filial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ filial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ filial trong Tiếng Anh.

Từ filial trong Tiếng Anh có nghĩa là đạo làm con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ filial

đạo làm con

adjective

Xem thêm ví dụ

It was all too late now, the love, respect, filial piety, the desire to be close to and understand more of his father.
Và tất cả đã muộn: Tình yêu, sự tôn kính, lòng hiếu thảo, ước mong được gần gũi, được hiểu biết về eha...
5. (a) What indicates that Joseph had not forgotten his filial duties?
5. (a) Điều gì cho thấy Giô-sép chưa quên bổn phận làm con của mình?
Where for example the psychoanalyst might only see "an overly strong 'pre-oedipal' tie to the mother", Binswanger would point out that "such overly strong filial tie is only possible on the premise of a world-design exclusively based on connectedness, cohesiveness, continuity".
Lấy ví dụ, căn cứ vào đâu nhà phân tâm học mới có thể nhận ra "mối ràng buộc trong 'thời kỳ tiền-oedipus' xảy ra một cách mãnh liệt giữa người con đối với người mẹ", Binswanger đã chỉ rõ rằng "mối ràng buộc một cách mãnh liệt từ phía người con chỉ có thể có được dựa trên tiền đề về một họa đồ-thế giới (a world-design) duy nhất dựa vào tính mạch lạc, tính cố kết và tính liên tục."
With the unification of the blade, we'll do it righteous and filial.
Với sự hợp nhất của con dao, chúng con sẽ sử dụng vào mục đích chính đáng và đúng bổn phận.
(Romans 8:15-17) Anointed Christians have a filial spirit toward their heavenly Father, a dominant sense of sonship.
Các tín đồ đấng Christ được xức dầu đều có tình con thắm thiết với Cha trên trời của họ.
However, Joseph had evidently not lost his filial love for Jacob.
Tuy nhiên, Giô-sép chắc hẳn không mất đi lòng hiếu thảo đối với Gia-cốp.
His filial submission during his earthly ministry reflected the training he received at his Father’s side before coming to earth.
Thái độ phục tùng Cha trong thánh chức trên đất phản ánh sự huấn luyện mà Chúa Giê-su nhận được lúc ở bên cạnh Cha trước khi xuống đất.
In Confucian philosophy, filial piety is a virtue of respect for one's parents and ancestors.
Trong triết học Nho giáo, lòng hiếu thảo là một đức tính tôn trọng cha mẹ và tổ tiên của mình.
An old legend stated that Kim was reincarnated for his filial acts in his previous life.
Một huyền thoại cũ đã nói rằng Gim đã được tái sinh vì những hành động hiếu thảo của mình trong cuộc sống trước kia.
We will carry forward the Chinese people filial piety
Đem người Trung Quốc chúng ta phát dương quang đại
When plants of these two chemotypes cross-pollinate, the plants in the first filial (F1) generation have an intermediate chemotype and produce intermedite amounts of CBD and THC.
Khi các cây của hai kiểu hình hóa học này thụ phấn chéo thì cây lai thế hệ F1 có kiểu hình hóa học trung gian và sản sinh ra lượng CBD và THC gần tương đương.
Arte menor, a story of a daughter in search of her father’s elusive figure memory, was defined by Rosa Montero as a "A fascinating work of magic about identity and imagination, about filial love and the uncertainness of life."
Arte Menor, một câu chuyện về một đứa con gái tìm kiếm ký ức khó khăn của cha mình, được Rosa Montero định nghĩa là “Một tác phẩm kỳ diệu về bản sắc và trí tưởng tượng, về tình yêu và tình yêu không chắc chắn của cuộc sống.”
Filial piety is considered a key virtue in Chinese and other East Asian cultures, and it is the main subject of a large number of stories.
Lòng hiếu thảo được coi là một đức tính quan trọng trong văn hóa Trung Hoa và vùng văn hóa Đông Á, và là mối quan tâm chính của một số lượng lớn những câu chuyện kể.
Choi Woo-shik as Nam Chi-ho Third candidate for Princess Song-hwa's husband, a warm and a polite man known for his filial piety.
