fleisch trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fleisch trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fleisch trong Tiếng Đức.
Từ fleisch trong Tiếng Đức có các nghĩa là thịt, Thịt, Thịt sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fleisch
thịtnoun (Das essbare Innere von Tieren, insbesondere von Säugetieren.) Du solltest dieses Fleisch nicht essen. Das riecht nicht gut. Bạn không nên ăn miếng thịt đó. Mùi ghê lắm. |
Thịtnoun (Nahrungsmittel, bestehend aus tierischer Skelettmuskulatur und Fett) Du solltest dieses Fleisch nicht essen. Das riecht nicht gut. Bạn không nên ăn miếng thịt đó. Mùi ghê lắm. |
Thịt sốngnoun Zu meiner Verblüffung aßen sie das Fleisch roh. Với sự kinh ngạc của tôi họ đã ăn thịt sống. |
Xem thêm ví dụ
Deshalb werden Christen in Epheser 6:12 auf folgendes aufmerksam gemacht: „Unser Ringen geht nicht gegen Blut und Fleisch, sondern gegen die Regierungen, gegen die Gewalten, gegen die Weltbeherrscher dieser Finsternis, gegen die bösen Geistermächte in den himmlischen Örtern.“ Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”. |
Mein Geist war willig, doch leider war mein Fleisch schwach. Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối. |
Euer Fleisch... ist verdammt zäh. Thịt của ngài... cứng quá. |
Somit war das Gesetz „durch das Fleisch schwach“. Vì thế, Luật pháp “bị hạn chế bởi sự yếu đuối của xác thịt”. |
Deshalb wurden uns Fragen gestellt, wie: "Wenn ihr menschliche Organe züchten könnt, könnt ihr auch tierische Produkte, wie z.B. Fleisch oder Leder, produzieren?" Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?" |
Selbst Paulus musste sich beständig gegen das sündige Fleisch durchsetzen (Römer 7:21-25). (Rô-ma 7:21-25) Cần có những biện pháp mạnh để trừ bỏ tận gốc những ham muốn sai lầm. |
Die Hühner werden mit Mais gefüttert, ihr Fleisch faschiert, und dazu kommen noch mehr Maisprodukte als Bindemittel. Dann werden die Nuggets in Maisöl frittiert. Con gà được nuôi bằng ngô, sau đó thịt gà được xay nhuyễn, trộn với phụ gia từ ngô để thêm chất xơ và chất dính, rồi lại được chiên với dầu ngô. |
Wir ‘planen nicht im Voraus für die Begierden des Fleisches’ — das heißt, wir sehen den Hauptzweck unseres Lebens nicht darin, weltliche Ziele zu erreichen oder fleischliche Begierden zu befriedigen. Chúng ta không “chăm-nom về xác-thịt mà làm cho phỉ lòng dục nó”, tức không đặt sự thành đạt trong xã hội hoặc ham muốn xác thịt lên hàng đầu trong đời sống. |
Das hat er, wie Alma sagt, getan, damit „sein Inneres von Barmherzigkeit erfüllt sei gemäß dem Fleische, damit er ... wisse, wie er seinem Volk beistehen könne“ (Alma 7:12). An Ma nói rằng Ngài đã làm như vậy để cho “lòng Ngài tràn đầy sự thương xót, theo thể cách xác thịt, để Ngài có thể ... biết được cách giúp đỡ dân Ngài” (An Ma 7:12). |
Ich bekomme Schweißanfälle von Fleisch. Tôi chảy mồ hôi vì thịt. |
* Engel, die auferstandene Wesen sind, haben einen Körper aus Fleisch und Gebein, LuB 129:1. * Những thiên sứ, là những vị được phục sinh, có thể xác bằng xương và thịt, GLGƯ 129:1. |
Wildkatzen sind sogar bis in die unwirtlichsten Wüsten vorgedrungen, da sie zum Überleben kein Wasser brauchen, sondern die nötige Flüssigkeit aus dem Fleisch frisch erlegter Beutetiere erhalten können. Ngoài ra, vì không cần uống nhiều nước—mèo hoang có thể sống nhờ lượng nước trong xác con mồi—nên chúng xâm chiếm luôn cả những vùng sa mạc khắc nghiệt nhất. |
Um völlig gehorsam zu sein, müssen wir jedoch auch gegen das sündige Fleisch kämpfen, uns vom Bösen abwenden und das Gute schätzen lernen (Römer 12:9). Tuy nhiên, để hoàn toàn vâng phục, chúng ta phải cố gắng vượt qua những yếu đuối của xác thịt tội lỗi và tránh điều xấu, đồng thời vun trồng lòng yêu mến điều lành.—Rô-ma 12:9. |
Demzufolge sprach ich zu den Söhnen Israels: ‚Ihr sollt nicht das Blut von irgendeiner Art Fleisch essen‘ “ (3. Ta đã phán cùng dân Y-sơ-ra-ên rằng: Các ngươi không nên ăn huyết của xác-thịt nào”. |
Machen wir es uns wirklich zur Gewohnheit, auf Jehova zu hören und ihm von Herzen zu gehorchen, und das trotz gegenteiliger Neigungen des Fleisches? Chúng ta có thành thật tập thói quen nghe lời Đức Giê-hô-va và vâng theo Ngài từ trong lòng của chúng ta, mặc dù có thể có khuynh hướng xác thịt muốn làm ngược lại không? |
