fett trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fett trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fett trong Tiếng Đức.
Từ fett trong Tiếng Đức có các nghĩa là chất béo, mập, béo, đậm, mỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fett
chất béoadjective Wenn Amerikaner so fett, Nếu người Mỹ là như vậy chất béo, |
mậpadjective Nur weil ich nicht so mager bin wie sie, heißt das nicht, dass ich fett bin. Chỉ vì em không có thân hình mảnh mai của cô ấy không có nghĩa là em mập! |
béoadjective |
đậmadjective Geh beim Lesen des Textes kurz auf die fett gedruckten Hauptpunkte ein. Rồi, khi cùng đọc bài, nhấn mạnh các tiêu đề được in đậm. |
mỡnoun Aber das ist nichts, das ein bisschen Fett nicht in Ordnung bringt. Nhưng không có thứ gì không sửa được bằng một ít dầu mỡ. |
Xem thêm ví dụ
Na, was denkst du? Die sind echt fett! Tôi yêu những chiếc xe, chúng thật kích thích. |
Könige 10:13). Salomo schrieb: „Die freigebige Seele wird selbst fett gemacht werden, und wer andere reichlich tränkt, wird auch selbst reichlich getränkt werden“ (Sprüche 11:25). (1 Các Vua 10:13, Nguyễn Thế Thuấn) Chính Sa-lô-môn viết: “Người hào phóng sẽ thịnh vượng, ai rộng rãi với người, chính mình sẽ hưởng phước”.—Châm-ngôn 11:25, Bản Diễn Ý. |
Knarren, Mörder und fette, korrupte Bullen. Súng ống, sát nhân và cớm bẩn? |
Frag mich, ob mein Arsch fett ist. Hỏi xem mông tui có bự không? |
Fette, Kohlenhydrate, Eiweiß - sie waren weder gut noch schlecht, sondern ein Teil des Essens. Chất béo, đường bột, protein -- chẳng phân biệt tốt hay xấu, tất cả đều là thực phẩm |
Oh Mann, ich bin total fett! Ôi anh bạn, tôi đang phê đây. |
In dem vorliegenden Artikel wird durch fett gedruckte Zahlen, wie zum Beispiel [15], angezeigt, auf welcher Seite die entsprechende Karte zu finden ist. Bài này cho biết cụ thể những bản đồ liên quan đến các câu chuyện; số trang của bản đồ được in đậm, chẳng hạn như [15]. |
Du findest auch, es ist ein fetter Arsch? Nhưng phải nói, hắn ta đúng là gã khốn. |
Du warst der fette Robbie. Lúc trước anh là Robbie mập ú mà. |
Mr. Frum, Sie fetter Feigling! Frum, đồ khốn! |
Anwälte übernehmen Fälle auf Provisionsbasis in der Hoffnung auf fette Anteile an Abfindungen, die die Geschworenen den armen Patienten voller Mitleid zusprechen. Luật sư nhận những vụ liên tiếp với hy vọng lớn lao rằng sẽ được hội đồng thẩm định thông cảm vì bệnh nhân này thực sự kết thúc rất tồi tệ. |
Fette Schlagzeile: Tin nóng hổi: |
"Frei" in fetten Buchstaben fühlt sich wie Mandelas "frei" an. Free đậm khiến chúng ta cảm thấy như free của Mandela. |
Der Professor hing ein Bild auf, fette blaue, gelbe Pinselstriche. Giáo sư treo lên một tấm ảnh với những đường viền xanh và vàng đậm, và hỏi, ''Đây là ai?'' |
Fett und faul. Mập là lười biếng. |
Bringe einen gespickten Hasen, einen fetten Kapaun, einen Schlegel mit Knoblauch und vier Pullen alten Burgunder! Gọi một thỏ rừng nấu chua, một gà thiến béo, một đùi cừu ướp tỏi và bốn chai Buốcgô lâu năm cho ta. |
Warum starren mich der fette Kerl und die alte Dame dauern...? Tại sao gã mập và mụ già này cứ... |
Junge mit Sommersprossen, fetter Asiate mit Haarerweiterungen, böser Affe. Chàng trai với tàn nhang Gã châu á mập tóc dài, con khỉ độc ác. |
Dauerte ungefähr zwei Jahre, weil ich schaue nach einem Fett-freien Design. Tốn mất 2 năm vì tôi phải tìm kiếm 1 thiết kế không béo. |
Ernsthaft, Phil hier denkt, dass ich mit dem Alter fett wurde. Nghiêm túc nhé, cậu Phil đây nghĩ là tôi tuổi già bụng phệ rồi. |
Ich bin lieber hier, als freier Mann unter Brüdern... dem ein langer Marsch und ein schwerer Kampf bevorstehen... als dass ich wie die reichsten Bürger Roms lebe... die fett sind von Speisen, für die sie nichts geleistet haben... und die sich mit Sklaven umgeben. Ta thà ở đây, một người tự do xung quanh những người anh em... đối mặt với một cuộc hành quân dài và một cuộc chiến vất vả... hơn là trở thành người giàu nhất thành La Mã... béo lên với đồ ăn không do mình làm ra... và vây quanh là nô lệ. |
Nicht fett formatierte Benachrichtigungen wurden bereits gesehen, aber noch nicht behoben. Thông báo có chữ viết bình thường là thông báo bạn đã xem trước đó mà chưa xử lý. |
Was würde Jehova tun, wenn ein ‘fettes Schaf’ die Herde bedrücken würde, und wie müssen christliche Unterhirten die Schafe behandeln? Đức Giê-hô-va sẽ làm gì khi “con [chiên] mập” đàn áp bầy và ngày nay các tín đồ đấng Christ làm người chăn chiên phụ phải đối xử thế nào với chiên? |
Machen Sie die Sauce aus dem Fett. Và làm chút nước thịt từ mỡ heo. |
Sein fetter, berg-artiger Bodyguard hat mich gefilzt. Lúc đến tôi bị tay vệ sĩ hộ pháp khám người. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fett trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.