filial trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ filial trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ filial trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ filial trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là công ty lép vốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ filial

công ty lép vốn

adjective (empresa controlada total o parcialmente por otra compañía)

Xem thêm ví dụ

En marzo de 1992 DLT se convirtió en filial de Lufthansa y cambió su nombre por el de Lufthansa CityLine.
Tháng 3/1992, Laufthansa mua DLT Luftverkehrsgesellschaft và đổi tên thành Lufthansa CityLine.
El primer vuelo del ERJ 145 tuvo lugar el 11 de agosto de 1995, y la primera entrega en diciembre de 1996 a ExpressJet Airlines (entonces filial regional de Continental Airlines).
Chuyến bay đầu tiên của ERJ 145 diễn ra vào ngày 11 tháng 8-1995, chiếc đầu tiên giao vào tháng 12-1996 cho ExpressJet Airlines (khi đó là bộ phận bay nội địa của Continental Airlines).
Las filiales del gobierno tampoco lo saben.
Thành viên hội đồng của chính phủ cũng chẳng biết về nó.
Fue presidente de una empresa filial de American Express y más tarde ocupó puestos ejecutivos en dos de las instituciones bancarias más grandes del mundo: Citibank y Banco Barclays.
Ông là chủ tịch một chi nhánh của American Express và sau này nắm giữ các chức vụ quản trị tại hai trong số các ngân hàng lớn nhất thế giới là Citibank và Barclays Bank.
Incluso tuvo una filial que llevaba a Haifa en lo que hoy es Israel, en el mar Mediterráneo.
Thậm chí còn có một nhánh chạy đến Haifa mà giờ là Israel ngày nay, trên biển Địa Trung Hải.
SunExpress Deutschland fue fundada el 8 de junio de 2011 como filial de SunExpress y comenzó a operar con tres Boeing 737-800.
SunExpress Deutschland được thành lập vào ngày 08 tháng 6 năm 2011 như là một công ty con của SunExpress và bắt đầu hoạt động với ba máy bay Boeing 737-800.
La corporación está conformada por unas 230 empresas filiales que operan en más de 57 países cuyos sus productos se venden en más de 175 países.
Công ty bao gồm 250 chi nhánh đặt tại 57 quốc gia và sản phẩm được bán trên hơn 175 nước.
Es propiedad de Millennium Stadium PLC, a su vez una filial de la Welsh Rugby Union (WRU).
Sân Thiên niên kỷ được sở hữu bởi Millennium Stadium plc công ty con của Liên đoàn bầu dục Wales (WRU).
La AFP reúne a los principales editores de discos que operan en el mercado portugués y sus filiales representan más del 95% del mercado.
AFP tập hợp các nhà xuất bản ghi âm chính thức hoạt động tại thị trường Bồ Đào Nha và các chi nhánh đại diện cho hơn 95% của thị trường giải trí âm nhạc.
La cadena es actualmente una división de la empresa de medios NBCUniversal, una filial de Comcast; anteriormente formó parte de un joint venture con General Electric, desde 2011 hasta 2013, y antes aún estuvo bajo propiedad conjunta de GE y Vivendi.
Hệ thống này hiện thuộc công ty truyền thông NBCUniversal, là một liên doanh của Comcast và General Electric từ năm 2011 (và trước thời gian đó là thuộc sở hữu chung của GE và công ty mẹ Universal Music Group hiện nay Vivendi).
La 4.a generación de la L200 fue construida en la filial de Mitsubishi en Tailandia y lanzada en 2005, su diseño fue realizado por Akinori Nakanishi y exportado a alrededor de 140 mercados a nivel mundial.
Xe Triton thế hệ thứ 4 sản xuất bởi Mitsubishi Motors (Thailand), một công ty con của Mitsubishi tại Thái Lan ra mắt vào năm 2005 là thiết kế của Akinori Nakanishi và được xuất khẩu tới 140 thị trường trên toàn cầu.
En 2005 el veinte por ciento de Rothschild Continuation Holdings AG fue vendida a Jardine Strategic, una filial de Jardine, Matheson & Co. de Hong Kong.