Dies sind die Knochen die übriggeblieben sind nachdem das beste Fleisch genommen wurde. Đây là những mảnh xương còn lại sau khi phần thịt ngon nhất bị cướp đi. |
Noch Jahre nach ihrer Taufe, möglicherweise solange sie im gegenwärtigen System der Dinge leben, müssen sie unter Umständen gegen einen Drang ihres Fleisches ankämpfen, zu ihrem früheren unsittlichen Lebensstil zurückzukehren. Nhiều năm sau khi làm báp têm, có lẽ suốt đời còn lại trong hệ thống mọi sự này, họ có thể phải gắng sức để khắc phục những ham muốn xác thịt thúc đẩy họ trở lại nếp sống vô luân thời trước. |
Beim Umsetzen meiner Entscheidungen und Pläne war Regelmäßigkeit ein gutes Rezept, und sie ist mir in Fleisch und Blut übergegangen.“ Việc tôi thường xuyên thực hiện những quyết định và những kế hoạch là giải pháp tốt, nó duy trì cho tôi một thói quen tốt cho tới nay”. |
Sie waren sich selbst wichtiger als Ihr eigen Fleisch und Blut. Ông quan tâm đến bản thân nhiều hơn là gia đình mình. |
(Jesaja 2:4). Welche Gruppe kämpft bewusst gegen die Werke des Fleisches wie sexuelle Unmoral und entfernt reuelose Sünder sogar aus ihrer Mitte? (Ê-sai 2:4). Ai cố gắng tránh những việc làm của xác thịt như tà dâm, thậm chí khai trừ những người thực hành điều đó mà không ăn năn? |
In der Bibel wird gesagt: „Alles in der Welt — die Begierde des Fleisches und die Begierde der Augen und die auffällige Zurschaustellung der Mittel, die jemand zum Leben hat — stammt nicht vom Vater, sondern stammt von der Welt.“ Kinh Thánh nói: “Mọi sự trong thế-gian, như sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời, đều chẳng từ Cha mà đến, nhưng từ thế-gian mà ra”. |
Wir lesen: „So viele ihn [Jesus] aber aufnahmen, denen gab er Befugnis, Kinder Gottes zu werden, weil sie Glauben an seinen Namen ausübten; und sie wurden nicht aus Blut noch aus dem Willen des Fleisches, noch aus dem Willen eines Mannes, sondern aus Gott geboren“ (Johannes 1:12, 13; Römer 8:15). Chúng ta đọc: “Hễ ai đã nhận [Giê-su], thì Ngài ban cho quyền-phép trở nên con-cái Đức Chúa Trời, là ban cho những kẻ tin danh Ngài, là kẻ chẳng phải sanh bởi khí-huyết, hoặc bởi tình-dục, hoặc bởi ý người, nhưng sanh bởi Đức Chúa Trời vậy” (Giăng 1:12, 13; Rô-ma 8:15). |
Christen verzehrten kein Blut, weder in frischer noch in geronnener Form; genauso wenig aßen sie das Fleisch eines unausgebluteten Tieres. Tín đồ Đấng Christ không ăn uống huyết, dù tươi hoặc đông tụ; họ cũng không ăn thịt của một con vật chưa cắt tiết. |
Mit dem Brot, das zerstückelt und gebrochen wird, zeigen wir, dass wir an den Leib Jesu Christi denken – an einen Leib, der geschlagen war mit Schmerzen, Bedrängnissen und Versuchungen jeder Art19, der so schwere Qualen ertrug, dass ihm Blut aus jeder Pore drang20, dessen Fleisch zerschunden wurde und dessen Herz bei der Kreuzigung brach.21 Wir zeigen auch unseren Glauben daran, dass ebendieser Leib zwar zur letzten Ruhe gebettet wurde, aber auch aus dem Grab wieder zum Leben auferweckt wurde und niemals mehr Krankheit, Tod und Verwesung erleben wird.22 Indem wir selbst vom Brot nehmen, bestätigen wir, dass unser Leib wie der irdische Leib Christi von den Banden des Todes befreit, siegreich aus dem Grab auferweckt und unserem ewigen Geist wiederhergestellt werden wird.23 Với bánh bẻ nát, chúng ta cho thấy rằng chúng ta tưởng nhớ đến thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô—một thể xác bị bầm dập với đủ loại đau đớn, buồn phiền, và cám dỗ,19 một thể xác mang gánh nặng thống khổ đủ để chảy máu ở tất cả các lỗ chân lông,20 một thể xác có da thịt bị rách nát và quả tim ngừng đập khi Ngài bị đóng đinh.21 Chúng ta cho thấy niềm tin của chúng ta rằng mặc dù cùng một thể xác đó được chôn cất khi chết, thì thể xác đó đã sống lại từ nấm mồ, và sẽ không bao giờ biết bệnh tật, thối rữa, hoặc cái chết nữa.22 Và khi tự mình ăn bánh, chúng ta thừa nhận rằng, giống như thể xác hữu diệt của Đấng Ky Tô, thể xác của chúng ta sẽ được giải thoát khỏi những dây trói buộc của sự chết, đắc thắng sống dậy từ mộ phần, và được phục hồi cho linh hồn vĩnh cửu của chúng ta.23 |
Die „Begierde des Fleisches“ brachte Eva zu Fall (Siehe Absatz 7) “Sự ham muốn của xác thịt” đã khiến Ê-va sa ngã (Xem đoạn 7) |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fleisch trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.