florecer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ florecer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ florecer trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ florecer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hoa, bông, nở hoa, phát đạt, thịnh vượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ florecer

hoa

(bloom)

bông

(bloom)

nở hoa

(bloom)

phát đạt

(thrive)

thịnh vượng

(thrive)

Xem thêm ví dụ

“El desierto y la región árida se alborozarán, y la llanura desértica estará gozosa y florecerá como el azafrán.
“Đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường.
" Sólo así el árbol volverá a florecer. "
Chỉ có như vậy, cái cây mới có thể hồi sinh lại "
Y creo que la reacción más importante que vi allí venía de las personas que nunca habrían ido al pueblo de los basureros, que nunca habrían visto que el espíritu humano podría florecer en circunstancias tan difíciles.
Và tôi nghĩ phản ứng hệ trọng mà tôi thấy thực tế là từ những người chưa bao giờ tới những làng rác, chưa bao giờ chứng kiến tinh thần con người có thể vực dậy trong những điều kiện khó khăn như vậy.
Sin falta florecerá, y realmente estará gozosa con gozo y con alegre gritería. . . .
Nó trổ hoa nhiều và vui-mừng, cất tiếng hát hớn-hở...
Si la democracia local ha de florecer, será sobre un activo e informado compromiso con cada uno de los ciudadanos.
Nếu một nền dân chủ ở một vùng thành công, thì đó là do mỗi công dân đã tích cực tham gia và tìm hiểu cũng như được công khai cho biết thông tin.
Carecemos de instituciones que hagan florecer nuestros talentos, que trabajen con nosotros de manera abierta y en colaboración.
Chúng ta không có các cơ quan giỏi về việc mang đến những tài năng xứng đáng, đến làm việc và hợp tác cởi mởi với chúng tôi.
Los hebreos de la antigüedad solían llamar al almendro “el despertador”, por su temprano florecer.
Người Hê-bơ-rơ thời xưa gọi cây hạnh là “cây thức”. Họ ám chỉ cây hạnh trổ hoa sớm hơn các cây khác.
Desde entonces ha visto la Iglesia florecer hasta llegar a los casi cincuenta mil miembros que residen en ocho estacas.
Kể từ lúc ấy, ông đã thấy Giáo Hội phát triển rất nhanh ở nơi đó lên đến gần 50.000 tín hữu sống trong tám tiểu bang.
“El desierto y la región árida se alborozarán, y la llanura desértica estará gozosa, y florecerá como el azafrán.” (Isaías 35:1.)
“Đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường”.—Ê-sai 35:1.
Él y quienes lo siguieron hicieron florecer el desierto como una rosa.
Ông và những người đi theo ông đã làm cho vùng sa mạc trổ hoa như bông hồng.
¿Puede la bondad florecer como un condicionamiento ambiental o cultural?
Tốt lành có thể nở hoa như một quy định thuộc văn hóa, thuộc môi trường sống hay không?
Sin falta florecerá, y realmente estará gozosa con gozo y con alegre gritería.
Nó trổ hoa nhiều và vui-mừng, cất tiếng hát hớn-hở.
Una flor no pide a nadie permiso para florecer.
Một bông hoa nở rộ mà không cần sự cho phép của ai.
Construyeron un HOGAR donde todas las familias pueden florecer y donde todos los niños pueden brillar y ser felices.
Quý vị xây dựng một ngôi nhà nơi tất cả các gia đình có thể nẩy nở và nơi tất cả trẻ em có được một tương lai sáng lạng và hạnh phúc.
5 Produce alegría y satisfacción ver florecer una planta que uno mismo ha regado y cuidado, ¿no es cierto?
5 Khi ngắm nhìn những cây do tay chúng ta tưới nước và chăm sóc bắt đầu trổ bông, lòng chúng ta vui làm sao!
La madurez espiritual debe florecer en nuestro hogar.
Sự trưởng thành về phần thuộc linh cần phải phát triển trong nhà của các anh chị em.
Durante estos últimos años ha sido un placer para mi verte florecer y crecer.
Những năm qua là niềm vui của ta khi nhìn cháu lớn lên và trưởng thành.
Incluso después de que las matemáticas europeas comenzasen a florecer durante el Renacimiento, las matemáticas chinas y europeas mantuvieron tradiciones separadas, con un significativo declive de las chinas, hasta que misioneros jesuitas como Matteo Ricci intercambiaron las ideas matemáticas entre las dos culturas entre los siglos XVI y XVIII.
Thậm chí sau khi toán học châu Âu bắt đầu nở rộ trong thời kì Phục hưng, toán học châu Âu và Trung Quốc khác nhau về truyền thống, với sự sụt giảm của toán học Trung Quốc, cho tới khi các nhà truyền đạo Thiên Chúa giáo mang các ý tưởng toán học tới và đi giữa hai nền văn hóa từ thế kỉ 16 đến thế kỉ 18.
Sin falta florecerá, y realmente estará gozosa con gozo y con alegre gritería. [...]
Nó trổ hoa nhiều và vui-mừng, cất tiếng hát hớn-hở...
(Deuteronomio 11:18-21.) Si a un hijo plantado en el huerto de la vida se le riega y nutre con amor y se le ponen límites sanos, puede crecer y florecer espiritualmente incluso en un mundo plagado de valores morales corrompidos.
Một đứa trẻ được trồng trong vườn của cuộc đời, nếu được chăm tưới và giáo dục trong tình yêu thương và khép vào khuôn khổ lành mạnh, có thể lớn lên và trổ bông trái theo nghĩa thiêng liêng ngay cả trong một thế gian đầy dẫy những giá trị đạo đức tàn héo.
“El amor de la mayor parte” de la gente se está marchitando, pero el nuestro debe florecer (Mat.
Khi những vấn đề ấy càng nhiều hơn, chúng ta có thêm cơ hội để cho thấy tình huynh đệ và lòng yêu mến của mình sâu đậm đến mức nào.
Tenían que madurar, florecer y echar sus semillas antes de morir.
Chúng phải lớn, trổ hoa và kết hột trước khi tàn.
El agua que almacena en su engrosado tronco y sus raíces le permite florecer en ese ambiente seco e inhóspito.
Thân cây hình bầu và rễ có tác dụng làm nguồn dự trữ nước, khiến cây có thể nảy nở trong môi trường khô cằn, khó sống.
Hace 3000 años, una civilización comenzaba a florecer a orillas del Nilo, y unos esclavos, en este caso, unos pastores judíos oliendo a mierda de ovejas, me imagino, declararon ante el faraón sentado en lo alto de su trono,
Ba ngàn năm trước, các nền văn minh chỉ mới bắt đầu bên bờ sông Nin, một số nô lệ, những người chăn cừu Do Thái trong trường hợp này, có mùi phân cừu, tôi đoán thế, tuyên bố với Pa- ra- ông, người đang ngồi cao trên ngai vàng của mình,

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ florecer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.