figurine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ figurine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ figurine trong Tiếng Anh.

Từ figurine trong Tiếng Anh có nghĩa là bức tượng nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ figurine

bức tượng nhỏ

noun

And he sort of, he showed a handful of figurines.
Và ông ấy chỉ chìa bàn tay ra với đầy những bức tượng nhỏ trong đó.

Xem thêm ví dụ

Where is that whale figurine that you stole from me?
Cái tượng cá voi cô đánh cắp khỏi tôi ở đâu rồi hả?
A figurine (a diminutive form of the word figure) is a statuette that represents a human, deity, mythical creature, or animal.
Tượng nhỏ (tiếng Anh: statuette, figurine, nói giảm từ figure) là một bức tượng nhỏ khắc hình người, thần thánh hay động vật.
(Acts 19:35) In harmony with this, a number of terra-cotta and marble figurines of Artemis have been discovered at the site of ancient Ephesus.
Phù hợp với điều này, người ta tìm thấy một số tượng nhỏ nữ thần Đi-anh bằng đất nung và bằng cẩm thạch tại địa điểm thành Ê-phê-sô ngày xưa.
Anna and Elsa were released as figurines in the Frozen toy box pack for the toy-based video game Disney Infinity on November 26, 2013, and both figures were released separately on March 11, 2014.
Anna và Elsa được phát hành dưới dạng các nhân vật trong gói đồ chơi Nữ hoàng băng giá cho trò chơi điện tử Disney Infinity vào ngày 26 tháng 11 năm 2013, và cả hai bắt đầu được bán lẻ từ 11 tháng 3 năm 2014.
Another highlight is the Zoetrope, where visitors of the exhibition are shown figurines of Toy Story characters "animated" in real-life through the zoetrope.
Một điểm nhấn khác là Zoetrope, nơi các khách tham quan được quan sát các bức tượng các nhân vật trong Câu chuyện đồ chơi được hoạt hình hóa trong đời thật.
This must be where they make the wax figurines.
Đây là nơi người ta chế tạo tượng sáp.
Merchandise based on Rukia's appearance has been released, including a key chain, a plush doll, and a figurine.
Các hàng hóa dựa trên Rukia đã được phát hành, bao gồm móc chìa khóa , búp bê , và tượng .
The only completely preserved portrait of the king is a three-inch high ivory figurine found in a temple ruin of a later period at Abydos in 1903.
Bức chân dung duy nhất của nhà vua còn được lưu giữ một cách nguyên vẹn tới ngày nay là một bức tượng bằng ngà voi cao ba inch được tìm thấy trong một ngôi đền đổ nát tại Abydos vào năm 1903.
I happened to have a Captain Moroni figurine, and he sat in my shirt pocket the rest of the school year as a reminder of how Captain Moroni had taught me to manage a middle school classroom.
Tôi tình cờ có một bức tượng nhỏ của Lãnh Binh Mô Rô Ni, và bức tượng đó nằm trong túi áo của tôi cho đến hết năm học như là một điều nhắc nhở về cách Lãnh Binh Mô Rô Ni đã dạy tôi để quản lý một lớp học cấp hai.
Zahi Hawass therefore concludes that the figurine was possibly made as an amulet or lucky charm to sell to pious citizens.
Do đó Zahi Hawass kết luận rằng bức tượng này có thể đã được tạo ra như là một lá bùa hộ mệnh hoặc bùa may mắn để bán cho những người dân sùng đạo.
▪ Page 124: Figurine of Ishtar and symbol of Marduk: Musée du Louvre, Paris
▪ Trang 124: Pho tượng nhỏ thần Ishtar và biểu tượng thần Marduk: Musée du Louvre, Paris
The figurine was found headless; according to Petrie, it was caused by an accident while digging.
Ban đầu, bức tượng nhỏ này được tìm thấy trong tình trạng mất đầu; Theo Petrie nguyên nhân gây nên là do một tai nạn trong khi đào bới.
Catherine McCoid and LeRoy McDermott hypothesize that the figurines may have been created as self-portraits by women.
Catherine McCoid và LeRoy McDermott đã đặt ra giả thuyết rằng Vệ nữ Willendorf và các nhà máy tương tự có thể chỉ là những tác phẩm tự khắc.
