ferrocarril trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ferrocarril trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ferrocarril trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ferrocarril trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đường sắt, xe lửa, đường ray. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ferrocarril

đường sắt

noun

Quisiera que se molestara en proteger el ferrocarril.
Tôi mong anh cũng hăng hái bảo vệ đường sắt như vậy.

xe lửa

noun (Grupo autopropulsado de vagones conectados entre ellos que se mueven sobre rieles.)

A pesar del daño infligido, los obligaron a caminar hasta la estación de ferrocarril.
Dù rất đau đớn, họ bị bắt phải đi đến ga xe lửa.

đường ray

noun

Papá trabajaba en el mantenimiento de los rieles del ferrocarril.
Bố tôi làm việc trong ngành đường sắt, là người trông coi một đoạn đường ray.

Xem thêm ví dụ

Da igual la ruta que elija el Ferrocarril, tendrán que entendérselas con Beecher y Baxter.
Không cần biết công ty muốn đặt đường sắt ở đâu thì họ cũng sẽ phải thương lượng với Beecher và Baxter.
Con la construcción del ferrocarril en los últimos años del Imperio otomano, en 1871, se destruyó parte de las murallas de Sarayburnu, aunque se conserva intacta en otras partes, sobre todo cerca del Palacio de Topkapı.
Trong thời gian xây dựng đường sắt vào cuối thời kỳ Ottoman năm 1871, các bức tường thành của khu vực Sarayburnu đã bị phá hủy một phần, nhưng vẫn còn nguyên vẹn ở một số chỗ - đặc biệt là khu vực gần cung điện Topkapı, xây dựng trong thế kỷ 15 cho các sultan Ottoman.
Los barcos fueron entregados tarde para la guerra y transportados por ferrocarril en 1908 a la Flota del Mar Negro.
Đội tàu này hoàn tất sau cuộc chiến nên đã chuyển cho hạm đội biển Đen năm 1908.
El puente María Pía está constituido por un doble arco que sostiene la vía única de ferrocarril por medio de pilares que refuerzan todo el puente.
Ponte Maria Pia là một vòng cung khớp đôi đỡ một đường sắt đơn qua các cột tăng cường cho toàn bộ cây cầu.
Cuando Estados Unidos comenzó a avanzar al oeste, no añadimos más caravanas de carretas, construimos ferrocarriles.
Khi nước Mỹ bắt đầu tiến về phía Tây, họ không cần thêm nhiều toa tàu, họ làm thêm đường ray.
Tras interrogarnos, nos llevaron en ferrocarril a Casablanca, donde Margaritha fue liberada.
Chúng tôi bị hỏi cung và thuyên chuyển bằng xe lửa đến Casablanca, Margaritha được trả tự do ở đó.
Vine por primera vez a través de una historia que se centrándose en el gobierno que acababa de anunciar algunos planes de reciclaje de agua y que quería utilizar abandonados túneles subterráneos en uno de nuestros más grandes sistemas de ferrocarril.
Đây là lần đầu tiên tôi trải qua một câu chuyện tập trung vào Chính phủ vừa công bố một số kế hoạch tái sử dụng nước và họ muốn sử dụng các đường hầm bị bỏ hoang trong một trong những hệ thống đường sắt lớn nhất của chúng tôi.
CaoMen construye el ferrocarril?
Tăng Mãn xây đường sắt
En su momento el acceso era difícil, pero en la actualidad existe un ferrocarril de cremallera, el Jungfraubahn, que circula por el interior de la montaña hasta la estación de Jungfraujoch a 3.454 m, la más alta de Europa.
Từng có thời rất khó tiếp cận, nhưng hiện nay đường sắt có khía Jungfraubahn đã chạy bên trong núi lên tới nhà ga đường sắt Jungfraujoch ở cao độ 3.454 m (11.332 ft), nhà ga nằm ở cao độ lớn nhất tại châu Âu.
La estación de ferrocarril, por ejemplo, no tenía vidrios en las ventanas a causa de las bombas.
Chẳng hạn như trạm xe lửa do bị bom đạn tàn phá nên đã mất hết các ô kính cửa sổ.
Él fue un tipo que murió construyendo un ferrocarril y lamento que no vaya a estar aquí cuando yo ponga el Clavo de Oro.
Hắn là người đã chết vì xây đường hỏa xa... và tôi xin lỗi hắn đã không thể ra đây khi tôi đang lo lễ Cọc Vàng ( Golden Spike ) khánh thành đường rầy xe lửa.
Al oeste, se rompió la línea Menen–Ypres en Kortrijk y los belgas ahora utilizaban vagones de ferrocarril como defensas antitanques en la línea Ypres–Passchendaele–Roeselare.
