fliehen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fliehen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fliehen trong Tiếng Đức.

Từ fliehen trong Tiếng Đức có các nghĩa là chạy, chạy trốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fliehen

chạy

verb

Ich konnte nicht mehr vor mir selbst fliehen.
Tôi không thể chạy trốn khỏi chính mình.

chạy trốn

verb

Wenn du Jetzt fliehst, wirst du immer fliehen.
Nhưng nếu em chạy trốn, em sẽ luôn phải chạy trốn.

Xem thêm ví dụ

Dem Adoptivvater Jesu, Joseph von Nazareth, teilte Gott in einem Traum mit, dass er, seine Frau und sein Sohn nach Ägypten fliehen sollten.
Qua một giấc mơ, Đức Chúa Trời bảo Giô-sép người Na-xa-rét, cha nuôi của Chúa Giê-su, đưa vợ và con trốn qua xứ Ai Cập.
Und sie zerrissen die Stricke, mit denen sie gebunden waren; und als die Leute das sahen, fingen sie an zu fliehen, denn die Furcht vor Vernichtung war über sie gekommen.
Và hai ông bèn bứt đứt hết các dây thừng đang trói; và khi những người chung quanh trông thấy như vậy, chúng bắt đầu chạy trốn, vì sợ sự hủy diệt đã đến với mình.
Wenn der Schnee taut, fliehen wir nach Mexiko und du lässt dir in Red Rock den Stern anheften.
Một khi tuyết tan, chúng tao sẽ về Mexico còn mày thì tới Red Rock nhận cái chức bỏ mẹ gì đó của mày.
Ihr müsst fliehen.
Người phải chạy trốn ngay, nữ hoàng.
Die Eingebungen, die wir erhalten und die uns veranlassen, vor dem Bösen zu fliehen, machen deutlich, dass der himmlische Vater unsere Stärken und Schwächen kennt und dass er sich der unerwarteten Umstände in unserem Leben bewusst ist.
Những lời thúc giục mà đến với chúng ta để chạy trốn khỏi sự tà ác phản ảnh sự thông cảm của Cha Thiên Thượng về những ưu điểm và khuyết điểm riêng của chúng ta, và mối quan tâm của Ngài đối với các hoàn cảnh bất ngờ trong cuộc sống của chúng ta.
‘Sie werden vor ihm fliehen
‘Chiên chạy trốn
Aber sie fliehen.
Nhưng họ đang bỏ chạy!
Aber wenn du fliehst, werde ich verbrannte Erde hinterlassen, ich werde jeden Mann, jede Frau und jedes Kind abschlachten, bis ich es in meinen Händen halte!
Nhưng nếu chạy, ta bảo đảm với ngươi rằng ta sẽ thiêu trái đất, giết sạch mọi đàn ông, đàn bà, và con nít trên đường ta đi... cho đến khi cái đó ở trong tay ta.
Unerwartet zog Gallus seine Truppen ab, und den Christen in Jerusalem und Judäa war es möglich, der Aufforderung Jesu zu folgen und in die Berge zu fliehen (Matthäus 24:15, 16).
Bất ngờ, Gallus rút quân, khiến cho tín đồ Đấng Christ ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đê có cơ hội vâng theo lời Chúa Giê-su và trốn lên núi.—Ma-thi-ơ 24:15, 16.
Sie bleiben, wenn sie fliehen sollten, sie klauen Benzin und verschenken es?
Họ ở lại khi đáng lẽ họ phải chạy, họ cướp xăng rồi sau đó lại vứt bỏ.
Crowley hat mich im Lager festgehalten, ich konnte fliehen.
Crowley mang tôi tới cái kho hàng này... và tôi vừa mới bỏ trốn.
Gott hat Omer jedoch gewarnt, er solle mit seiner Familie fliehen, um so ihrer aller Leben zu retten.
Tuy nhiên, Thượng Đế đã báo trước Ô Me nên chạy trốn cùng với gia đình của mình, do đó cứu được mạng sống của họ.
Als Kleinkind musste Jesus, um dem Schwert des Herodes zu entgehen, mit seiner Familie nach Ägypten fliehen.
Khi còn nhỏ, Chúa Giê Su và gia đình của Ngài đã trốn sang Ai Cập để thoát khỏi lệnh tàn sát của Hê Rốt.
FÜR alle Menschen, die noch ein Teil der Welt Satans sind, ist es höchste Zeit zu fliehen.