20% cổ phần của Tổ chức tiếp nối Rothschild (Rothschild Continuation Holdings) được bán lại cho Jardine Strategic vào năm 2005 - một công ty con của công ty Jardine, Matheson & Co. tại Hồng Kông.
Futura también posee una filial de transporte, llamada FlyAnt Cargo.
SkyTeam cũng điều hành một liên minh vận chuyển hàng hóa có tên là SkyTeam Cargo.
Los cristianos ungidos adquieren un espíritu filial con relación a su Padre celestial, un sentimiento dominante de filiación (Gálatas 4:6, 7).
Các tín đồ đấng Christ được xức dầu đều có tình con thắm thiết với Cha trên trời của họ.
Al escuchar música es una filial discográfica de la compañía de Singapur Musicstreet Pte.
Play Music là một công ty con của công ty ghi âm Musicstreet Pte Ltd Singapore.
OpenSkies (un nombre de la marca Elysair) es una aerolínea filial de British Airways que inició sus operaciones en junio de 2008.
OpenSkies (trước kia được biết với tên gọi là Elysair) là hãng hàng không hoàn toàn sở hữu của British Airways thuộc Anh với những chuyến bay đầu tiên hoạt động vào tháng 6 năm 2008.
Sin embargo, es obvio que su amor filial seguía vivo.
Tuy nhiên, Giô-sép chắc hẳn không mất đi lòng hiếu thảo đối với Gia-cốp.
El Aeropuerto Internacional de Marsa Alam es propiedad privada y está gestionado por EMAK Marsa Alam for Management & Operation Airports, una filial del Grupo M.A. Al-Kharafi de Kuwait.
Sân bay quốc tế Marsa Alam thuộc sở hữu tư nhân, chủ sở hữu là EMAK Marsa Alam for Management & Operation Airports SAE, một công ty con của M.A. Al-Kharafi Group của Kuwait.
Sin embargo, se han expresado críticas acerca de los métodos usados para compilar el informe de Greenpeace. De acuerdo a un informe de abril de 2006 por la filial alemana de la Asociación Internacional de Médicos para la Prevención de la Guerra Nuclear (en inglés: International Physicians for Prevention of Nuclear Warfare, IPPNW), titulado Efectos sobre la Salud de Chernóbil, más de 10 000 personas actualmente se encuentran afectadas por cáncer a la tiroides y que se espera que sean 50 000 los casos totales.
Theo một bản báo cáo tháng 4 năm 2006 của chi nhánh Các thầy thuốc quốc tế ngăn chặn chiến tranh hạt nhân (IPPNW) tại Đức, với tiêu đề "Hiệu ứng sức khỏe của Chernobyl", hơn 10.000 người hiện bị ảnh hưởng với bệnh ung thư tuyến giáp và 50.000 ca khác sẽ xảy ra trong tương lai.
El resto de filiales ya han caído.
Tất cả các chi nhánh khác đều thất bại rồi.
El Fokker F-14 fue un avión de transporte de siete/nueve pasajeros estadounidense diseñado por Fokker y construido por su filial estadounidense Atlantic Aircraft en Nueva Jersey.
Fokker F.14 là một loại máy bay chở khách của Hoa Kỳ, do Fokker thiết kế, Atlantic Aircraft chế tạo tại New Jersey.
García, ¿puedes identificar cuántos miembros hay en esta filial del FDT?
Garcia, cô có thể xác định bao nhiêu thành viên trong hội EDF này không?
Vigo también es secretaria general del Sindicato de Amas de Casa de la República Argentina, y de su filial en Misiones.
Vigo cũng là tổng thư ký của Liên minh các bà nội trợ và các chi nhánh Misiones của nó.
Filiales de Allianz Australia incluyen Marina Club, Allianz Life y Hunter Premium Financiación.
Các công ty con của Allianz bao gồm Club Marine, Allianz Life (nhân thọ) và Hunter Premium Funding.
¿Qué preocupación filial demostró Jesús, pero cuál fue su objetivo principal?
Là người con, Giê-su bày tỏ sự quan tâm chính đáng nào, nhưng mục tiêu chính của ngài là gì?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ filial trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.