Choi Woo-shik vai Nam Chi-ho Nhân tuyển làm chồng thứ ba của Songhwa, một người đàn ông ấm áp và lịch thiệp với tấm lòng hiếu thảo.
I'll prove my filial devotion till the day I die.
Ta sẽ biết phải quấy với bà.
Confucius stressed several philosophical concepts that would serve to maintain China's social structure for the next two millennia these include benevolence righteousness propriety wisdom & amp; faithfulness as well as loyalty and filial piety all the respectful relationship between subordinates and the superiors such as sons and their fathers, all subjects and their rulers confucius was never employed in any significant government post during his lifetime but during the Han Dynasty almost 300 years after his death Confucianism was adopted as the state philosophy Confucianism came to be known as one of
Các nhà Nho tin rằng người cai trị nhân dân cần phải có đức từ đó thiết lập hệ thống khoa cử triều đình. Những kì thi tuyển chọn hiền tài bắt đầu có từ thời nhà Tùy, tức từ năm 589 đến 618 sau Công Nguyên. Trong đó quan lại được tuyển chọn dựa trên năng lực học vấn chứ không phải cha truyền con nối như các nước khác trên thế giới thời bấy giờ. Rất nhiều học giả ghi nhận rằng trong suốt nhiều thế kỷ, Trung Quốc có hệ thống chính trị tiên tiến nhất thế giới.
Soon after Khayishan's accession the Classic of Filial Piety (Xiao Jing), one of the works attributed to Confucius, having been translated into the Mongolian language, was distributed in the empire.
Ngay sau khi Kim Sơn gia nhập Classic of Filial Piety (Xiao Jing), một trong những tác phẩm do Khổng Tử, đã được dịch sang tiếng Mông Cổ, được phân phát trong đế quốc.
To promote Confucian morality, the court each year honored many men and women who were known for their filial piety and chastity.
Để thúc đẩy đạo đức Khổng giáo, mỗi năm triều đình tôn vinh nhiều người đàn ông và phụ nữ được biết đến với lòng hiếu thảo và trinh tiết của họ.
3 As an old Chinese saying puts it, Among a hundred virtues, filial piety is the foremost.
3 Như một câu ngạn ngữ Trung Quốc xưa nói “trong một trăm đức hạnh, lòng hiếu thảo đứng đầu”.
Murray reports that the only event of major consequence during Kenzō's reign had to do with the filial respect he showed for his murdered father.
Murray cho rằng sự kiện trọng đại duy nhất dưới triều Kenzō là chữ hiếu ông thể hiện với người cha bị giết của mình.
However, filial devotion caused him to soften some of his father's less attractive aspects.
Tuy nhiên, khuynh hướng của người con trong gia đình đã làm ông giảm nhẹ một số mặt kém hấp dẫn của người cha.
Intrinsic to the Ghost Month is ancestor worship, where traditionally the filial piety of descendants extends to their ancestors even after their deaths.
Trọng tâm cho Tháng âm hồn là tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên, nơi mà theo truyền thống hiếu thảo của con cháu đối với tổ tiên của họ kéo dài ngay cả sau khi tổ tiên đã qua đời.
Fulgence-Adolphe accomplished with filial respect the wishes expressed by his illustrious father.
Fulgence-Adolphe, với một niềm hiếu kính, thực hiện các ý muốn đã được người cha hiển danh bày tỏ.
In fertilization and breeding experiments (and especially when discussing Mendel's laws) the parents are referred to as the "P" generation and the offspring as the "F1" (first filial) generation.
Ở các thí nghiệm lai và thụ tinh (đặc biệt về các quy luật Mendel), bố mẹ được xem là thế hệ "P", con cái của chúng được gọi là thế hệ "F1" ("first filial").
I enlisted in my father's place, just to fulfill my filial duty
Ta thay cha tòng quân, chỉ làm tròn đạo hiếu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ filial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.