Về phía tây, tuyến Menen–Ypres bị phá vỡ tại Kortrijk và giờ quân Bỉ đang dựng lên một tuyến phòng thủ chống tăng với nhiều toa xe lửa trên tuyến Ypres–Passendale–Roulers.
Centrales eléctricas estaban ubicados estratégicamente para estar cerca de las reservas de combustibles fósiles (ya sean las minas o pozos propios, o bien cerca de ferrocarril, carretera o líneas de alimentación del puerto).
Các nhà máy điện được vị trí chiến lược để được gần gũi với trữ lượng nhiên liệu hóa thạch (hoặc các hầm mỏ, giếng mình, hoặc người nào khác gần đường sắt, đường bộ hay đường cung cấp cổng).
La llegada del ferrocarril, simultáneamente a California y el Este en 1869, no fue considerada especialmente beneficiosa por los mormones que gobernaban el territorio.
Sự xuất hiện cùng lúc của đường sắt từ tiểu bang California và từ miền đông Hoa Kỳ vào năm 1869 bị người theo phái Mormons đang cai trị lãnh thổ xem là không mang lợi ích đặc biệt gì.
Por ejemplo, en cierto país el control de los ferrocarriles puede ser pasado de las manos de la empresa privada a las del gobierno.
Thí dụ, trong một quốc gia nào đó, quyền khai thác hỏa xa được chuyển nhượng từ một công ty tư nhân sang một công ty quốc doanh.
Las cuatro candidatas eran Vallo della Lucania (en posición central), Agropoli (la mayor, ubicada al norte), Sala Consilina (la ciudad más poblada del Vallo de Diano) y Sapri (centro del Cilento meridional, la más importante estación de ferrocarril).
Đề nghị này khó thực hiện vì khó chọn được nơi đặt tỉnh lỵ: 4 ứng viên là các thành phố Vallo della Lucania (ở trung tâm), Agropoli (thành phố lớn nhất, ở phía bắc), Sala Consilina (trung tâm của Vallo di Diano) và Sapri (trung tâm của du Cilento nam, có một nhà ga xe lửa quan trọng nhất trong khu vực).
El distrito financiero de Perth está delimitado por el río Swan al sur y al este, con el Kings Park en el extremo occidental, mientras que la reserva del ferrocarril forma una frontera norte.
Khu kinh doanh trung tâm của Perth được bao bọc bởi sông Swan ở phía nam và phía đông, với công viên Kings ở phía tây, trong khi dự trữ đường sắt tạo thành biên giới phía bắc.
Quisiera que se molestara en proteger el ferrocarril.
Tôi mong anh cũng hăng hái bảo vệ đường sắt như vậy.
Este ferrocarril transcontinental es la respuesta.
Tuyến xe lửa xuyên lục địa này chính là câu trả lời.
Mientras que la caballería aliada ya se encontraba en su lugar, la infantería y la artillería se acercaban lentamente al frente vía ferrocarril.
Kỵ binh Đồng Minh tới nơi trước còn bộ binh và pháo binh đến mặt trận chậm hơn bằng đường xe lửa.
Ocho carreteras nacionales y tres líneas de ferrocarril dan servicio a la ciudad.
Có tám tuyến đường cao tốc và ba tuyến đường sắt phục vụ thành phố.
Estas líneas eran ferrocarriles industriales que conectaban las minas con los centros de transporte cercanos, usualmente canales u otras vías de agua.
Những tuyến này là đường sắt công nghiệp, nối các mỏ với các điểm vận tải ở gần đó, thường là các con kênh hay các tuyến đường thuỷ.
Al caer Singapur en 1942, lo capturaron los japoneses, y pasó tres años trabajando en el “ferrocarril de la muerte”, cerca del que llegó a conocerse como el puente sobre el río Kwai.
Sau đó trong khoảng ba năm anh làm việc trên “đường rày tử thần”, gần cầu sau này được gọi là cầu sông Kwai.
Rygge se encuentra conectada con Oslo por un ferrocarril de doble vía y una autopista de cuatro carriles.
Đô thị này được kết nối giao thông với Oslo bằng tuyến đường sắt đôi và xa lộ 4 làn xe.
A partir de ese momento la ciudad pasa por un proceso de despoblamiento y crisis, que sólo será paliado a principios del siglo XX con la aparición de la línea de ferrocarril y las fábricas textiles.
Từ thời điểm đó thị trấn này trải qua một quá trình suy giảm dân số và cuộc khủng hoảng kinh tế nghiêm trọng, mà chỉ có thể được giảm bớt vào đầu thế kỷ 20 với sự ra đời của các nhà máy sản xuất dệt và đường sắt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ferrocarril trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.