fender trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fender trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fender trong Tiếng Anh.

Từ fender trong Tiếng Anh có các nghĩa là lá chắn, cái chắn bùn, cái cản sốc, vật chắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fender

lá chắn

verb

cái chắn bùn

verb

Strange to mow someone over with your own car and not even wipe the blood off the fender.
Thật là lạ khi chèn một ai đó bằng chính chiếc xe của mình mà lại không thèm lau vết máu trên cái chắn bùn.

cái cản sốc

verb

vật chắn

noun

Xem thêm ví dụ

She rapped down the mustard pot on the table, and then she noticed the overcoat and hat had been taken off and put over a chair in front of the fire, and a pair of wet boots threatened rust to her steel fender.
Cô rap nồi mù tạt trên bàn, và sau đó cô nhận thấy các áo khoác và mũ đã được đưa ra và đặt trên một chiếc ghế ở phía trước của lửa, và một đôi khởi động ướt bị đe dọa gỉ fender thép của mình.
His guitar of choice, and the instrument that he became most associated with, was the Fender Stratocaster, his favorite being a 1963 body, with a 1962 neck, and pickups dated from 1959.
Chiếc guitar mà anh chọn và tất cả phụ kiện gắn liền với anh là chiếc Fender Stratocaster, cây đàn yêu thích của ông có thân đàn năm 1963, cần đàn 1962 và pickup của năm 1959.
Manufactured by (among others) DuPont, the paint was also used on automobiles sharing the same color codes as many guitars including Fender and Gibson brands, although it fell out of favor for a number of reasons: pollution, and the way the lacquer yellows and cracks over time.
Được sản xuất bởi DuPont, sơn cũng được sử dụng cho xe ô tô có cùng mã màu với rất nhiều guitar như Fender và Gibson, mặc dù nó đã không được ủng hộ vì một số lý do: ô nhiễm, và cách thức sơn mốc màu vàng với vết nứt theo thời gian.
In 2010 Clapton started appearing as a spokesman for T-Mobile, advertising their MyTouch Fender cell phone.
Năm 2010, Clapton trở thành người đại diện của T-Mobile khi giới thiệu dòng sản phẩm điện thoại MyTouch Fender.
"Bob Dylan's Fender Stratocaster sells for nearly $1m".
Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2015. ^ “Bob Dylan's Fender Stratocaster sells for nearly $1m”.
1953 Botswana Brown Fender Telecaster featuring a Parsons and White B-string bender, with a maple neck and then salvaged the rosewood neck from the "Dragon Telecaster".
1953 Botswana Brown Fender Telecaster với dây B màu trắng của Parsons, cần được làm bằng gỗ thích và tận dụng cả những đoạn gỗ hồng mộc từ cần của cây "Dragon Telecaster".
In 1988 Fender introduction his signature Eric Clapton Stratocaster.
Năm 1988, Fender tôn vinh Clapton với dòng thương hiệu Eric Clapton Stratocaster.
So, my uncle hooked me up with this old Fender.
Và chú anh mua cho anh một cây Fender cũ.
Ryo turned up for the auditions in a red tracksuit with a Fender Jaguar and his effects pedals.
Ryo chơi mở màn trong bộ quần áo ấm màu đỏ với cây Fender Jaguard và hiệu quả âm nền của mình.
The first Led Zeppelin album was played on a Fender Telecaster through a Supro amplifier.
Album đầu tiên của Led Zeppelin được chơi với chiếc Fender Telecaster qua bộ chỉnh âm Supro.
1966 Cream Fender Telecaster (used on Physical Graffiti and on "All My Love" during the Tour Over Europe in 1980).
1966 Cream Fender Telecaster được chơi trong album Physical Graffiti và trong ca khúc "All My Love" trong tour diễn vòng quanh châu Âu năm 1980.
Then I remembered that you had me replace that front fender a few months back when you ran over that deer.
Sau đó, tôi nhớ ra là anh đã bảo tôi thay... cản trước mấy tháng trước, hồi anh đâm phải con hươu đó.
With the Yardbirds, Clapton played a Fender Telecaster, a Fender Jazzmaster, a double-cutaway Gretsch 6120, and a 1964 Cherry-Red Gibson ES-335.
