folgend trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ folgend trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ folgend trong Tiếng Đức.

Từ folgend trong Tiếng Đức có các nghĩa là sắp tới, sau, này, cái này, theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ folgend

sắp tới

(next)

sau

(following)

này

(this)

cái này

(this)

theo

(pursuant)

Xem thêm ví dụ

Brüder und Schwestern, die Erste Präsidentschaft hat den folgenden Bericht zum Wachstum und Stand der Kirche herausgegeben. Stichtag ist der 31. Dezember 2002.
Thưa các Anh Chị Em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng 12 năm
Deshalb werden Christen in Epheser 6:12 auf folgendes aufmerksam gemacht: „Unser Ringen geht nicht gegen Blut und Fleisch, sondern gegen die Regierungen, gegen die Gewalten, gegen die Weltbeherrscher dieser Finsternis, gegen die bösen Geistermächte in den himmlischen Örtern.“
Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”.
Wir empfehlen Ihnen, bei Verwendung des picture-Tags im folgenden Format immer ein img-Element als Fallback mit einem src-Attribut anzugeben:
Trong mọi trường hợp, bạn nên cung cấp phần tử img làm phương án dự phòng, trong đó có thuộc tính src khi sử dụng thẻ picture ở định dạng sau:
Schreibe folgenden Grundsatz in dein Studientagebuch: Bekehrung bedeutet, sich geistig zu wandeln und durch die Macht Gottes ein neuer Mensch zu werden.
Viết lẽ thật sau đây vào thánh thư hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Sự cải đạo có nghĩa là thay đổi phần thuộc linh và trở thành một người mới nhờ vào quyền năng của Thượng Đế.
Bitten Sie dann einen Schüler, die folgende Aussage von Präsident Boyd K.
Sau đó yêu cầu một học sinh đọc to lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Boyd K.
Beachten wir folgendes: Der Tempel, den Hesekiel sah, hätte so, wie er beschrieben wird, gar nicht gebaut werden können.
Hãy thử nghĩ xem: Đền thờ mà Ê-xê-chi-ên thấy không thể được xây cất như lời miêu tả.
Die Hauchlaute dieser Sprache, unterbrochen von Knacklauten, die aufeinander folgenden Vokale (manchmal fünf in einem einzigen Wort) und die spärlichen Konsonanten trieben die Missionare zur Verzweiflung.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
In der Tabelle mit den verknüpften Konten für das Merchant Center in Ihrem Google Ads-Konto können die folgenden Angaben aufgeführt sein:
Dưới đây là các trạng thái mà bạn có thể thấy trong bảng tài khoản được liên kết cho Merchant Center trong tài khoản Google Ads.
Timotheus 3:13, 14). Da alles, was wir in unseren Sinn aufnehmen, uns in gewisser Hinsicht beeinflußt, ist folgendes der Schlüssel: das ‘Wissen, von welchen Personen wir Dinge lernen’. Das heißt, wir müssen genau wissen, daß diesen Personen unser Wohl am Herzen liegt, nicht nur ihr eigenes.
(2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ.
Fachleute stimmen im Allgemeinen überein, dass folgende Anzeichen auf gesunden Schlaf hindeuten:
Các chuyên gia nói chung đều đồng ý giấc ngủ ngon thường có những biểu hiện sau:
Beispiel: Reichen Sie für Programm A mit 100 Punkten und dem Umwandlungsverhältnis 0.5 Währungseinheiten Folgendes ein:
Ví dụ: đối với Chương trình A có 100 điểm và tương đương với 0,5 đơn vị tiền tệ, hãy gửi:
Brüder und Schwestern, die Erste Präsidentschaft hat den folgenden Bericht zum Wachstum und Stand der Kirche herausgegeben. Stichtag ist der 31. Dezember 2004.
Thưa các anh chị em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng Mười Hai năm 2004:
