filas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ filas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ filas trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ filas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hàng, dây, rặng, dãy, nối đuôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ filas

hàng

(line)

dây

(line)

rặng

(line)

dãy

(line)

nối đuôi

(queue)

Xem thêm ví dụ

Por este motivo, en estas filas deben ignorarse los valores de las columnas Cobertura y Solicitudes de anuncio.
Vì lý do này, nên bỏ qua Yêu cầu quảng cáo và Mức độ phù hợp cho các hàng đó.
El Flakpanzer 38(t) se construyó con el propósito de formar parte de las filas del pelotón antiaéreo de cada batallón de tanques (Panzer Abteilung) en una División Panzer.
Flakpanzer 38(t) được dự định trang bị cho các trung đội phòng không của từng tiểu đoàn (Panzer Abteilung) trong một sư đoàn chiến xa Panzer.
Le digo que si fuera mi hombre lo alejaría de las filas del frente.
Nói chứ, nếu y là người của tôi, tôi sẽ ngăn y khỏi tuyến đầu.
Puedes añadir nuevos libros proporcionando información en las nuevas filas.
Có thể thêm sách mới bằng cách cung cấp thông tin trong các hàng mới.
A pesar de nuestra angustia cuando el cuerpo físico de Georgia dejó de funcionar, tuvimos fe de que ella siguió viviendo como espíritu, y creemos que viviremos con ella eternamente si somos files a los convenios que hicimos en el templo.
Bất chấp nỗi đau đớn khi cơ thể của Georgia đã ngừng hoạt động, chúng tôi có đức tin rằng nó sẽ ngay lập tức tiếp tục sống trong thể linh, và tin rằng chúng tôi sẽ sống với nó mãi mãi nếu chúng tôi trung thành với các giao ước đền thờ của mình.
Para cambiar los datos que aparecen en la tabla, utiliza los menús desplegables de tipo de métricas y de agrupar filas situados en la parte superior de la tabla, y haz clic en un icono.
Để thay đổi dữ liệu hiển thị trên bảng của bạn, hãy nhấp vào danh sách thả xuống “Loại chỉ số” và "Nhóm hàng theo” gần đầu bảng và nhấp vào một biểu tượng.
Mientras tanto, Stryker se eleva en las filas del crimen, pero los dos hombres siguen siendo amigos.
Khi đó thì Stryker càng ngày leo cao hơn trong giới tội phạm, nhưng 2 người vẫn là bạn thân.
Además, hacer sus compras en tiendas atestadas de gente y tener que esperar en las interminables filas les genera mucha ansiedad.
Và vì mọi người đều đi mua quà cùng thời điểm, nên sự đông đúc cũng như việc xếp hàng dài khiến nhiều người bực bội khi mua sắm.
9 Y aconteció que hice que las mujeres y los niños de mi pueblo se ocultaran en el desierto; e hice también que todos mis hombres ancianos que podían llevar armas, así como todos mis hombres jóvenes que podían portar armas, se reunieran para ir a la batalla contra los lamanitas; y los coloqué en sus filas, cada hombre según su edad.
9 Và chuyện rằng, tôi đã cho đem đàn bà và trẻ con của dân tôi vào ẩn trong vùng hoang dã; rồi tôi ra lệnh cho tất cả đàn ông lớn tuổi mà còn đủ sức mang khí giới, và tất cả thanh niên trai tráng nào đủ sức mang khí giới, đều phải tập họp lại để tiến đánh dân La Man; và tôi sắp họ thành hàng ngũ, mỗi người tùy theo lứa tuổi của mình.
¡ Formen filas, imbéciles!
Theo hàng ngũ, đồ hèn!
¡ Rompan filas!
Tan hàng!
Organiza automáticamente los datos en filas y columnas para hacer cambios en bloque
Tự động tổ chức dữ liệu của bạn thành hàng và cột để chỉnh sửa hàng loạt