Every October at the WOMEX event, the award figurine - an ancient mother goddess statue dating back about 6000 years to the Neolithic age - is presented in an award ceremony to a worthy member of the world music community.
Tháng 10 hằng năm, tại sự kiện WOMEX, bức tượng giải thưởng - một bức tượng mẹ nữ thần cổ đại có niên đại khoảng 6000 năm tuổi vào thời kỳ đồ đá mới - được trao tặng trong một buổi lễ trao giải cho một thành viên xứng đáng của cộng đồng world music.
The figurine was discovered on 13 July 1925 in a layer of ash, broken into two pieces.
Tượng được tìm ra vào ngày 13 tháng 7 năm 1925 dưới một lớp tro tàn, bị gảy làm 2 phần.
Whale figurine?
Tượng cá voi?
Scholars identify these figurines with the fertility goddesses Ashtoreth and Asherah.
Theo các học giả thì đó là những bức tượng nữ thần sinh sản A-sê-ra và Át-tạt-tê.
Ceramic sculptures found in the tomb of Li Xian included figurines of civil officials, warriors, and tomb guardian beasts, all of which were over a meter (3 ft) in height.
Các tác phẩm điêu khắc bằng gốm trong mộ Lý Hiền bao gồm tượng nhỏ tạc quan đại thần hình bộ, chiến binh và linh thú bảo vệ mộ, tất cả đều có chiều cao hơn 1 m (3,3 ft).
The vast majority of figurines are simple in design, often nude or with a minimum of clothing, and made of local terracotta.
Phần lớn các bức tượng này được thiết kế đơn giản, thường khỏa thân hoặc với quần áo tối thiểu, và được làm bằng đất nung địa phương.
Texts show, for example, that family gods, often small clay figurines, were a form of title deed, giving their owner a claim to the inheritance.
Chẳng hạn, bảng chữ cho thấy rằng các tượng thần của gia đình, thường là những tượng nhỏ bằng đất sét, là một hình thức chứng thư cho một người quyền đòi hưởng di sản.
In around 1600 BC, Mesoamericans used natural rubber for balls, bands, and figurines.
Năm 1600 TCN, người Trung Mỹ đã sử dụng cao su thiên nhiên làm banh, dây, và các bức tượng nhỏ.
There are also indications of plans for the creation of customized creature figurines; some of those who designed their own creatures at E3 2006 later received 3D printed models of the creatures they created.
Kế hoạch chế tạo những bức tượng của các sinh vật tùy chỉnh cũng được thực hiện, một số người thiết kế sinh vật của mình tại E3 2006 sau đó đã nhận được các mô hình in 3D của các sinh vật mà họ tạo ra.
In November 2005, the limited edition of the fourth Japanese volume was published with a Misaki figurine which caused sales of the manga to skyrocket, and was once ranked third at Japan's Amazon website in terms of sales.
Vào tháng 11 năm 2005, bản giới hạn của tập manga tiếng Nhật thứ tư được xuất bản cùng với mô hình Misaki, nguyên do dẫn đến doanh số manga tăng vọt, và nó đã từng một lần đứng thứ ba tại Amazon Nhật Bản về doanh thu.
Gingerbread men were first attributed to the court of Queen Elizabeth I, who served the figurines to foreign dignitaries.
Người bánh gừng lần đầu tiên được quy cho cung đình của nữ hoàng Elizabeth I, người phục vụ những bức tượng nhỏ cho các quan chức ngoại quốc.
In Mexico and the Mexican diaspora in the United States, people who find the baby Jesus figurine in their piece of cake usually agree to host a party on Candlemas (February 2) and to provide the guests with tamales and atole.
Tại Mexico và cộng đồng người Mexico tại Mỹ, những ai nhận được hình nộm chúa Giê su trong miếng bánh của họ thường sẽ là người chủ trì buổi tiệc vào ngày 2 tháng 2 và mời khách tamale và atole (món ăn truyền thống của người Mexico).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ figurine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.