Fliege trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Fliege trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Fliege trong Tiếng Đức.

Từ Fliege trong Tiếng Đức có các nghĩa là ruồi, Thương Dăng, con ruồi, ca vát nơ bướm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Fliege

ruồi

noun

Aber ich würde das niemals mit einer lebenden Fliege machen.
Nhưng tôi sẽ không làm như vậy nếu như nó là một con ruồi còn đang sống.

Thương Dăng

noun (Fliege (Sternbild)

con ruồi

noun

Aber ich würde das niemals mit einer lebenden Fliege machen.
Nhưng tôi sẽ không làm như vậy nếu như nó là một con ruồi còn đang sống.

ca vát nơ bướm

noun

Xem thêm ví dụ

Aber Ivan konnte er nicht einmal töten die Fliege.
Tuy nhiên, Ivan ông thậm chí không thể giết chết một con ruồi.
Sie sagte: "Ich fliege ins All, und möchte mit den Daten der Mission etwas Bedeutsames machen, um die Menschen draußen zu erreichen."
Cô ấy nói, "Tôi sẽ bay vào không gian, và tôi muốn làm gì đó có ý nghĩa để dữ liệu khi mình làm nhiệm vụ đến được với mọi người."
Wenn ich bei ihm bin, kann ich fliegen.
Khi tôi ở gần anh ấy, tôi có thể bay.
Wann fliegen Sie denn mal bei mir mit?
Khi nào cô sẽ bay với tôi?
Ich könnte wie Iron Man fliegen.
tôi sẽ bay xung quanh như Iron man.
Weiter, im luftleeren Raum, kann ich mit beliebiger Geschwindigkeit fliegen.
Tiếp đó, trong khoảng chân không, tôi có thể bay với bất cứ vận tốc nào.
Die Fliegen flogen hungrig um seine Beine herum.
Những con ruồi keo vo vo đầy đói khát quanh chân cậu bé.
Aber das wäre eine Flugreise und ich habe Angst vor dem Fliegen.
Nhưng anh phải bay tới đó và anh sợ đi máy bay.
In den Sechzigerjahren, im Vietnamkrieg, wurde der Flieger Jay Hess, ein Mitglied der Kirche, über Nordvietnam abgeschossen.
Vào thập niên 1960, trong lúc Chiến Tranh Việt Nam, một tín hữu Giáo Hội tên Jay Hess, là phi công, bị bắn rơi ở miền Bắc Việt Nam.
Ich möchte fliegen lernen.
Mình muốn học lái máy bay.
Wer sagt ihm, wohin er fliegen muss?
Ai là người ra lệnh về việc họ sẽ bay đến đâu?
Auf diesem Bild können Sie einen Vierer-Skydive sehen, vier Mann fliegen zusammen und links fliegt der Kameramann, der die Kamera auf seinem Helm montiert hat, sodass er den ganzen Sprung aufnehmen kann: einmal um einen Film zu drehen, dann aber auch zur späteren Selbstkontrolle.
Trong tấm hình này bạn có thể thấy có 4 người nhảy dù cùng với nhau, và bên trái là 1 người quay phim với máy quay được gắn trên nón bảo hộ anh ta có thể thu lại toàn bộ chuyến nhảy dù để làm tài liệu sau này.
Fliegen Sie gern?
Anh có thích bay không?
Wenn wir also einen Roboter haben, der von seinen Nachbarn umgeben ist – schauen wir uns Roboter I und J an – was wir von den Robotern wollen, ist, dass sie den Abstand zwischen sich überwachen, während sie in der Formation fliegen.
Giả sử ta có một robot đang đứng cạnh nhiều robot khác. Hãy xem xét robot i và j. Chúng tôi muốn những robot này tự theo dõi khoảng cách giữa chúng khi chúng bay thành đội hình.
Ich fragte mich natürlich immer, was wohl passieren würde, wenn er den Flieger zuerst küssen würde.
Tất nhiên tôi luôn tự hỏi chuyện gì có thể xảy ra nếu anh ta hôn chiếc máy bay trước.
Mercutio Die Pocken solcher antiken, Lispeln, beeinflussen fantasticoes; diese neue Tuner von Akzenten - " Durch Jesu, ein sehr gutes Blatt - ein sehr großer Mann - eine sehr gute Hure! " - Warum ist das nicht eine traurige Sache, Großvater, dass wir damit mit diesen seltsamen Fliegen sollten betroffen sein, diese Mode- mongers, diese Pardonnez- moi ist, die stehen so sehr auf die neue Form, dass sie sich nicht wohl sitzen auf der alten Bank?
MERCUTIO Các thủy sự nhảy lộn như vậy, lisping, ảnh hưởng đến fantasticoes; bộ chỉnh mới về ngữ âm - ́By Jesu, một lưỡi dao rất tốt - một người đàn ông rất cao - một con điếm rất tốt!! " - Tại sao, không phải là một điều đáng tiếc, tổ tiên, mà chúng ta nên do đó bị ảnh hưởng với những con ruồi lạ, những mongers thời trang, những pardonnez- mới của người đứng nhiều vào hình thức mới mà họ không thể ngồi thoải mái trên băng ghế dự bị cũ?
Mein Mann, der nichts vom Fliegen verstand, versuchte verzweifelt, den Piloten aus seiner Ohnmacht aufzuwecken.
Vì không có kinh nghiệm lái máy bay, chồng tôi cố gắng lay ông ấy dậy trong vô vọng.
Ich fliege einen Bomber.
Tôi chỉ lái một chiếc oanh tạc cơ.
Jetzt fängt die Kiste an zu fliegen!
Giờ anh có thể lướt vi vu được rồi, Charlie.
Sie lernt sehr schnell, dass sie das Fliegen hasst.
Cô rất thích môn thể dục và ghét môn Toán.
Du bist also im Flugzeug, du fliegst so dahin, und nach 20 Minuten beginnen die Sprungmeister, Kommandos zu erteilen.
Quay lại chuyện bạn vào trong máy bay và bay đi 20 phút sau khi cất cánh, các huấn luyện viên bắt đầu ra lệnh.
Und so landete ich bei den Leuten, die sich für den Weltraum interessieren und die mit der NASA zu tun haben und im NASA- Sachverständigenrat sitzen und richtige Weltraummissionen planen. Sie fahren nach Russland, durchlaufen vor der Mission das biomedizinische Protokoll samt allem Drum und Dran, fliegen dann zur internationalen Weltraumstation und nehmen unsere 3D- Kamerasysteme mit.
Và tôi hào hứng tham gia vào cộng đồng không gian, thực sự hợp tác với NASA, ngồi trong hội đồng tư vấn của NASA, lên kế hoạch cho những nhiệm vụ không gian thật sự đến Nga, đến thăm trạm chuẩn bị du hành, những giao thức y sinh học, và tất cả những thứ giống như vậy, để thực sự đi và bay đến trạm không gian quốc tế với những hệ thống camera 3D của chúng tôi.
Du fliegst erster Klasse durch die Welt, die Drinks gehen aufs Haus und die bezahlen dich dafür.
Anh biết không, anh bay vòng quanh thế giới hạng nhất, cùng đồ uống trong nhà và họ trả tiền cho luôn.
Es werden die Fetzen fliegen.
Không say không về.
„Es wird bestimmt schnell vorübergehen, und hinweg fliegen wir“ (Psalm 90:10).
(Thi-thiên 90:10) Đời người như cây cỏ, như hơi thở, như bóng bay qua.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Fliege trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.