filament trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ filament trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ filament trong Tiếng Anh.

Từ filament trong Tiếng Anh có các nghĩa là dây tóc, tơ, dây tóc bóng đèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ filament

dây tóc

noun

for the filament of his electric light bulb.
cho dây tóc của bóng đèn sợi đốt của mình.

adjective noun

is an outgrowth of epidermal filaments,
phần ngoại bì lòi ra

dây tóc bóng đèn

noun

You know, Thomas Edison tried and failed nearly 2,000 times to develop the carbonised cotton-thread filament for the incandescent light bulb.
Cậu biết không, Thomas Edison đã thử nghiệm và thất bại gần 2000 lần, để tìm ra dây tóc bóng đèn.

Xem thêm ví dụ

Glyoxysomes are specialized peroxisomes found in plants (particularly in the fat storage tissues of germinating seeds) and also in filamentous fungi.
Glyoxysome là loại bào quan peroxisome đặc biệt tìm thấy trong thực vật (chính xác là trong những mô lưu trữ chất béo của hạt giống đang nảy mầm) và trong sợi nấm.
A filament in the corner of the screen will glow when ghosts or clues are nearby.
Một thanh ở góc màn hình sẽ phát sáng khi có hồn ma hay gợi ý gần đó.
The part is produced by extruding a continuous filament of ink material in the shape required to fill the first layer.
Chi tiết được tạo ra bằng cách ép một sợi in liên tục của vật liệu mực theo hình dạng cần thiết để đổ đầy lớp đầu tiên.
Additionally, they function as part of actomyosin-driven contractile molecular motors, wherein the thin filaments serve as tensile platforms for myosin's ATP-dependent pulling action in muscle contraction and pseudopod advancement.
Ngoài ra, chúng còn hoạt động như một phần của động cơ phân tử điều khiển bởi actomyosin, trong đó các sợi mỏng đóng vai trò như nền tảng cho hoạt động kéo phụ thuộc ATP của myosin trong co cơ và chuyển động của chân giả.
It is named after its developer Hugh Lyman and was the winner of the Desktop Factory Competition.The goal of the Desktop Factory Competition was to build an open source filament extruder for less than $250 in components can take ABS or PLA resin pellets, mix them with colorant, and extrude enough 1.75 mm diameter ± 0.05 mm filament that can be wrapped on a 1 kg spool.
Nó được đặt tên theo nhà phát triển Hugh Lyman và là người chiến thắng trong Cuộc thi Desktop Factory Mục tiêu của cuộc thi Nhà máy để bàn là xây dựng một máy đùn sợi nguồn mở với chi phí ít hơn $ 250 trong các thành phần có thể lấy viên nhựa ABS hoặc PLA, trộn chúng với chất màu, và ép đủ 1.75 mm đường kính ± 0.05 mm có thể được bọc trên cuộn 1 kg.
The closest living relatives of land plants are the charophytes, specifically Charales; assuming that the Charales' habit has changed little since the divergence of lineages, this means that the land plants evolved from a branched, filamentous alga dwelling in shallow fresh water, perhaps at the edge of seasonally desiccating pools.
Các họ hàng gần nhất còn sinh tồn của chúng là Rêu, đặc biệt là Charales; cho rằng sinh cảnh của Charales đã thay đổi một ít kể từ sự phân chia của các nhánh, điều này có nghĩa là thực vật trên cạn đã tiến hóa từ tảo sợi phân nhánh sống trong môi trường nước ngọt nông, có lẽ ven các bờ hồ bị khô theo mùa.
It also uses plastic pellets as the raw material instead of the typical plastic filaments used in other 3D printers.
Nó cũng sử dụng viên nhựa làm nguyên liệu thay vì sợi nhựa thông thường được sử dụng trong các máy in 3D khác.
Zortrax is a Polish manufacturer of 3D printers and filaments for SMB market and rapid prototyping for industries, including robotics and automation, architecture, industrial design, engineering, aviation, industrial automation.
Zortrax là nhà sản xuất máy in và sợi in 3D của Ba Lan cho thị trường SMB và tạo mẫu nhanh công nghiệp như robot và tự động hóa, kiến trúc, thiết kế công nghiệp, kỹ thuật, hàng không, tự động hóa công nghiệp.
A dark filamentous fungus was found in internal and external Preah Khan samples, while the alga Trentepohlia was found only in samples taken from external, pink-stained stone at Preah Khan.
Một loại nấm tối dạng sợi đã được tìm thấy trong các mẫu vật trong và ngoài Preah Khan, trong khi tảo Trentepohlia chỉ được tìm thấy trong các mẫu vật lấy từ đá hồng bên ngoài Preah Khan.
Plasma filaments extend from the inner electrode to the outer glass insulator, giving the appearance of multiple constant beams of colored light (see corona discharge and electric glow discharge).
Sợi tóc plasma mở rộng từ các điện cực bên trong tới thủy tinh cách điện bên ngoài, tạo ra nhiều chùm sáng liên tục của ánh sáng màu (xem phóng điện bằng Corona và phóng điện phát sáng).
