flammable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flammable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flammable trong Tiếng Anh.

Từ flammable trong Tiếng Anh có nghĩa là dễ cháy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flammable

dễ cháy

adjective

Please move all flammable materials to a safe place.
Hãy chuyển tất cả đồ dễ cháy nổ đến một nơi an toàn

Xem thêm ví dụ

More than two thirds of the structures in Chicago at the time of the fire were made entirely of wood, with most of the houses and buildings being topped with highly flammable tar or shingle roofs.
Hơn hai phần ba trong số các công trình tại Chicago lúc này được làm hoàn toàn bằng gỗ và hầu hết nhà cửa cũng như công trình được lợp mái bằng nhựa đường hoặc ván lợp rất dễ cháy.
Some traditional methods to protect the livestock from such inclement weather conditions include drying and storing cut grass during the summer months, and collecting sheep and goat dung to build dried flammable blocks called "Khurjun" or kizyak.
Một số phương pháp truyền thống để bảo vệ vật nuôi khỏi điều kiện thời tiết khắc nghiệt này bao gồm sấy khô và lưu trữ cỏ cắt được trong những tháng mùa hè, và thu thập phân cừu và dê để xây dựng các khối dễ cháy khô gọi là "Khurjun" hoặc kizyak.
It's flammable.
Dễ cháy lắm.
Some hazardous substances have their own UN numbers (e.g. acrylamide has UN 2074), while sometimes groups of chemicals or products with similar properties receive a common UN number (e.g. flammable liquids, not otherwise specified, have UN1993).
Một số chất độc hại có số UN riêng của chúng (ví dụ như acrylamide có UN2074), trong khi các nhóm hoá chất hoặc các sản phẩm có tính chất tương tự nhận được một số UN thông thường (ví dụ như chất lỏng dễ cháy, không có quy định khác, có UN1993).
Magnesium oxalate is non-flammable and stable, but in fire conditions it will give off toxic fumes.
Magiê oxalat không cháy và ổn định, nhưng trong điều kiện hỏa hoạn, nó sẽ thải ra các khí độc.
Each of health, flammability and reactivity is rated on a scale from 0 (minimal hazard) to 4 (severe hazard).
Tất cả các khả năng gây nguy hiểm cho sức khỏe, khả năng cháy và phản ứng hóa học được đánh giá theo thang độ từ 0 (không nguy hiểm; chất thông thường) tới 4 (cực kỳ nguy hiểm).
Bakelite, an early plastic, was popular with designers and was an early form of polymer clay, but the phenol base of uncured Bakelite was flammable and was eventually discontinued.
Trước đây, bakelite, một loại nhựa sớm, được các nhà thiết kế sử dụng và nó cũng là một kiểu đất sét polyme, nhưng cơ sở của bakelite là phenol, đây là một chất dễ cháy nên cuối cùng chất này đã được ngưng sử dụng.
The extinguishers automatically trigger if a piece of flammable fabric placed near the gate starts to burn.
Bình chữa cháy sẽ tự động kích hoạt nếu một miếng vải dễ cháy đặt gần cổng bắt đầu cháy.
Although Yamashita had not done so in 1945, he had not intended to defend Manila; he did not think that he could feed the city's one million residents and defend a large area with vast tracts of flammable wooden buildings.
Mặc dù Yamashita chưa bao giờ làm việc đó vào năm 1945, và ông cũng không có ý định phòng thủ tại Manila; lý do là ông nghĩ rằng quân Nhật không có khả năng nuôi sống dân số 1 triệu người ở đây và bảo vệ vô số các cấu trúc bằng gỗ được xây dựng ở hầu hết các con đường ở Manila.
An odorless, tasteless flammable liquid yet it burned with an unusual pinkish hue.
Chất lỏng không màu không mùi và dễ bắt lửa. Và nó phát ra lửa với 1 màu hồng nhạt đặc trưng.
And Tigress is flammable, it turns out.
Và Hổ tỷ dễ bị bắt lửa, giờ mới biết.
