Figur trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Figur trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Figur trong Tiếng Đức.

Từ Figur trong Tiếng Đức có nghĩa là con cờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Figur

con cờ

noun

Xem thêm ví dụ

Während die 12 Figuren in den Fenstern jeweils paarweise auftreten, scheinen sie die Menschen unten zu beobachten.
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
Archäologen, die in dem betreffenden Gebiet Ausgrabungen durchführten, haben zahlreiche Figuren von nackten Frauen entdeckt.
Các nhà khảo cổ làm việc ở vùng đó đã đào lên nhiều hình tượng đàn bà khỏa thân.
Diese prophetische Figur würde schon einige Zeit vor der Gegenwart des messianischen Königs auftreten.
Nhân vật này xuất hiện trước khi Vua Mê-si hiện diện.
Avery hat ein bißchen ’ne Figur wie ein Schneemann, nicht?«
Jem nhìn tôi, mắt anh nhấp nháy, “Ông Avery hơi có hình dạng một người tuyết, đúng không?”
So habe ich mit der Figur- Grund- Beziehung gespielt.
Đây là những gì tôi đã làm với hình thù và mặt đất.
Wie eine dieser Action-Figuren, die hermetisch in Schachteln liegen.
Anh giống như một trong những hình ảnh đó... tất cả bi hàn kín mít trong cái hộp của anh.
Außerdem, und das macht mich besonders stolz, hat eine Frau aus Costa Rica, Christiana Figueres, eine entscheidende Rolle bei den Verhandlungen des Pariser Klimaschutzabkommens gespielt.
Và nó cũng làm tôi vô cùng tự hào, một người phụ nữ Costa Rica, Christiana Figueres, đã giữ vai trò quyết định trong các cuộc đàm phán về thỏa thuận khí hậu Paris.
Ein weiteres kurioses Beispiel ist der Asteroid (2309) Mr. Spock, der nicht nach der Star-Trek-Figur, sondern nach der gleichnamigen Katze des Entdeckers benannt wurde.
Tuy nhiên, cho tới năm 1971 vẫn có cuộc tranh cãi nhỏ về vấn đề này, khi đặt tên cho 2309 Mr. Spock (nó không được đặt theo tên nhân vật trong phim Star Trek, mà là tên con mèo của người phát hiện tiểu hành tinh, vốn có vẻ ngoài khá giống nhân vật kia).
Das Gemälde zeigt mehrere Figuren im Hintergrund, von denen keine Christus direkt anblickt.
Bức tranh gồm có một vài nhân vật ở phía sau, chẳng ai trong số họ nhìn thẳng vào Đấng Ky Tô.
Sind alle Figuren in Position...
Và một khi tất cả các quân vào đúng vị trí...
Figuren aus dem Buch Mormon
Các Nhân Vật trong Thánh Thư Sách Mặc Môn
Mit diesen Figuren kannst du Ereignisse aus der Geschichte der Kirche nacherzählen!
Hãy sử dụng các nhân vật này để chia sẻ những câu chuyện lịch sử của Giáo Hội!
Ich habe mich gegen Kleidung entschlossen, weil ich wollte, das dies eine Figur ohne jegliche kulturelle Implikationen oder zeitspezifische Elemente sein würde.
Tôi quyết định không dùng quần áo bởi tôi muốn nhân vật không có dấu hiệu của nền văn hóa hay dấu hiệu về thời điểm cụ thể nào.
Fragen Sie die Schüler, welche Bezeichnung sie den beiden Figuren an der Tafel (ausgehend von Elder Scotts Ausführungen) geben würden.
Hỏi học sinh làm thế nào họ có thể viết tên của hai hình vẽ ở trên bảng dựa theo ý kiến của Anh Cả Scott.
Der Gedanke, dass Mathematik, Naturwissenschaften und Programmieren gemeinsam eine neue Welt und eigene Figuren erschaffen könnten, alles durch eine Geschichte verbunden, verzauberte mich.
Ý tướng mà cả Toán, Khoa Học và Lập Trình mà tôi đã được học tới cùng một lúc để tạo nên những thế giới và nhân vật với những câu chuyên tôi kết nối lại, là sự kì diệu trong tôi.
Sieht aus wie eine schwarze Figur.
Nhìn giống như một hình màu đen.
Es musste eine sehr sympathische Figur sein.
Anh ấy phải là một nhân vật đồng cảm.
Zu dieser erneuten Spielzeit am 3. August 1977, bei der die Figuren C-3PO, R2-D2 und Darth Vader feierlich ihre Fußabdrücke im Betonboden des Vorplatzes des Kinos verewigten, erschienen tausende Leute.
Khi Star Wars mở màn lần thứ hai chưa từng có tại rạp này vào ngày 3 tháng 8 năm 1977, sau khi Sorcerer thất bại, hàng ngàn người đã tham dự một buổi lễ, trong đó C-3PO, R2-D2 và Darth Vader đặt dấu chân của họ trong sân khấu của nhà hát.
Wenn man jetzt die schwarze Vase aufhebt, bekommen wir die Figur oben.
Bây giờ, nếu bạn có thể lấy chiếc bình ra, nó sẽ nhìn giống hình bên trên.
Big Figure...
Big Figure.
Über ihre kleinen Action-Figuren und was sie geschafft haben oder nicht, oder was auch immer.
Chúng nói về những hình nhân đồ chơi và những thành tích nhỏ bé hay những huy hiệu khen thưởng của chúng, hay bất cứ thứ gì chúng đạt được.
Der bewaffnete Junge rechts der Frauengestalt inspirierte den französischen Schriftsteller Victor Hugo zu der Figur des Gavroche in seinem Roman Les Misérables.
Nhân vật cậu bé bên phải người phụ nữ đã gợi cảm hứng cho nhà văn Victor Hugo sáng tạo nhân vật Gavroche trong cuốn tiếu thuyết Những người khốn khổ.
Und im Himmel oben ist nicht die geflügelte Figur Sicherheit, sondern die Angst und auf deren Banner steht: "Keiner kommt hier ohne Todesangst vorbei."
Và trên nền trời không phải là hình ảnh An Ninh được chắp cánh, mà là Sợ Hãi, kẻ có biểu ngữ nói rằng: "Không ai sẽ vượt dọc con đường này mà không có nỗi sợ cái chết."
Diese Veränderung hat nun den doppelten Flächeninhalt der Original- Figur und so haben wir gerade gelernt, dass die Fläche des Dreiecks gleich groß ist wie die Fläche dieses Rechtecks geteilt durch zwei.
Sự biến đổi hình dạng này tạo ra diện tích gấp đôi của hình ban đầu, và vì thế chúng ta học được diện tích của hình tam giác đó bằng diện tích của hình chữ nhật này chia hai.
Diese Veränderung hat nun den doppelten Flächeninhalt der Original-Figur und so haben wir gerade gelernt, dass die Fläche des Dreiecks gleich groß ist wie die Fläche dieses Rechtecks geteilt durch zwei.
Sự biến đổi hình dạng này tạo ra diện tích gấp đôi của hình ban đầu, và vì thế chúng ta học được diện tích của hình tam giác đó bằng diện tích của hình chữ nhật này chia hai.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Figur trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.