fern trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fern trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fern trong Tiếng Đức.

Từ fern trong Tiếng Đức có các nghĩa là xa, xà, xa xôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fern

xa

adjective

Ich sagte dir, halte dich fern von mir.
Tôi đã bảo anh tránh xa tôi ra.

adjective

xa xôi

adjective

Ein andermal war ich in einer fernen Stadt.
Một lần khác, tôi đang ở trong một thành phố xa xôi.

Xem thêm ví dụ

• . . . welche ausgezeichnete Arbeit Missionare und andere in fernen Ländern geleistet haben?
• Các giáo sĩ và những người khác phụng sự ở hải ngoại đã tạo được thành tích nào?
Sei mir nicht fern, oh Herr.
Đừng ở quá xa con, hỡi Thượng đế.
Wie lernen viele fern und nah den Frieden kennen?
Nhiều người khắp nơi đang nếm được sự bình an như thế nào?
Tief in fernen Wäldern windet sich eine wirre Weise, bis zu den Ausläufern des überlappenden Berge in ihrer Bergseite blau getaucht.
Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía.
Er kann beobachten, wie sie in den Wipfeln der dornigen Akazienbäume Blätter abzupfen oder wie sie einfach in der ihnen eigenen Art in die Ferne schauen.
Ở đó người ta có thể thấy chúng gặm lá ở đỉnh những cây keo nhiều gai hoặc thấy chúng chỉ đứng nhìn đăm đăm vào khoảng không theo kiểu đặc thù của hươu cao cổ.
Ich dachte nur, ich mache eine Fahrt und halte mich für eine Weile fern.
Anh chỉ muốn lái xe đi dạo và tránh xa mấy chuyện đó một lúc thôi.
Ihr haltet euch so weit wie möglich von mir fern.
Cứ tránh thật xa tôi ra là được
Es liegt ihnen fern, dem bedauernswerten Lauf der Juden zu folgen, von denen Paulus sagte, daß sie „die Wahrheit Gottes mit der Lüge vertauschten“ (Römer 1:25).
Họ không muốn mắc phải lối cư xử đáng trách của những người Do-thái, mà Phao-lô nói rằng “đã đổi lẽ thật Đức Chúa Trời lấy sự dối trá” (Rô-ma 1:25).
Doch dann schweifte mein Blick in die Ferne, ich sah Rauch aus einem Bauernhaus kommen und dachte mir: "Wer lebt da bloß?"
Nhưng sau đó, tôi nhìn vào khoảng xa, tôi thấy khói bốc ra từ một ngôi nhà trong trang trại, và tôi nghĩ, ai có thể sống ở đây chứ?
Deshalb werde ich einen vierten Teil zum Rezept hinzufügen. Der da ist: Halten Sie sich so weit wie möglich von anderen Paläontologen fern.
Và để giải quyết việc đó, tôi sẽ thêm phần thứ tư vào công thức của chúng ta, đó là: tránh càng xa các nhà cổ sinh vật học khác càng tốt
‘Er ist einem jeden von uns nicht fern
“Ngài chẳng ở xa mỗi một người trong chúng ta”
Sie soll Polizisten, insbesondere Gemeindepolizisten, in allen Bereichen besser ausbilden. Ferner sollen Überwachungskameras in allen Verhör- und Gewahrsamsräumlichkeiten angebracht werden, so Human Rights Watch.
Tổ chức Theo dõi Nhân quyền nhận định rằng chính quyền Việt Nam cần ngay lập tức đưa ra chính sách không dung thứ đối với hành vi bạo hành của công an, cung cấp các chương trình huấn luyện tốt hơn cho công an ở tất cả các cấp, đặc biệt là cấp xã, và lắp đặt hệ thống máy ghi hình ở những cơ sở thẩm vấn và tạm giam.
Wirken sie aus der Ferne beeindruckend, gehen aber an den wahren Bedürfnissen unserer geliebten Mitmenschen vorbei?
