cola trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cola trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cola trong Tiếng Anh.

Từ cola trong Tiếng Anh có các nghĩa là cola, cây cola, Cola. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cola

cola

noun

Talk about miracles, that recipe for cola canned ham. Mmm.
Nói về phép màu, đó là công thức cho món giăm bông cola.

cây cola

noun

Cola

noun (carbonated beverage)

Talk about miracles, that recipe for cola canned ham. Mmm.
Nói về phép màu, đó là công thức cho món giăm bông cola.

Xem thêm ví dụ

While some soft-drinks are imported from South Africa, Namibia, Brazil, and Portugal, the Angolan soft-drink industry has grown, with Coca-Cola plants in Bom Jesus, Bengo, and Lubango opening since 2000.
Trong khi một số loại nước ngọt có ga được nhập khẩu từ Cộng hòa Nam Phi, Namibia, Brasil, và Bồ Đào Nha, ngành công nghiệp đồ uống có ga ở Angola đang phát triển, với nhà máy Coca-Cola ở Bom Jesus, Bengo (tỉnh), và Lubango mở cửa từ năm 2000.
The reward can be food (reward pellets), water, or a commodity drink such as cherry cola.
Phần thưởng có thể là thức ăn (viên thức ăn khen thưởng), nước, hoặc một đồ uống hàng hóa như cola anh đào.
Royal Crown Cola is all we got.
Chỉ có Royal Crown Cola thôi.
The reason for the comrade's visit are... details of the completed trade agreement between Coca Cola... and the VEB Drink Collective Combine Leipzig.
Lý do của chuyến thăm này.. là sư hoàn thành chi tiết hiệp định thương mại giữa Coca Cola... và hãng nước ngọt VEB của Leizig.
He originally joined the Pepsi-Cola Company in 1947 and became its president and CEO in 1963.
Thực ra ông gia nhập Pepsi-Cola từ năm 1947 và trở thành Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc năm 1963.
Coke Tunes was an online music store in New Zealand run by the Coca-Cola Amatil.
Coke Tunes là một cửa hàng nhạc trực tuyến ở New Zealand quản lý bởi Coca-Cola Amatil.
I feel that, if we can understand what makes something like Coca-Cola ubiquitous, we can apply those lessons then for the public good.
Tôi thấy rằng, nếu chúng ta hiểu cái gì làm cho Coca-Cola có mặt ở khắp mọi nơi, chúng ta có thể áp dụng những bài học đó cho các công việc an sinh xã hội.
Sculley was vice-president (1970–1977) and president of Pepsi-Cola (1977–1983), until he became chief executive officer (CEO) of Apple Inc. on April 8, 1983, a position he held until leaving in 1993.
Ông từng là phó chủ tịch (1970-1977) và chủ tịch của PepsiCo (1977-1983), cho đến khi ông trở thành Giám đốc điều hành của Apple vào ngày 08 tháng 4 năm 1983, một vị trí ông đã ở cho đến khi rời đi vào năm 1993.
In 1911, caffeine became the focus of one of the earliest documented health scares, when the US government seized 40 barrels and 20 kegs of Coca-Cola syrup in Chattanooga, Tennessee, alleging the caffeine in its drink was "injurious to health".
Năm 1911, cola trở thành tâm điểm gây lo lắng về sức khỏe khi chính quyền Mỹ bắt giữ 40 barrel và 20 keg xirô Coca-Cola tại Chattanooga, Tennessee, viện dẫn tài liệu cho rằng caffein có trong đồ uống này "gây nguy hại cho sức khỏe".
The Fanta drink originated as a cola substitute in Nazi Germany under a World War II trade embargo for Coca-Cola ingredients in 1940.
Đồ uống Fanta có nguồn gốc là loại đồ uống thay thế Cola ở Đức (trong thời Thế chiến II) do việc cấm vận đối với hàng hóa của Coca-Cola vào năm 1940.
For the re-introduction of Fanta in the United States, Coca-Cola worked with the ad agency Ogilvy (NYC) in 2001.
Để giới thiệu lại Fanta ở Hoa Kỳ, Coca-Cola đã làm việc với công ty quảng cáo Ogilvy (NYC) vào năm 2001.
Got any cola?
-ca không?
Fanta is a brand of fruit-flavored carbonated drinks created by The Coca-Cola Company and marketed globally.
Fanta là một thương hiệu đồ uống có ga có hương vị trái cây được tạo ra bởi Công ty Coca-Cola và được bán trên thị trường toàn cầu.
