follicle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ follicle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ follicle trong Tiếng Anh.

Từ follicle trong Tiếng Anh có các nghĩa là nang, kén, cái kén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ follicle

nang

noun

Her underdeveloped egg follicles begin to fail to release ova as regularly as before .
Các nang trứng chưa phát triển bắt đầu không phóng thích noãn đều đặn như trước đây .

kén

noun

cái kén

noun

Xem thêm ví dụ

Every follicle, every frown, every micro expression on your face.
Mọi chi tiết, mỗi cái cau mày, mọi cung bậc cảm xúc dù là nhỏ nhất trên khuôn mặt em.
Approximately mid-cycle, 24–36 hours after the luteinizing hormone (LH) surges, the dominant follicle releases an ovocyte, in an event called ovulation.
Ở khoảng giữa chu kỳ, 24–36 tiếng sau khi lượng hoocmôn LH (LH) tăng lên đột biến, nang trứng vượt trội sẽ phóng thích một trứng, đây gọi là sự rụng trứng.
The Msx2 gene associated with hair follicle maintenance is also linked to the closure of the parietal eye in mammals, indicating that fur and lack of pineal eye is linked.
Mã gen di truyền Msx2 dùng để duy trì lông mao cũng có liên quan đến sự đóng mắt đỉnh ở động vật có vú, cho thấy lông và thiếu mắt đỉnh có liên quan.
The exact cause of seborrhea is n't known , although some researchers believe it can be caused by an overproduction of skin oil ( sebum ) in the oil glands and hair follicles .
Người ta vẫn chưa biết rõ nguyên nhân gây tăng tiết bã nhờn , mặc dù vậy một số nhà nghiên cứu cho rằng gàu có thể là do tiết nhờn trên da ( bã nhờn ) ở tuyến nhờn và nang lông quá nhiều .
They probably used a hair follicle or skin cell.
Có lẽ họ đã sử dụng một mẫu tóc hay tế bào da.
I am stimulating my hair follicles and brushing my teeth at the same time.
Tôi đang sấy đầu mình và đánh răng cùng một lúc
KRT71 is a crucial gene for keratinization of the hair follicle.
KRT71 là một gen quan trọng cho quá trình chất sừng hóa nang lông.
Estradiol is produced especially within the follicles of the ovaries, but also in other tissues including the testicles, the adrenal glands, fat, liver, the breasts, and the brain.
Estradiol được sản xuất đặc biệt trong các nang của buồng trứng, nhưng cũng có trong các mô khác bao gồm tinh hoàn, tuyến thượng thận, mỡ, gan, vú và não.
Beard growth is linked to stimulation of hair follicles in the area by dihydrotestosterone, which continues to affect beard growth after puberty.
Sự phát triển của râu có liên quan đến việc kích thích nang lông trong vùng khuôn mặt bằng dihydrotestosterone (DHT), tiếp tục ảnh hưởng đến sự phát triển của râu sau tuổi dậy thì.
The unused egg follicles then deteriorate .
Những nang trứng không được dùng đến sau đó sẽ thoái hoá .
The average adolescent girl has 34,000 underdeveloped egg follicles , although only 350 or so mature during her life ( at the rate of about one per month ) .
Trung bình một cô gái trẻ có 34,000 nang trứng chưa phát triển , mặc dù chỉ cỡ 350 nang trứng chín trong suốt cuộc đời của người nữ ( với tỷ lệ là 1 nang trứng mỗi tháng ) .
Ultrasound can show the presence of follicles ( the sacs containing developing eggs ) and the thickness of the uterine tissues .
Siêu âm có thể thấy sự hiện diện của các nang ( các túi chứa trứng đang phát triển ) và độ dày của các mô tử cung .
Her underdeveloped egg follicles begin to fail to release ova as regularly as before .
Các nang trứng chưa phát triển bắt đầu không phóng thích noãn đều đặn như trước đây .
Asclepias species produce their seeds in pods termed follicles.
Các loài trong chi Asclepias phát triển hạt của chúng trong các quả dạng quả đậu.
Once implanted, the cells that are to become the placenta secrete a hormone that signals to the ovulated follicle that there is a pregnancy in the uterus.
Một khi đã gắn sâu, các tế bào sắp trở thành nhau thai sẽ tiết ra hooc-môn báo hiệu cho nang noãn rằng cơ thể đang mang thai.
The hair follicle regulates hair growth via a complex interaction between hormones, neuropeptides and immune cells.
Nang lông điều chỉnh sự phát triển của lông (hoặc tóc) thông qua sự tương tác phức tạp giữa các hormone, các neuropeptide và các tế bào miễn dịch.
When the estrogen level is high enough, the anterior pituitary releases a surge of luteinizing hormone, LH, which triggers ovulation and causes the follicle to rupture and release the egg.
Khi lượng estrogen đã đạt nồng độ phù hợp, tuyến yên sẽ giải phóng hooc-môn hoàng thể hóa (LH), giúp kích thích rụng trứng và buộc nang trứng cắt đứt, giải phóng trứng.
This complex interaction induces the hair follicle to produce different types of hair as seen on different parts of the body.
Sự tương tác phức tạp này làm cho nang lông tạo ra nhiều loại lông khác nhau như được thấy trên các phần khác nhau của cơ thể.
The culprit is the body 's own immune system , which mistakenly attacks healthy hair follicles .
Nguyên nhân là hệ miễn dịch của cơ thể tấn công nhầm các nang tóc khỏe .
follicle-stimulating hormone ( FSH )
hoóc-môn sinh sản ( FSH )
In these zones, the skin is similar to normal-haired skin and has the normal high density of nerves and hair follicles.
Ở những vùng này, da tương tự như da có lông bình thường và có mật độ của dây thần kinh và nang lông bình thường.
There are hair follicles on them, and I can paint my toenails.
Có những nang tóc trên đó, và tôi có thể sơn móng chân.
Hence, our Creator empowered the lymphatic system with potent defenses, the lymphoid organs: the lymph nodes—scattered along the lymphatic collecting vessels—the spleen, the thymus, the tonsils, the appendix, and the lymphoid follicles (Peyer’s patches) in the small intestine.
Cho nên Đấng Tạo Hóa đã trang bị hệ bạch huyết với những hệ thống phòng thủ hữu hiệu, tức các cơ quan bạch huyết gồm: các hạch bạch huyết nằm rải rác theo các mạch tích trữ bạch huyết, lách, tuyến ức, amyđan, ruột thừa, và các màng lympho (màng Peyer) trong ruột non.
The sebum carries dead skin cells through the follicles to the surface of your skin .
Chất dịch nhờn mang các tế bào da chết qua nang lông đến bề mặt da của bạn .
In addition (and as a result), it is known to be capable of completely regenerating damaged tissue, including hair follicles, skin, sweat glands, fur and cartilage.
Ngoài ra (và kết quả là), nó được biết là có khả năng tái tạo hoàn toàn mô bị tổn thương, bao gồm nang lông, da, tuyến mồ hôi, lông và sụn. ^ Dieterlen, F. (2008).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ follicle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.