ĐỐI VỚI những ai thuộc thế gian Sa-tan, chạy thoát là điều khẩn thiết.
Timotheus 2:22). Zwar sind nicht alle „Begierden, die der Jugend eigen sind“, an sich schlecht, doch Jugendliche sollten insofern davor fliehen, als sie sich nicht völlig davon in Anspruch nehmen lassen; andernfalls würde ihnen nur noch wenig oder gar keine Zeit für gottgefällige Bestrebungen bleiben.
Dù không phải tất cả các “đam mê tuổi trẻ” tự chúng là xấu, nhưng những người trẻ nên “tránh” những thứ này theo nghĩa là họ không nên bận tâm đến chúng mà không còn thì giờ để theo đuổi điều thiêng liêng.
Wünschst Du Dir von Herzen, mit mir zu fliehen?
Em thực sự muốn bỏ đi cùng anh chứ?
Treue Männer und Frauen, die den göttlichen Aufruf beachtet haben, aus Babylon der Großen zu fliehen, werden die Gelegenheit haben, zu überleben und in Gottes neue Welt zu gelangen.
Những người trung thành vâng theo lời báo trước của Đức Chúa Trời là thoát ra khỏi Ba-by-lôn Lớn ngay bây giờ, sẽ có cơ hội sống sót và vào thế giới mới của Đức Chúa Trời.
Obwohl Etazeta durch die benachbarten Städte und Antigonos III. Doson unterstützt wurde, konnte Ziaelas schnell einen Teil und dann ganz Bithynien erobern und zwang so Etazeta und ihre Söhne um 254 v. Chr., zu Antigonos nach Makedonien zu fliehen.
Mặc dù Etazeta nhận được sự hỗ trợ bởi các thành bang lân cận và Antigonos II Gonatas, Ziaelas nhanh chóng chinh phục một phần, sau đó là toàn bộ Bithynia, buộc Etazeta và những người con trai của bà bỏ trốn đến triều đình của Antigonos ở Macedonia vào khoảng năm 254 trước Công nguyên.
Kein Wunder, dass Babylons Ratgeber in Panik geraten und fliehen werden.
Vậy chẳng lấy làm lạ khi các mưu sĩ Ba-by-lôn hốt hoảng chạy trốn!
5 Laßt uns dieses Volk des Herrn versammeln, und laßt uns hinab in das Land Zarahemla zu unseren Brüdern, den Nephiten, gehen und aus den Händen unserer Feinde fliehen, damit wir nicht vernichtet werden.
5 Chúng ta hãy quy tụ dân này của Chúa lại với nhau và chúng ta hãy đi xuống xứ Gia Ra Hem La đến cùng đồng bào chúng ta là dân Nê Phi, để trốn khỏi bàn tay kẻ thù của chúng ta ngõ hầu chúng ta khỏi bị hủy diệt.
Es heißt, er hat versucht zu fliehen.
Họ nói hắn cố chạy trốn.
Paulus schloß in seinen zweiten Brief an Timotheus, der damals wahrscheinlich Anfang 30 war, folgenden Rat ein: „Fliehe vor den Begierden, die der Jugend eigen sind, jage aber nach Gerechtigkeit, Glauben, Liebe, Frieden zusammen mit denen, die den Herrn aus reinem Herzen anrufen“ (2. Timotheus 2:22).
Trong lá thư thứ hai viết cho Ti-mô-thê, lúc ấy dường như mới trên 30 tuổi, Phao-lô cho lời khuyên này: “Cũng hãy tránh khỏi tình-dục trai-trẻ, mà tìm những điều công-bình, đức-tin, yêu-thương, hòa-thuận với kẻ lấy lòng tinh-sạch kêu-cầu Chúa” (II Ti-mô-thê 2:22).
Heute Nacht müssen wir von hier fliehen.
Tối nay chúng ta phải chạy khỏi đây.
Warum war es so wichtig, unverzüglich zu fliehen?
Tại sao phải gấp rút chạy trốn?
Nun war dies weise von den Nephiten—da die Lamaniten ihnen feind waren, ließen sie es nicht zu, von ihnen auf allen Seiten bedrängt zu werden; und auch wollten sie ein Land haben, wohin sie fliehen konnten gemäß ihren Wünschen.
Bấy giờ, đó là sự khôn ngoan của dân Nê Phi—vì dân La Man là kẻ thù của họ, nên họ không chịu để chúng làm khổ mình từ mọi mặt, và cũng để cho họ có được một xứ mà họ có thể chạy trốn tới, tùy theo ý muốn của họ.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fliehen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.