festejar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ festejar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ festejar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ festejar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kỷ niệm, ăn mừng, tán tỉnh, ca tụng, đập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ festejar

kỷ niệm

(celebrate)

ăn mừng

(rejoice)

tán tỉnh

(to court)

ca tụng

(celebrate)

đập

(beat)

Xem thêm ví dụ

Es obvio que para algunos lo importante no es tanto el significado religioso de la Navidad, sino la oportunidad de festejar”.
Đối với một số người, dường như ý nghĩa tôn giáo của Lễ Giáng Sinh không quan trọng bằng dịp để tiệc tùng”.
Pero puedo decirles que es el momento de festejar conectándonos con esas personas en la calle, es momento de expresarles nuestro apoyo y ese sentimiento universal de apoyo al débil y al oprimido para crear un futuro mucho mejor para todos.
Nhưng tôi có thể nói với các bạn, đây là thời điểm cần được ghi nhận thông qua việc kết nối chúng ta với những người dân trên phố để bày tỏ sự ủng hộ đối với họ và biểu lộ cảm nghĩ này, một cảm nghĩ chung, về việc ủng hộ những người nghèo khổ, ốm yếu và những người bị áp bức để tạo một tương lai tốt đẹp hơn cho tất cả chúng ta.
Para festejar, ¿quién quiere algo de beber?
Có ai muốn chút đồ uống không nhỉ?
Los que sobrevivieron al fuego del dragón deben festejar.
Những kẻ đã sống sót qua ngọn lửa rồng nên lấy đó làm vui.
Si es directo, a festejar, porque algunos esperan mucho para celebrar.
Nếu thành công, hãy ăn mừng, nhiều người đã chờ rất lâu.
¿Crees que pueden festejar ni bien sus padres fueron y no quiero oírlo?
Các cậu nghĩ chỉ cần tống cổ bệnh nhân đi nhanh để tụ tập thì tôi không biết à?
Nuestra paciente a la que conocen por beber algún que otro trago sin necesidad de festejar vomita sangre y se desmaya durante un viaje a China.
Bệnh nhân luôn nốc rượu vào những dịp đâu đâu thổ huyết và bất tỉnh trở về từ chuyến đi Trung Quốc.
Solo para festejar nuestra buena fortuna.
Nhấp một chút thôi.
Los que sobrevivieron al fuego del dragón deben festejar.
Những kẻ sống sót qua ngọn lửa của rồng... nên thấy hân hoan!
Compre el equipo de sonido para festejar.
Mua một dàn âm thanh mới để ăn mừng.
Ahora estoy lista para festejar.
Sẵn sàng nhập tiệc rồi.
Nos permitieron festejar la navidad.
Cho chúng ta ăn mừng Giáng sinh.
Eso es algo que se debe festejar.
Đó là điều chúng ta nên ăn mừng!
Tenemos que hacer algo para festejar este año.
Năm nay ta phải làm gì để ăn mừng.
Podría regresar a tiempo para festejar el 4 de julio.
Cô ấy có thể trở về kịp lễ 4 / 7.
Hay que festejar lo diferente.
Cũng phải có lúc khác đi chứ.
Su alteza puede festejar.
Sự nhiệt tình của cô ấy rất hợp với tiệc tùng đấy.
¿Sabes por qué la gente decidió después festejar el cumpleaños de Jesús el día 25 de diciembre?...
Em có biết tại sao về sau người ta lại quyết định ăn mừng sinh nhật của Chúa Giê-su vào ngày 25 tháng 12 không?—
Aprendimos a estudiar arduamente, a trabajar mucho, a festejar a lo grande, a verse bien y sentirse bien y hacer el bien, y que el cielo nos libre de enseñar estas ideas de cobardes a los niños.
Ừm, họ học được rằng cần học tập chăm chỉ và làm hết sức, chơi hết mình, và có diện mạo đẹp và cảm thấy vui và làm việc có ích, và thượng đế đã giữ cho ta không dạy cho các cậu bé những quan niệm yếu đuối này.
Bien, vamos a festejar.
Thôi được rồi, khai tiệc đi.
Vamos a festejar y realmente quiero que vayas.
chúng tôi ăn mừng và tôi rất rất muốn anh đến
Tenemos que festejar su llegada.
Chúng tôi ăn mừng sự có mặt của anh đấy.
¿Quieres festejar en mi salón?
Anh muốn đánh chén trong sảnh của ta.
Ok, vamos a festejar!
Được rồi, vui chơi thôi!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ festejar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.