flugzeug trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flugzeug trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flugzeug trong Tiếng Đức.

Từ flugzeug trong Tiếng Đức có các nghĩa là máy bay, phi cơ, tàu bay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flugzeug

máy bay

noun

Nach mehreren Verzögerungen hob das Flugzeug endlich ab.
Cuối cùng thì máy bay cũng cất cánh sau vài lần hoãn.

phi cơ

noun

Keiner hätte das Flugzeug so landen können wie ich.
Không ai có thể đáp chiếc phi cơ đó như tôi đã làm đâu.

tàu bay

noun

Xem thêm ví dụ

Es ist wirklich wie ein Kind, das Flugzeug spielt.
Cũng giống như bọn trẻ chơi máy bay.
Dies ist das größte Flugzeug, das es gibt, der Airbus A380, und es ist enorm, damit viele Menschen hineinpassen und es ist technisch komplett anders, als die Vision, die ich Ihnen zeigte.
Vì đây là chiếc máy bay lớn nhất mà chúng ta có, máy bay Airbus A380, và nó khá lớn, vì thế có rất nhiều người có thể ngồi ở trong và nó hoàn toàn khác về mặt kỹ thuật với hình ảnh mà tôi đã cho các bạn thấy.
Ein Fluggerätmechaniker führt nicht nur Reparaturen an einem defekten Flugzeug aus.
Những người thợ máy sửa máy bay không phải chỉ sửa máy bay bị hư hỏng mà thôi.
Würden Sie sich mit 250 unbekannten Menschen in ein Flugzeug setzen, die husten und schniefen, wenn Sie wissen, das manche von ihnen möglicherweise eine für sIe tödliche Krankheit tragen, für die Sie keine Medizin oder Impfung haben?
Bạn sẽ leo lên một máy bay với 250 con người bạn không hề biết, ho và hắt xì, khi biết một số người đó có khả năng mang mầm bệnh có thể giết chết mình trong khi bạn không có thuốc kháng virus hay vaccine?
Es war wie das erste Flugzeug der Geschichte, oder so.
Nó như thể máy bay đầu tiên trên thế giới hay đại loại thế.
Der Starfighter war das erste Flugzeug, das gleichzeitig die Rekorde für Geschwindigkeit, Höhe und Steigrate hielt.
Chiếc Starfighter là máy bay đầu tiên đã giữ đồng thời kỷ lục thế giới chính thức về vận tốc, cao độ và tốc độ lên cao.
Frauen sind praktisch, sogar Ingrid Bergman, und genau deshalb steigt sie am Ende ins Flugzeug.
Phụ nữ rất thực tế, ngay cả lngrid Bergman... bởi vậy cổ mới lên máy bay ở cuối phim.
Ich liebte es, den Flugzeugen zuzusehen, die über unserer ländlichen Ferienwohnung vorbeiflogen.
Tôi say mê xem máy bay nhào lộn bay qua ngôi nhà chúng tôi ở vùng đồng quê.
Ich saß mit meinen Freunden in einem Flugzeug.
Tôi cũng trên máy bay như thế này, cùng với những người bạn.
Sailors Vater steuerte das Flugzeug.
Cha của Sailor lái chiếc máy bay đó.
Sie bestand aus 18 Attacker-Flugzeugen mit ohkas und 19 Geleitjägern.
Nhóm này gồm 18 Phi Cơ Xung Kích có trang bị những chiếc Ohka, và được 19 chiến đấu cơ hộ tống.
Mein Vater sagte, dass er das Flugzeug verlies und zum Essen ging und dort gab es diese große Vielfalt.
Và ba tôi rời máy bay và đến bữa ăn trưa và có một bữa tiệc linh đình.
Bevor die Polizei in das Flugzeug gelangen konnte, tötete Byck sich selbst durch einen Schuss in den Kopf.
Trước khi cảnh sát có thể vào được máy bay, Byck đã tự sát bằng cách tự bắn vào đầu mình.
Er will ein Flugzeug in die Luft jagen.
Ông ấy muốn ông cho nổ chiếc phi cơ.
An alle Flugzeuge, die meine Stimme hören, die Zerstörung der Ostküste wird unvorstellbar sein.
Gửi tới tất cả các phi cơ nghe thấy giọng nói của tôi...
Du bist also im Flugzeug, du fliegst so dahin, und nach 20 Minuten beginnen die Sprungmeister, Kommandos zu erteilen.
Quay lại chuyện bạn vào trong máy bay và bay đi 20 phút sau khi cất cánh, các huấn luyện viên bắt đầu ra lệnh.
Der Bodeneffekt tritt ein, wenn die Luft zwischen den Tragflächen des Flugzeugs und der Erdoberfläche – wenn hier der Abstand nur gering ist – verdichtet wird.
Tác dụng của khí quyển trên mặt đất tạo ra thêm sức nâng cho một chiếc máy bay khi không khí bị ép giữa cánh máy bay với mặt đất—khi chúng đang ở trong trạng thái ở gần nhau.
Harlan Traub war gestern in dem Flugzeug.
Hôm qua, Harlan Traub cũng có mặt trên máy bay.
Um 18:40 stürzte das Flugzeug etwa vier Kilometer vor seinem Ziel ab, nahe dem Dorf Hussain Abad.
Lúc 18:40, máy bay rơi 10 kilômét (6,2 mi) trước khi đến nơi, gần làng Hussain Abad.
Es geht über das Flugzeug von Air America, das in dem Appalachengebirge abgestürzt ist
Vụ máy bay hãng Air America bị rơi ở dãy núi Appalachia đó
So unglaublich das klingen mag, aber Menschen aus dem ganzen Flugzeug sind einfach verschwunden.
Mặc dù chuyện này nghe có vẻ không thể tin nổi, nhưng những người trên máy bay này đơn giản là đã biến mất.
Wenn ein Flugzeug vom Boden abhebt, wird den Triebwerken gewöhnlich die volle Schubkraft abverlangt, und die Besatzung im Cockpit muß sich voll auf den Start konzentrieren.
Khi máy bay cất cánh, thường thì tốc độ tối đa của động cơ là cần thiết cũng như sự chú tâm trọn vẹn của toàn bộ phi hành đoàn.
Mit den fiesen Blicken, der merkbaren Angst im Flugzeug, dem willkürlichen und zu 99 Prozent wahrscheinlichen Abtasten im Flughafen.
Những cái nhìn khinh bỉ, sự sợ hãi ra mặt khi lên máy bay, những cuộc khám xét ngẫu nhiên tại sân bay xảy ra đến 99%.
Ich dachte, das wären Flugzeuge.
Tôi tưởng đó là máy bay chứ.
Genauso wie es katastrophale Folgen nach sich zieht, wenn ein Flugzeug mit einem größeren Gewicht als seine Tragflächen verkraften aus dem Bodeneffekt herausfliegt, stellen sich auch nicht alle Segnungen des Gehorsams ein, wenn man sich nur zum Teil oder nach eigenem Gutdünken an die Gebote Gottes hält.
Giống như việc bay ra khỏi tác dụng của khí quyển trên mặt đất với trọng lượng nặng hơn đôi cánh chiếc máy bay có thể chở được sẽ dẫn đến những hậu quả thảm khốc, việc chúng ta tuân theo một phần hoặc chọn chỉ tuân theo phần nào đó của luật pháp của Thượng Đế sẽ không mang cho chúng ta các phước lành trọn vẹn của sự vâng lời.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flugzeug trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.