flaky trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flaky trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flaky trong Tiếng Anh.

Từ flaky trong Tiếng Anh có nghĩa là có bông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flaky

có bông

adjective

Xem thêm ví dụ

I mean, if they're close to a cure for flaky skin and your contribution's gonna put a crack team of dermatologists over the top, then I'm gonna pony up.
Nếu họ gần có thuốc chữa cho da bong tróc và phần đóng góp của con có thể lập một đội bác sĩ da liễu hàng đầu, bố sẽ cho.
* flaky skin on the chest or other parts of the body
* da bong tróc ở ngực hoặc ở nhiều vùng khác trên cơ thể
Dandruff causes flaky , white , or yellowish skin to form on the scalp and other oily parts of the body .
Gàu làm cho da đầu và nhiều phần da nhờn khác trên cơ thể bong tróc vảy trắng hoặc hơi vàng .
Platyrhodon (from the Greek for "flaky rose", referring to flaky bark) with one species from east Asia, R. roxburghii.
Platyrhodon (từ Hy Lạp hay "flaky rose", referring to flaky bark) gồm 1 loài sống ở Đông Á, R. roxburghii.
* using hair-care products or hair dye that leave a dry , flaky residue or having a bad reaction to these products
* sử dụng các sản phẩm chăm sóc tóc hoặc thuốc nhuộm tóc sinh bã khô , bong vảy hoặc gây phản ứng xấu với những sản phẩm đó
14 When the layer of dew evaporated, there was a fine, flaky substance on the surface of the wilderness,+ as fine as frost on the ground.
14 Khi lớp sương bốc hơi thì có những hạt nhỏ phủ trên mặt hoang mạc+ như tuyết.
Flaky test results/Page loading issues
Kết quả kiểm tra không ổn định/Vấn đề tải trang
You can't go flaky on us now.
Bạn không thể đi flaky vào chúng tôi bây giờ.
There are traces of flaky skin where his fingers have come into contact with them, so he had eczema.
Có dấu vết của lớp da bong nơi ngón tay cậu ta tiếp xúc với chúng, nên cậu ta bị chàm bội nhiễm.
These help remove flaky skin from the scalp but may leave it dry , which can lead to more flaking .
Những loại này giúp làm sạch mảng da bong tróc ra khỏi da đầu nhưng có thể làm cho da đầu bị khô , có thể dẫn đến tình trạng bong tróc nhiều hơn .
The subunguis is the softer, flaky underside layer whose grain is parallel to the direction of growth.
Các subunguis là mềm hơn, lớp dưới flaky có hạt là song song với hướng của sự phát triển.
* dry , flaky skin that gets worse in cold weather
* da bong tróc và khô hơn khi trời lạnh
He wrote that in the morning, after “the layer of dew evaporated . . . , upon the surface of the wilderness there was a fine flaky thing, fine like hoarfrost upon the earth.
Ông viết là vào buổi sáng, sau khi “lớp sương đó tan đi, trên mặt đồng vắng thấy có vật chi nhỏ, tròn, như hột sương đóng trên mặt đất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flaky trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.