự được tận hưởng ngoại trừ nếu em đang đi nghỉ mát, như khi em được nghỉ ngày thứ 2 và tất cả các ngày khác.
Amy trifft ihre Großeltern bei Familienfeiern und in den Ferien.
Amy đã cùng ông bà dự các cuộc họp mặt và nghỉ gia đình.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ferien trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.