Según los empleados, el nombre Alienware fue elegido debido a la afición de los fundadores de la exitosa serie de televisión The X-Files, por lo tanto, el tema de sus productos, con nombres como Area-51, Hangar 18 y Aurora .
Theo các nhân viên, tên gọi "Alienware" được chọn bởi vì sự hâm mộ của các thành viên sáng lập công ty với series phìm truyền hìnhThe X-Files, chúng cũng truyền cảm hứng cho tên gọi của các dòng sản phẩm của hãng ví như Area-51, Hangar 18, và Aurora.
La gente empuja para adelantar en las filas, fuma en ascensores atestados, pone música alborotosa en lugares públicos, y así por el estilo.
Người ta chen lấn để được sắp hàng trước, hút thuốc trong thang máy đông người, vặn nhạc inh ỏi nơi công cộng, v. v...
A este respecto, Pablo escribió: “La palabra de Dios es viva, y ejerce poder, y es más aguda que toda espada de dos filos, y penetra hasta dividir entre alma y espíritu, y entre coyunturas y su tuétano, y puede discernir pensamientos e intenciones del corazón” (Hebreos 4:12).
Về điều này, sứ đồ Phao-lô viết: “Lời Đức Chúa Trời là lời sống, có quyền lực, sắc hơn bất cứ thanh gươm hai lưỡi nào, đâm sâu đến nỗi phân tách con người bề ngoài với con người bề trong, phân tách khớp với tủy, có khả năng nhận biết được tư tưởng và ý định trong lòng” (Hê-bơ-rơ 4:12).
Las filas están numeradas desde el frente hacia atrás, y los nombres aparecen de izquierda a derecha.
Trong danh sách dưới đây, hàng được đánh số từ trước ra sau, và tên được liệt kê từ trái sang phải.
El viento helado de las esperanzas que mueren y los sueños que se desvanecen silba a través de las filas de ancianos y de los que se acercan al declive de la cima de la vida.
Cảm nghĩ tuyệt vọng là phổ biến trong số những người cao niên và vào gần cuối cuộc đời của họ.
Por este motivo, en estas filas deben ignorarse los valores de las columnas Cobertura y Solicitudes de anuncio.
Vì lý do này, bạn nên bỏ qua các Yêu cầu quảng cáo và Mức độ phù hợp cho các hàng đó.
En alguna ocasión, es posible que filas del informe de Google Ads muestren el mensaje de no se ha mostrado dentro del periodo.
Đôi khi bạn có thể thấy một số hàng trong báo cáo Google Ads hiển thị không được phân phối trong phạm vi ngày.
El número máximo de valores de dimensión únicos (es decir, filas) que se registrarán es de tres millones.
Số lượng tối đa các giá trị thứ nguyên duy nhất (nghĩa là các hàng) sẽ được báo cáo là 3 triệu.
¡ Compañía, rompan filas!
Đại đội, giải tán!
Las filas están numeradas desde el frente hacia atrás, y los nombres aparecen de izquierda a derecha.
Trong danh sách dưới đây, hàng được đánh số từ trước ra sau và tên được liệt kê từ trái sang phải.
“LA PALABRA de Dios es viva, y ejerce poder, y es más aguda que toda espada de dos filos [...] y puede discernir pensamientos e intenciones del corazón.”
“LỜI của Đức Chúa Trời là lời sống và linh-nghiệm, sắc hơn gươm hai lưỡi,... xem-xét tư-tưởng và ý-định trong lòng”.
Pida a los niños que formen dos filas: una fila de “decisiones” y una fila de “consecuencias”.
Bảo các em sắp thành hai hàng, một hàng “lựa chọn” và một hàng “hậu quả”.
En las consultas en que se utiliza la dimensión "Tipos de transacciones" se muestra un valor del 100 % en todas las filas de la columna Cobertura, excepto en "Subasta abierta".
Truy vấn sử dụng thứ nguyên "Loại giao dịch" sẽ hiển thị Mức độ phù hợp 100% cho tất cả các hàng ngoại trừ "Phiên đấu giá mở".

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ filas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.