To control the Printrbot most owners will use Kilment Yanev's Pronterface to control Printrbot's X,Y and Z motors, the Ubis Hot End temperature and the amount of plastic filament extruded or retracted.
Để kiểm soát Printrbot, hầu hết các chủ sở hữu sẽ sử dụng Pronterface của Kilment Yanev để điều khiển các động cơ X, Y và Z của Printrbot, đầu gia nhiệt Ubis và lượng nhựa dẻo được ép đùn hoặc rút lại.
Look how thin that filament is there.
Nhìn cái sợi kia mỏng chưa kìa!
Floral dimorphism may be accompanied by variable pedicel length, filament length and/or curvature, or stamen number and/or position.
Tính dị hình lưỡng tính hoa có thể được kèm theo bằng các biến đổi như của độ dài cuống hoa, độ dài chỉ nhị và/hoặc độ cong, hay số lượng và/hoặc vị trí nhị hoa.
Smith first described the technique in 1985 when he displayed peptides on filamentous phage by fusing the peptide of interest onto gene III of filamentous phage.
Đầu tiên, Smith mô tả kỹ thuật này vào năm 1985 khi ông trình bày các peptide trên thực vật dạng sợi bằng cách nung chảy peptit quan tâm đến gen III của các loại thực vật dạng sợi.
The breakthrough came when I was introduced to Filaflex, which is a new kind of filament.
Bước đột phá xuất hiện khi có người giới thiệu cho tôi Filaflex, một loại sợi mới.
However, over shorter length-scales, matter tends to clump hierarchically; many atoms are condensed into stars, most stars into galaxies, most galaxies into clusters, superclusters and, finally, large-scale galactic filaments.
Tuy nhiên, trên những phạm vi nhỏ hơn, vật chất có xu hướng tập trung lại thành cụm; nhiều nguyên tử tích tụ thành các ngôi sao, các ngôi sao tập trung trong thiên hà và phần lớn các thiên hà quần tụ lại thành các đám, siêu đám và cuối cùng là những sợi thiên hà (galaxy filament) trên những khoảng cách lớn nhất.
And I think the title really says it all -- it's called: "Galaxies Forming Along Filaments, Like Droplets Along the Strands of a Spider's Web."
Tôi nghĩ tiêu đề của 1 dự án cũng đã nói lên tất cả : "Thiên hà Hình thành Dọc theo Sợ tơ, Như những Giọt nước Treo trên Đường tơ Nhện."
You know, Thomas Edison tried and failed nearly 2,000 times to develop the carbonised cotton-thread filament for the incandescent light bulb.
Cậu biết không, Thomas Edison đã thử nghiệm và thất bại gần 2000 lần, để tìm ra dây tóc bóng đèn.
“The filament of DNA is information, a message written in a code of chemicals, one chemical for each letter,” wrote evolutionist Matt Ridley.
Nhà sinh vật học về tiến hóa tên Matt Ridley viết: “Sợi ADN chứa thông tin, một thông điệp được viết dưới dạng mật mã bằng hóa chất, mỗi hóa chất tượng trưng cho một ký tự.
The primary purpose of his inventions was the industrial scale production of filaments for incandescent lamps by compacting tungsten or molybdenum particles.
Mục đích chính của phát minh của ông là sản xuất công nghiệp dây tóc cho đèn incandescent lamps bằng cách nén các hạt tungsten hoặc molybdenum.
Fused deposition modeling is also referred to as fused filament fabrication (FFF) by companies who do not hold the original patents like Stratasys does.
Mô hình lắng đọng nóng chảy cũng được gọi là chế tạo bằng sợi nóng chảy (FFF) bởi các công ty không nắm giữ các bằng sáng chế ban đầu như Stratasys.
The arms were previously missed due to M82's high disk surface brightness, the nearly edge-on view of this galaxy (~80°), and obscuration by a complex network of dusty filaments in its optical images.
Các cánh tay trước đây đã bị nhỡ do đĩa cao của M82 độ sáng bề mặt, góc nhìn cận cảnh của thiên hà này (~ 80 °), và che khuất bởi một mạng lưới các sợi bụi phức tạp trong hình ảnh quang học của nó.
Radio observations in the early 1970s revealed a mysterious filament of emission which lies in inter-galactic space between the galaxies in the group.
Các quan sát vô tuyến vào đầu những năm 1970 đã cho thấy một sợi khí phát xạ bí ẩn nằm trong không gian giữa các thiên hà giữa các thiên hà trong nhóm.
The first task Planck faced was to predict how much light a hot filament gives off.
Công việc đầu tiên của Planck là dự đoán lượng nhiệt một sợi dây được nung nóng sẽ phát ra
Most structural proteins are fibrous proteins; for example, collagen and elastin are critical components of connective tissue such as cartilage, and keratin is found in hard or filamentous structures such as hair, nails, feathers, hooves, and some animal shells.
Hầu hết các protein cấu trúc là những protein dạng sợi; ví dụ, collagen và elastin là những thành phần quan trọng của mô liên kết như sụn, và keratin được tìm thấy trong các cấu trúc cứng hoặc có dạng sợi như lông, móng, lông vũ, móng guốc, và vỏ giáp ngoài.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ filament trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.