Các mục tiêu này có vẻ có ấn tượng từ phía xa nhưng không giải quyết được các nhu cầu thực sự của đồng bào thân yêu của chúng ta không?
Das Programm endete damit, daß der Vorsitzende Grüße aus nah und fern vorlas, die Diplome aushändigte und die Missionarzuteilungen bekanntgab.
Trong phần kết luận chương trình, chủ tọa đọc những lời chào thăm từ nhiều nơi xa gần rồi phát bằng cấp và thông báo nhiệm sở của các giáo sĩ.
Fern (91) aus Brasilien erzählt: „Ab und zu kauf ich mir neue Kleidung — und da fühl ich mich dann auch richtig gut drin.“
Fern 91 tuổi ở Brazil nói: “Thỉnh thoảng tôi mua vài bộ đồ mới để làm mình vui”.
15, 16. (a) Warum dürfen wir nicht annehmen, Harmagedon liege in fernerer Zukunft, als wir vielleicht gedacht haben?
15, 16. a) Tại sao chúng ta không nên nghĩ rằng ngày Ha-ma-ghê-đôn còn xa hơn là mình nghĩ?
Timotheus 3:8). Wer Jehova gefallen möchte, muss sich von jeder Art Glücksspiel fern halten wie Lotterie, Bingo oder Pferdewetten.
(1 Ti-mô-thê 3:8) Vậy, nếu muốn làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va, bạn phải tránh mọi hình thức cờ bạc, kể cả việc chơi xổ số và cá cược.
Der Ferne Osten war als Lieferant von feiner Seide ebenfalls bekannt.
Vùng Viễn Đông cũng được biết đến vì là nguồn của loại vải lụa có chất lượng tốt.
So fern der Sonnenaufgang ist vom Sonnenuntergang, so weit hat er unsere Übertretungen von uns entfernt.
Phương đông xa cách phương tây bao nhiêu, thì Ngài đã đem sự vi-phạm chúng tôi khỏi xa chúng tôi bấy nhiêu.
Und welch ein Wunder! Die Juden und die Proselyten, die aus fernen Ländern gekommen waren wie zum Beispiel aus Mesopotamien, Ägypten, Libyen sowie aus der Stadt Rom und unterschiedliche Sprachen sprachen, verstanden die lebengebende Botschaft.
Quả đó là một phép lạ khi các người Do-thái và người nhập đạo Do-thái nói nhiều thứ tiếng khác nhau, họ đến từ những nơi xa xôi như Mê-sô-bô-ta-mi, Ai-cập, Li-by và La-mã và họ đều hiểu được thông điệp ban sự sống nầy!
Es wird ferner vorgeschlagen, dass wir Elder Spencer V.
Cũng xin đề nghị rằng chúng ta giải nhiệm Các Anh Cả Spencer V.
Sie hatten ihn sagen hören, daß man ihn erst wieder in ferner Zukunft sehen werde.
Họ đã nghe ngài nói rằng người ta sẽ không thấy ngài nữa, cho tới một thời kỳ tương lai nào đó.
18 Ferner ist es angebracht, die Entscheidungen zu respektieren, die Älteste in Rechtsangelegenheiten treffen.
18 Cũng là đúng để tôn trọng những quyết định tư pháp của các trưởng lão.
Allzu häufig bemerken wir in unserem Umfeld Not und hoffen, dass jemand aus der Ferne wie von Zauberhand erscheint und die Not lindert.
Chúng ta thường thấy nhu cầu xung quanh mình với hy vọng rằng sẽ có một người từ xa xuất hiện một cách nhiệm mầu để đáp ứng những nhu cầu đó.
Es liegt ihnen fern, die andere Wange hinzuhalten, ihre Feinde zu lieben, Frieden zu suchen, zu vergeben oder sich von Gewalt abzuwenden (Matthäus 5:39, 44; Römer 12:17; Epheser 4:32; 1.
Không đời nào họ đưa má bên kia cho người ta vả, yêu kẻ thù mình, tìm kiếm hòa bình, tha thứ hoặc lánh xa bạo lực.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fern trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.