Consequently, flammable material propagated a fire that started above the ceiling on the right side of the cockpit near the cockpit rear wall.
Do đó, vật liệu dễ bắt lửa đã lan truyền lửa từ một đám cháy phát xuất từ bên phải phía trên buồng lái, gần tường sau buồng lái.
Google Maps and Google Earth pixelations conceal the flammable waste being used to squeeze the Bunn family off their home and land.
Hình ảnh từ Google Maps và Google Earth đã che dấu đi các chất thải dễ cháy đang được sử dụng để đuổi gia đình Bunn khỏi đất đai của họ.
He originated the idea of using inert helium rather than flammable hydrogen and made use of his leadership abilities in organising its manufacture.
Ông bắt nguồn từ ý tưởng sử dụng khí heli trơ thay vì hiđro dễ cháy và sử dụng khả năng lãnh đạo của mình trong việc tổ chức sản xuất của nó.
The combination of the halides and the antimony is key to the flame-retardant action for polymers, helping to form less flammable chars.
Sự kết hợp của halogenua và antimon là chìa khóa dẫn đến việc làm chậm cháy các polyme, giúp tạo ra các chất than ít dễ cháy.
Cyclopentane is a highly flammable alicyclic hydrocarbon with chemical formula C5H10 and CAS number 287-92-3, consisting of a ring of five carbon atoms each bonded with two hydrogen atoms above and below the plane.
Cyclopentan là một hydrocacbon mạch vòng (cycloankan) dễ bắt cháy với công thức hóa học C5H10 và số CAS 287-92-3, bao gồm một vòng phẳng chứa 5 nguyên tử cacbon và mỗi nguyên tử này liên kết với 2 nguyên tử hiđrô nằm phía trên và dưới mặt phẳng này.
Magnesium is kind of flammable, isn' t it, professor?
Magiê thuộc chất đốt được đúng không, giáo sư?
Nitrocellulose was found to gradually decompose, releasing nitric acid and further catalyzing the decomposition (eventually into a flammable powder).
Nitrocellulose đã được tìm thấy dần dần phân hủy, giải phóng axit nitric và tiếp tục xúc tác sự phân hủy (cuối cùng thành một loại bột dễ cháy).
For example, a flammable liquid will start burning only if the fuel and oxygen are in the right proportions.
Ví dụ, một chất lỏng dễ cháy sẽ bắt đầu cháy chỉ khi nhiên liệu và oxy kết hợp theo đúng tỷ lệ.
Brass is often used in situations in which it is important that sparks not be struck, such as in fittings and tools used near flammable or explosive materials.
Đồng thau thường được sử dụng trong các tình huống rất quan trọng là tia lửa không bị bắn trúng, chẳng hạn như trong các phụ kiện và dụng cụ được sử dụng gần các vật liệu dễ cháy hoặc nổ.
The CFCs are far less flammable than methane, in part because they contain fewer C-H bonds and in part because, in the case of the chlorides and bromides, the released halides quench the free radicals that sustain flames.
CFCs ít dễ cháy hơn khí mê-tan, một phần do chúng chứa ít liên kết C-H hơn và một phần bởi vì, đối với chloride và bromua, các halogenua đã giải phóng làm cho các gốc tự do ngưng cháy.
The safety data sheet (SDS) lists methanethiol as a colorless, flammable gas with an extremely strong and repulsive smell.
Bảng dữ liệu an toàn (SDS) liệt kê methanethiol là một loại khí không màu, dễ cháy với mùi cực kỳ mạnh và phản cảm.
I'm not as flammable as he is.
Em không dễ cháy như anh ta.
Mobs of young people also rampaged through Yeraliev, Shepke, Fort-Shevchenko and Kulsary, where they poured flammable liquid on trains housing temporary workers and set them on fire.
Những kẻ côn đồ điên cuồng tấn công Yeraliev, Shepke, Fort-Shevchenko và Kulsary, nơi họ đổ chất lỏng dễ cháy trên xe lửa nhà ở tạm thời công nhân và cho đốt cháy.
And at the same time, alcohol is highly flammable.
Và đồng thời, rất dễ cháy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flammable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.