floristería trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ floristería trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ floristería trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ floristería trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người bán hoa, người trồng hoa, người nghiên cứu hoa, trồng hoa, người làm hoa giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ floristería

người bán hoa

(florist)

người trồng hoa

(florist)

người nghiên cứu hoa

(florist)

trồng hoa

người làm hoa giả

Xem thêm ví dụ

Por ejemplo, es posible que un usuario que esté leyendo las noticias sobre Madrid no esté interesado en los anuncios de floristerías de Madrid.
Ví dụ: ai đó đang đọc tin tức về San Francisco không nhất thiết là quan tâm đến quảng cáo cho người trồng hoa ở San Francisco.
Sorprende a tu madre con un regalo único: un brunch especial a buen precio, con nuestras famosas torrijas y un centro de flores personalizado de Floristería Margarita.
Hãy tặng mẹ bạn món quà độc đáo của chúng tôi: thực đơn ăn nửa buổi đặc biệt có giá cố định $20 — bao gồm cả món bánh mì chiên trứng sữa với hạt bồ đào nổi tiếng của chúng tôi – cùng với một bó hoa đặt làm từ cửa hàng hoa Soffian.
Mientras secaba mis lágrimas, pensaba en aquel día, hace ya más de 40 años, cuando mi compañero misionero y yo conocimos a Wendy y a Paul Knaupp cerca de una floristería próxima a la estación de tren de Frankfurt.
Trong khi tôi gạt nước mắt thì tôi nghĩ đến một ngày cách đây hơn 40 năm khi người bạn đồng hành truyền giáo của tôi và tôi gặp Wendy and Paul Knaupp gần một cửa tiệm bán hoa bên trong nhà ga xe lửa Frankfurt.
Mercedes ha rediseñado recientemente el sitio web de su floristería y ha añadido una nueva y atractiva página de destino con la que pretende inspirar la pasión por los tulipanes a todos sus clientes.
Liana vừa thiết kế lại trang web về hoa của mình và cô đã thêm một trang đích mới tuyệt vời sẽ truyền cảm hứng cho tất cả khách hàng của cô về niềm đam mê với hoa tulip.
Tanto si está al frente de una agencia publicitaria multinacional o de una floristería familiar, el Centro de Ayuda de Google Ads puede proporcionarle la información que necesita para que su publicidad online tenga éxito.
Cho dù bạn là đại lý quảng cáo đa quốc gia hay cửa hàng bán hoa nhỏ lẻ, Trung tâm trợ giúp Google Ads đều có thể cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết để thành công với quảng cáo trực tuyến.
Entró en una floristería y pidió narcisos, y cuando le dijeron que no tenían, se sintió despojada.
Bà vào một tiệm hoa, hỏi mua hoa thủy tiên, nghe bảo không có, bà cảm thấy như mình bị cướp đi hết mọi thứ.
Me pasaron a la floristería hace unos meses.
Họ chuyển tôi tới cửa hàng hoa vài tháng trước.
El esposo de Helen abrió una floristería en Georgetown.
Chồng của Helen mở một tiệm hoa lớn ở Georgetown.
La primer sospechosa, Hedda Blumentop es dueña de la floristeria.
Chủ cửa hàng Bloom and Top, chủ sở hửu một cửa hàng bán hoa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ floristería trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.