Die folgende Zusammenfassung der Lehren und Grundsätze, die die Schüler bei ihrem Studium von 1 Nephi 15 bis 19 (Einheit 4) gelernt haben, soll nicht als Bestandteil Ihres Unterrichts vermittelt werden.
Phần tóm lược sau đây về các giáo lý và nguyên tắc mà các học sinh đã học trong khi họ nghiên cứu 1 Nê Phi 15–19 (Đơn Vị 4) không nhằm được giảng dạy như là một phần bài học của các anh chị em.
Wir haben Folgendes versucht. Hier ist ein Gerät namens Cadwell Model MES10.
Và những gì chúng tôi đang nghiên cứu là, đây là 1 thiết bị tên Cadwell Model MES10.
7 Wenn wir bei Geschäftsleuten einen Rückbesuch machen, bei denen das „Familien“-Buch abgegeben wurde, können wir folgendes sagen:
7 Bạn có thể bắt đầu một học hỏi bằng cách nói như sau:
Gemäß Psalm 8:3, 4 kleidete David seine Ehrfurcht in folgende Worte: „Wenn ich deine Himmel sehe, die Werke deiner Finger, den Mond und die Sterne, die du bereitet hast: Was ist der sterbliche Mensch, daß du seiner gedenkst, und der Sohn des Erdenmenschen, daß du für ihn sorgst?“
Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?”
Wir haben 14 aufeinander folgende Quartale des GTP-Wachstums über drei Prozent.
Chỉ số GDP tăng trưởng trên 3% trong 14 quý liên tiếp.
Erstellen Sie mit den folgenden Schritten einen neuen geografischen Datensatz für die Zuordnung der Kriterien-IDs zu den Vertriebsregionen.
Tạo Tập dữ liệu địa lý mới theo ví dụ dưới đây để giữ việc ánh xạ ID tiêu chí của bạn tới khu vực bán hàng.
Wieso macht es Mut, zu wissen, wie Gottes Geist in folgenden Personen wirksam war?
Bạn được khích lệ thế nào khi biết cách mà thần khí hoạt động trên:
Mit dieser Frage und mit der Bedeutung des Abendmahls des Herrn für uns befasst sich der folgende Artikel.
Để trả lời câu hỏi đó và để giúp bạn nhận ra Bữa Tiệc của Chúa có ý nghĩa gì đối với bạn, chúng tôi mời bạn đọc bài kế tiếp.
Wie schwierig es ist, versteckte Vorurteile auszumachen, soll folgende Situation zeigen: Man ist im Dunkeln allein unterwegs.
Để minh họa việc chúng ta khó nhận ra mình có thành kiến hay không, hãy hình dung bối cảnh sau: Bạn đang đi bộ một mình vào ban đêm.
In den folgenden Jahrzehnten führten die Angst vor dem Kommunismus und die Weltwirtschaftskrise zur Machtübernahme autoritärer und totalitärer Regierungen: Faschisten in Italien (1922), Nationalsozialisten in Deutschland (1933), Franquisten in Spanien (nach Ende des Bürgerkriegs 1939) und auch in vielen anderen Ländern wie etwa in Ungarn.
Trong những thập kỷ sau đó, nỗi sợ hãi Chủ nghĩa Cộng sản và Đại giảm phát giai đoạn 1929-1933 dẫn tới sự trỗi dậy của các chính phủ quốc gia cực đoan – thỉnh thoảng được liên minh lỏng lẻo dưới tên gọi chủ nghĩa phát xít – tại Ý (1922), Đức (1933), Tây Ban Nha (sau một cuộc nội chiến chấm dứt năm 1939) và các quốc gia khác như Hungary.
Aus Offenbarung 18:21, 24 erfahren wir folgendes über Babylon die Große, das weltweite System der falschen Religion: „Ein starker Engel hob einen Stein auf gleich einem großen Mühlstein und schleuderte ihn ins Meer, indem er sprach: ‚So wird Babylon, die große Stadt, mit Schwung hinabgeschleudert werden, und sie wird nie wieder gefunden werden.
Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa.
Man könnte folgendes versuchen:
Bạn có thể dùng phương pháp sau đây:
Ein Schüler soll den folgenden Ratschlag aus der Broschüre Für eine starke Jugend vorlesen:
Yêu cầu một học sinh đọc to lời khuyên bảo sau đây từ sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ:

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ folgend trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.