Khi còn là thành viên của The Yardbirds, Clapton sử dụng chiếc Fender Telecaster, rồi Fender Jazzmaster, chiếc guitar 2 rãnh Gretsch 6120 và chiếc 1964 Cherry-Red Gibson ES-335.
The U.S. importer, American Honda Motor Company, signed a final consent decree with the Federal Trade Commission that provided owners of 1975-1979 Civics with rusted fenders the right to receive replacements or cash reimbursements.
Nhà nhập khẩu Mỹ, American Honda Motor Company, đã ký nghị định chấp nhận với Ủy ban Thương mại Liên bang(Federal Trade Commission) sẽ cung cấp cho các chủ sở hữu xe Civic 1975-1978 bị gỉ sét quyền được nhận thay thế hoặc bồi thường tiền mặt.
Page used his Fender Telecaster and later his Gibson Les Paul for his bow solos.
Page sử dụng chiếc Fender Telecaster rồi sau đó là Gibson Les Paul để chơi với cây vĩ.
In November 1970 Eric bought six Fender Stratocasters from the Sho-bud guitar shop in Nashville, Tennessee while on tour with the Dominos.
Năm 1970, Clapton mua tới 6 chiếc Fender Stratocasters ở một cửa hàng ở Nashville, Tennessee khi đi tour cùng Dominos.
In late 1969 Clapton made the switch to the Fender Stratocaster.
Cuối năm 1969, Clapton chuyển sang dùng dòng Fender Stratocaster.
He appeared on BBC1 in 1957 with a Höfner President, Page states that his first guitar was a second-hand 1959 Futurama Grazioso, later replaced by a Fender Telecaster.
Cho dù từng được lên truyền hình trên kênh BBC1 vào năm 1957 với cây Hofner President, Page sau này vẫn nói chiếc guitar đầu tiên của ông là chiếc 1959 Futurama Grazioso, rồi sau đó là cây Fender Telecaster.
Then Wright comes in playing a Solina String Ensemble Synthesizer and after a few measures, several rhythm guitar parts (Gilmour played the power chord rhythm part using his black Fender Stratocaster before switching to lap steel guitar for the solo in live performances from 1974–77.
Tiếp đó Wright chơi ARP String Ensemble Synthesizer và chỉ sau vài nhịp, rất nhiều tiếng guitar điện vang lên (Gilmour chơi phần bè gằn qua chiếc Fender Stratocaster màu đen của mình trước khi chuyển sang lap steel guitar trong những buổi diễn trực tiếp trong khoảng thời gian 1974–77.
A damaged and terribly mistreated sea-foam-green Fender staring back at him.
Một cây đàn cũ và bầm dập màu xanh nhạt hiệu Fender Đang nhìn anh ta...
The day I was with him, we ripped the front fender off the car.
Hôm tôi đi cùng anh ấy, chúng tôi đã tháo luôn cái chắn bùn ra.
Lou Reed – lead vocals, electric guitar John Cale – Vox Continental organ Sterling Morrison – Fender Stratocaster electric guitar Maureen Tucker – drums "Sister Ray" was a concert favorite of the band, who regularly closed their set with the song.
Lou Reed - hát, guitar điện John Cale - Vox Continental organ Sterling Morrison - guitar điện Fender Stratocaster Maureen Tucker - trống "Sister Ray" là một track diễn trực tiếp yếu thích của ban nhạc, và thường được dùng làm bài hát cuối cùng của buổi diễn.
It is a copy of the Russian ZIL-157 6x6 army truck, and looks similar to it, except that it has square fenders rather than round fenders as on the original ZIL-157.
Nó là bản copy trực tiếp mẫu xe tải quân sự ZIL-157 6x6 của Nga, và trông hầu như giống hoàn toàn ngoại trừ ba đờ sốc hình vuông thay vì hình tròn như chiếc ZIL-157.
She plays a Sienna Sunburst/Maple Fender Stratocaster guitar.
Nhạc cụ của cô là ghi-ta Sienna Sunburst/Maple Fender Stratocaster.
The album ends with "Gold Dust Woman", a song inspired by free jazz, which has music from a harpsichord, a Fender Stratocaster guitar, and a dobro, an acoustic guitar whose sound is produced by one or more metal cones.
Album kết thúc với "Gold Dust Woman", một ca khúc được lấy cảm hứng từ free jazz, trong đó sử dụng harpsichord, guitar Fender Stratocaster và dobro – một loại guitar đặc biệt mà âm thanh được bồi âm hoàn toàn từ kim loại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fender trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.