Feuerwehr trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Feuerwehr trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Feuerwehr trong Tiếng Đức.
Từ Feuerwehr trong Tiếng Đức có các nghĩa là lính cứu hỏa, sở cứu hỏa, cứu hỏa, lữ, dành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Feuerwehr
lính cứu hỏa(firefighter) |
sở cứu hỏa(fire service) |
cứu hỏa
|
lữ(brigade) |
dành(rescue) |
Xem thêm ví dụ
Wir brauchen also irgendetwas, das nicht unbedingt die Leistung des Internets hat, aber bei dem die Polizei in der Lage ist, die Feuerwehr zu rufen, auch wenn kein Internet zur Verfügung steht, oder wenn Krankenhäuser Heizöl brauchen. Vậy nên cái chúng ta cần là một thứ không thực sự cần thiết phải được phô ra ở trên Internet, nhưng mà sở cảnh sát phải có khả năng gọi cho đội phòng cháy chữa cháy ngay cả khi không có Internet, hay là bệnh viện cần phải gọi thêm xăng. |
Selbst unter den korruptesten Regierungen gibt es oft Postdienste, öffentliche Bildungseinrichtungen, Feuerwehren, Ordnungskräfte und so weiter. Thường các chính phủ tham nhũng nhất vẫn cung cấp những dịch vụ ấy, chẳng hạn như bưu điện, giáo dục, cứu hỏa và an ninh. |
Das war für eine Wache von Rettungsleuten und Feuerwehr. Nó được dùng làm một trạm nổi cho những công nhân và lính cứu hỏa cấp cứu. |
Die schlechten Neuigkeiten sind die, es gibt keine Feuerwehr. Tin xấu là không có đội chữa cháy. |
Es ist keine Feuerwehr zum Löschen da. Không có lính cứu hỏa để dập lửa. |
Und schließlich standen in dieser Region Polizisten und Männer der freiwilligen Feuerwehr im Einsatz. Cảnh sát và những người cứu hỏa tình nguyện cũng đang thi hành nhiệm vụ. |
Die Kollegen ihres Mannes hatten ihre Fotos bei der örtlichen Feuerwehr im Schutt gefunden, weit weg von dort, wo ihr Haus gestanden hatte, und sie hatten ihn erkannt. Những bức ảnh này được đồng nghiệp của chồng cô tìm thấy tại một sở cứu hỏa, giữa các mảnh vỡ trên quãng đường dài kể từ nơi có căn nhà bị tàn phá, và họ đã nhận ra anh ta. |
Rufen Sie bitte die Feuerwehr. Vui lòng gọi sở cứu hỏa. |
Die Feuerwehr wäre in fünf Minuten hier. Nghe này, lính cứu hoả sẽ đến trong vòng 5 phút, nhé? |
Die Feuerwehr hat sie unten gefunden. Lính cứu hỏa tìm thấy anh ở dưới cầu thang. |
Viele organisieren sich in den Feuerwehren. Nhiều kẻ hứng thú với đốt lửa. |
Die Ponys der Virginia-Herde werden als Chincoteague-Ponys bezeichnet und gehören der Freiwilligen Feuerwehr von Chincoteague. Các con ngựa hoang Virginia được gọi là "Chincoteague" và được sở hữu bởi pháp nhân tình nguyện. |
Beispielsweise führt das japanische Zweigbüro der Zeugen Jehovas in Ebina jedes Jahr einen von der Feuerwehr angeordneten Probefeueralarm durch. (Công-vụ 5:29) Thí dụ, theo sự chỉ dẫn của sở cứu hỏa địa phương, trụ sở chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Nhật Bản, tọa lạc tại Ebina, hàng năm thực tập báo động cháy. |
Ich muss ein paar Erledigungen für die Spendengala der Feuerwehr machen. Tôi phải làm vài chuyện vặt ... ở sở cứu hỏa. |
Die Feuerwehr brachte uns ins Krankenhaus. Một xe cứu hỏa chạy đến đưa chúng tôi vào bệnh viện. |
Im Allgemeinen geht diese Sicht davon aus, dass die Regierung eine Rolle spielt, eine kleine Rolle beim Aufstellen von Regeln, damit Menschen nicht lügen, betrügen und einander weh tun, vielleicht könnte man auch eine Polizei haben und eine Feuerwehr, und eine Armee, aber die Regierung sollte einen sehr begrenzten Einfluss auf den Mechanismus dieser Maschinerie haben. Và quan điểm này nhìn chung cho rằng có vai trò của chính phủ một vai trò không lớn, là đặt ra những điều luật để người dân không gian dối, không gian lận và làm tổn thương nhau, có lẽ, bạn biết đấy, chính phủ có cả một lực lượng cảnh sát, phòng cháy chữa cháy và cả quân đội để thực hiện điều đó, nhưng để có được sự can thiệp giới hạn vào cơ cấu tổ chức của bộ máy này. |
Es gibt . . . kein leuchtenderes Beispiel des Mutes als die Feuerwehr der Stadt New York.“ Và không có... gương can đảm nào hơn là gương của Sở Cứu Hỏa Thành Phố New York”. |
Die Feuerwehr, Sir. Xe cứu hỏa đến! |
Die Feuerwehr löschte den brennenden Wagen. Lính cứu hỏa phun nước dập tắt những chiếc xe bị cháy. |
Man wartet ja schließlich nicht, bis ein Haus brennt, ehe man Gelder für die Feuerwehr bereitstellt.“ Phải chi cậu gián không phải là vị khách khó ưa đến thế thì chúng hẳn đáng được khâm phục lắm”. |
Ein weiterer Zeuge Jehovas, der sein Leben verlor, war James Amato, Vater von vier Kindern und Captain bei der New Yorker Feuerwehr (unteres Bild auf Seite 10). Một nạn nhân khác cũng là Nhân Chứng là anh James Amato (hình góc bên phải, phía dưới của trang trước). Anh có bốn con và là đội trưởng của sở cứu hỏa New York. |
Die Feuerwehr löscht den Brand binnen einer Stunde. Lính cứu hỏa dập tắt lửa trong vòng một giờ. |
Er berichtete Erwachet!: „Ich hatte im Fernsehen gesehen, was passiert war, und wollte meine Kameraden von der New Yorker Feuerwehr moralisch unterstützen. Anh kể lại cho Tỉnh Thức!: “Tôi thấy những biến cố đó trên truyền hình và muốn giúp đỡ các anh em cứu hỏa ở New York. |
Auffällig ist, dass keine Freiwillige Feuerwehr, wie es zu dieser Zeit üblich war, gegründet wurde. Tiếc rằng không có ai trong số lính cứu hỏa hy sinh hôm đó có khả năng như bạn. |
Am Fugen waren gut ein Dutzend Polizisten und Männer der freiwilligen Feuerwehr im Einsatz, als sie von dem glühendheißen vulkanischen Strom überrollt wurden. Tại Núi Fugen, có hơn chục cảnh sát viên và lính cứu hỏa tình nguyện đang thi hành nhiệm vụ khi dung nham cực nóng của núi lửa phun ra trúng họ. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Feuerwehr trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.