Talk about miracles, that recipe for cola canned ham. Mmm.
Nói về phép màu, đó là công thức cho món giăm bông cola.
"Next FIFA/Coca-Cola World Ranking on Friday 23 November 2007".
Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2009. ^ “Next FIFA/Coca-Cola World Ranking on Friday ngày 23 tháng 11 năm 2007”.
The Insomniac World Tour was launched at the Coca-Cola Dome in Johannesburg, South Africa, the same venue he ended his last world Tour and took him to sold out arenas throughout Europe.
Chuyến lưư diễn thế giới Insomniac đến tận Dome - Johannesburg – Nam Phi, nơi kết thúc chuyến lưu diễn và khiến anh phạm vi hoạt động khắp châu Âu.
" The police 's technical tests and investigations have preliminarily confirmed that this incident is a criminal case in Changchun , which reaffirms that it is not related in any way to our product quality , " Coca-Cola said in an emailed statement to Reuters news agency .
" Các xét nghiệm và điều tra về kỹ thuật của cảnh sát ban đầu xác nhận sự cố này là một vụ án hình sự ở tỉnh Trường Xuân , điều này tái khẳng định chuyện này không liên quan chút nào đến chất lượng sản phẩm của chúng tôi , " Coca-Cola đã tuyên bố trong thông báo gửi qua thư điện tử đến thông tấn xã Reuters .
" Sincerely yours, Thomas Colas. "
" Kính thư, Thomas Colas. "
Immediately prior to her current assignment at Coca-Cola, in August 2015, Ms Macharia served as the Regulatory Affairs Manager at British American Tobacco's Eastern Africa Markets, spanning the countries of the East African Community, the Horn of Africa and the Indian Ocean Islands, serving in that capacity, from 2012 until 2015.
Ngay trước khi nhận nhiệm vụ hiện tại tại Coca-Cola, vào tháng 8 năm 2015, bà Macharia đã từng là Giám đốc Điều tiết tại Chợ Thuốc lá Anh Mỹ tại Đông Phi, trải rộng trên khắp các quốc gia thuộc Cộng đồng Đông Phi, Sừng châu Phi và Quần đảo Ấn Độ Dương, từ 2012 đến 2015.
Among them, the most popular are Coca-Cola and Pepsi.
Từ trước đến nay những nhãn hiệu cola thành công nhất trên toàn cầu là Coca-Cola và Pepsi.
For every vote cast during that show, Idol sponsors Coca-Cola, AT&T, and others donated money to Charity Projects Entertainment Fund (CPEF) and other groups such as Save the Children and America's Second Harvest.
Trong suốt show diễn đó, các nhà tài trợ của American Idol như Coca-Cola, AT&T và những người khác cũng quyên góp cho Charity Projects Entertainment Fund (CPEF) và những nhóm khác như Save the Children and America's Second Harvest.
On 30 September 2009, Coca-Cola announced they would end their sponsorship deal with The Football League (now English Football League) at the end of the 2009–10 season.
Ngày 30 tháng 9 năm 2009, Nhà tài trợ Coca-Cola đã công bố họ sẽ kết thúc hợp đồng tài trợ với Football League vào cuối mùa giải 2009-10.
The Coca-Cola J-League MVP of the Month is an award sponsored by Coca-Cola (partner since 2009) and promoted by J-League to highlight the best player in J. League and J. League 2.
Coca-Cola Cầu thủ xuất sắc nhất tháng J-League là một giải thưởng được tài trợ bởi Coca-Cola (đối tác từ 2009) và thông qua bởi J-League để vinh danh cầu thủ chơi hay nhất tại J. League và J. League 2.
On July 29, 2016, the group NCT 127 released the Korean version of the song for the project Station in collaboration with Coca-Cola.
Vào ngày 29 tháng 7 năm 2016, nhóm nhạc NCT 127 cho phát hành phiên bản tiếng Hàn của bài hát dành cho dự án Station với sự hợp tác cùng Coca-Cola.
so he can submit all the needed Fizzy Cola Bottle Jelly Beans to the Creme Egg, for the Peanut M&Ms process to start.
vì vậy anh ta có thể đưa tất cả yêu cầu Fizzy Cola Bottle Jelly Beans đến Creme Egg cho quá trình Peanut M&Ms được bắt đầu

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cola trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.