flasche trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flasche trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flasche trong Tiếng Đức.
Từ flasche trong Tiếng Đức có các nghĩa là chai, chai sữa, con chai, Chai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flasche
chainoun Mach den Schrank auf der linken Seite auf, dort sind die Flaschen. Anh hãy mở tủ bên trái, các chai ở đó. |
chai sữanoun |
con chainoun |
Chainoun (verschließbares Behältnis zum Transport und zur Lagerung von Flüssigkeiten und Gasen) Mach den Schrank auf der linken Seite auf, dort sind die Flaschen. Anh hãy mở tủ bên trái, các chai ở đó. |
Xem thêm ví dụ
Flaschen - Chemikalien - überall. Chai - hóa chất ở khắp mọi nơi. |
Trinkt man erst aus der Flasche, hat man ein Problem. Có vấn đề gì thì mới cầm cả chai mà tu. |
Ich schickte einen kleinen Jungen, eine Flasche Cognac kaufen; er kam aber wieder und sagte, es gäbe nur Grappa. Tôi nhờ một cậu bé đi mua hộ một chai cô nhắc nhưng cậu trở lại bảo chỉ có rượu nho thôi. |
Ich hab noch eine Flasche auf dem Boot. Anh lấy thêm một chai trên thuyền. |
Während wir daran arbeiteten, erinnerte uns die Form der umgedrehten Flasche an ein Y, und wir dachten: Diese Wörter, "why" (warum) und "why not" (warum nicht), sind wahrscheinlich die wichtigsten Fragen, die Kinder stellen. Và sau đó khi chúng tôi đang làm điều này, đường nét của cái bình nhìn từ trên xuống gợi chúng tôi nhớ đến chữ Y, và chúng tôi đã nghĩ rằng, được thôi những chữ này, tại sao và tại sao không, là chữ quan trọng nhất mà những đứa trẻ hay hỏi. |
Währenddessen breiten sich die Wellen auf dem Tisch aus und wegen der Reflexionen von oben sehen Sie, dass die Reflexionen am Ende der Flasche nach einigen Bildern fokussiert sind. Trong lúc đó, các gợn sóng đang di chuyển trên bàn, và nhờ sự phản xạ trên đỉnh, các bạn sẽ thấy phía sau cái chai, sau vài khung hình, các hình ảnh phản chiếu hội tụ lại. |
Bei jeder Flasche Whiskey, die er öffnete, das kam häufig vor, schraubte er den Deckel ab und schüttete ein bisschen davon auf den Boden, er sprach dabei auch, er trank auf Akroma-Ampim, den Gründer unseres Volkes, oder Yao Antony, meinen Großonkel, er sprach mit ihnen und bot ihnen etwas Whiskey an. Mỗi lần ông ấy mở một chai rượu whiskey, mà tôi mừng đến độ phải thốt lên là chuyện bình thường, ông sẽ mở nút bần của chai sau đó đổ một ít lên mặt đất, và ông cũng sẽ nói với, ông sẽ nói với Akroma-Ampim, người sáng lập dòng tộc của chúng tôi, hay Yao Antony, người chú tuyệt vời của tôi, ông sẽ nói với họ, đưa một ít cho họ thưởng thức. |
Acht Bollen entsprachen also rund 500 Kilogramm, was zur Herstellung von ungefähr 400 Flaschen Whisky ausreicht. Lượng 8 boll tương đương với khoảng 500 kg, đủ để sản xuất vào khoảng 400 chai rượu Whisky. |
Zuerst fangen Sie Atome in einer speziellen Flasche. Đầu tiên, bạn nhốt các nguyên tử (atom) trong một cái chai đặc biệt. |
Nimm die Flasche. Cầm chai đi. |
Unmöglich, die perfekte Flasche auszuwählen, oder? Đúng là không thể chọn một chai hoàn hảo, phải không? |
Ich weiß nicht, wie's euch geht. Aber ich platze gleich nach den Flaschen Vertrauen. Tôi không biết mọi người thì sao, nhưng những chai lòng tin làm tôi muốn đi tiểu quá đây. |
In der Flasche befand sich nämlich eine ätzende Säure. Leider überlebte es der kleine Owen nicht. Cái chai ấy chứa một chất a-xít độc hại, và buồn thay, bé Owen đã chết. |
Und, nach wie vielen Flaschen sagen Sie mir, dass ich ein Problem habe? Nhưng tôi có thể uống bao nhiêu chai trước khi bạn nói với tôi rằng tôi đang có vấn đề? |
Aber wenn Sie wegen Portraits oder Hochzeitskuchendeko anfragen, schütten Sie Flasche eins in den Kessel. Nhưng nếu muốn đặt hàng ảnh chân dung hay mẫu tượng trang trí bánh cưới hãy đổ lọ số một vào trong chảo dầu. |
Hin und wieder würde er heftig auf und ab schreiten, und zweimal kam ein Ausbruch Flüche, ein Zerreißen von Papier, und ein heftiger Zerschlagung der Flaschen. Bây giờ và sau đó ông sẽ stride dữ dội lên và xuống, và hai lần đến một vụ nổ nguyền rủa, rách giấy, và bạo lực đập vỡ một chai. |
Nahm normalerweise eine Flasche mit. Thường là đem theo một chai rượu. |
Eine Flasche fiel auf den Boden und zerbrach. Một chai rơi xuống sàn nhà và tan vỡ. |
Shasta, haben Sie vielleicht eine Flasche mit Schlangenöl? Shasta, cô không tình cờ có đem theo một chai rượu rắn, phải không? |
Dann nehme ich immer eine Flasche Madeira mit – auf unserer Hochzeitsreise waren wir auf der Insel. Tôi tới thăm mộ anh thường xuyên, cầm theo một chai nhỏ Madeira, loại rượu trong tuần trăng mật của chúng tôi. |
Wir müssen alles in unserer Macht stehende tun, um diesen Geist in seiner Flasche zu lassen. Chúng ta phải làm những việc để giữ con hổ này yên trong giấc ngủ |
Diese Flasche mit Öl, mehr als einhundert Millionen Jahre destillierte geologische Zeit, uraltes Sonnenlicht, die enthaltene Energie entspricht fünf Wochen von menschlicher Hand verrichtete Arbeit -- das entspricht ungefähr 35 starken Menschen, die vorbeikommen und für Sie arbeiten. Đây là 1 chai dầu, được cất hơn 100 triệu năm, ánh sáng thời cổ đại, chứa đựng năng lượng tương đương với khoản 5 tuần lao động chân tay cực khổ của con người -- tương đương với khoản 35 người khỏe mạnh đến làm việc cho bạn. |
« Jack öffnete einen Schrank und nahm eine Flasche Aspirin heraus. Jack thò tay vào tủ bát và lấy ra một lọ aspirin. |
Trinkt mehr aus der grünen Flasche und weniger aus der pinkfarbenen. Người phải uống nhiều chai xanh lá và bớt uống chai hồng đi ạ. |
Der Cowboy hat seine Flasche vergessen. ( Tiếng Á Rập ) Ông cao bồi bỏ quên rượu. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flasche trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.