folk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ folk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ folk trong Tiếng Anh.

Từ folk trong Tiếng Anh có các nghĩa là người, dân gian, dân tộc, người thân thuộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ folk

người

noun

And so these folks had, very simply, the courage to be imperfect.
Vậy những người này rất đơn giản, có dũng khí để là người không hoàn hảo.

dân gian

adjective

Yeah, people who enjoy folk dancing, for instance.
Phải, chẳng hạn như những người thích khiêu vũ dân gian.

dân tộc

noun

You're single-handedly turning this psychopath into a folk hero.
Ông đơn thương độc mã biến kẻ tâm thần này thành một anh hùng dân tộc.

người thân thuộc

adjective

Xem thêm ví dụ

In the same genre field, the traditional and contemporary blues categories and the traditional and contemporary folk categories each were consolidated into one per genre, due to the number of entries and given the challenges in distinguishing between contemporary folk and Americana, and contemporary and traditional blues.
Trong cùng lĩnh vực thể loại, các thể loại blues truyền thống và hiện đại và các thể loại nhạc dân gian truyền thống và hiện đại đều được tổng hợp thành một thể loại, do số lượng bài hát và những thách thức trong việc phân biệt dân gian đương đại, nhạc Americana và nhạc blues đương đại và truyền thống.
We’re talking with folks about the matter of personal safety.
Chúng tôi đang nói chuyện về chuyện an ninh cá nhân.
Nobody but maybe one or two very odd folks really suggest this.
Không ai tuy nhiên có thể một hoặc hai người hết sức kỳ quặc đưa ra nhận định này.
According to Sheeran, he had to fight his record label to keep the song on his album: "They were really, really against 'Galway Girl', because apparently folk music isn't cool."
Theo lời Sheeran, anh phải đấu tranh với hãng thu âm để giữ bài hát lại trong album: "Họ cực kỳ phản đối Galway Girl, bởi nhạc dân gian không lôi cuốn lắm."
Kings of Convenience is an indie folk-pop duo from Bergen, Norway.
Kings of Convenience là một bộ đôi hát nhạc indie folk-pop đến từ Bergen, Na Uy.
Those are the folks who came calling without an invitation.
Chúng là những kẻ xâm nhập không mời?
Although it is interesting folk lore and short eared goats do run throughout history, there is not, nor has there ever been, a breed known as the Spanish LaMancha.
Mặc dù đó là truyền thuyết dân gian thú vị và những con dê tai ngắn chạy trong suốt lịch sử, không có, cũng chưa từng có, một giống được gọi là LaMancha Tây Ban Nha.
She made her first professional recording at the age of nine, singing 12 folk and children's Crimean Tatar songs.
Cô đã có bản ghi âm chuyên nghiệp đầu tiên của mình lúc 9 tuổi, cô hát 12 bài hát dân gian và bài hát trẻ em Tatar Krym.
And so these folks had, very simply, the courage to be imperfect.
Vậy những người này rất đơn giản, có dũng khí để là người không hoàn hảo.
The folks who I described earlier got proper preparation in teaching, not in any college or university, but by virtue of just being in the same spaces of those who engage.
Những người mà tôi vừa miêu tả được chuẩn bị đầy đủ cho việc giảng dạy, không bởi trường học , mà bởi việc ở cùng chỗ với học viên.
Sounes adds, "There is some irony in the fact that one of the most famous songs of the folk-rock era—an era associated primarily with ideals of peace and harmony—is one of vengeance."
Sounes cho biết thêm, "Có những điều trớ trêu trong thực tế rằng một trong những ca khúc nổi tiếng nhất thời đại folk-rock—một thời đại cùng nhau thể hiện ước nguyện hòa bình lại mang chủ đề trả thù."
So, I'd like to spend a few minutes with you folks today imagining what our planet might look like in a thousand years.
Hôm nay tôi sẽ cùng các bạn bỏ ra 1 ít thời gian tưởng tượng xem hành tinh của chúng ta sẽ như thế nào trong 1000 năm nữa.
10 At times some young folks raised as Jehovah’s Witnesses, as well as others not so young, get to feeling that they want another kind of freedom.
10 Đôi khi một số người trẻ lớn lên trong gia đình Nhân-chứng Giê-hô-va, và cả những người khác không mấy trẻ nữa, cảm thấy ham muốn một loại tự do khác.
Are you looking down on old folks like me?
Có phải cậu coi thường ông già như tôi không?
Rich white folk.
Người da trắng giàu có.
You sure you folks don't wanna go out in the hallway and settle this?
Hai người không muốn ra hành lang giải quyết vụ này à?
Iglau was then a thriving commercial town of 20,000 people where Gustav was introduced to music through street songs, dance tunes, folk melodies, and the trumpet calls and marches of the local military band.
Iglau sau đó là một thị trấn thương mại phát triển với 20.000 dân, ở đây Gustav được học nhạc qua các bài hát trên đường phố, các điệu nhảy, các giai điệu dân gian, và kèn trong các cuộc tuần hành của các nhóm quân đội địa phương.
Apart from the battles that have been fought over it, Cahul is also known for its thermal spas and for its folk music.
Ngoài những trận chiến đã được chiến đấu trên nó, Cahul cũng được biết đến với spa nhiệt của nó và cho âm nhạc dân gian của nó.
Happy to see so many fine folks out here and so many smiling faces.
Hân hạnh được gặp thật nhiều người tuyệt vời ở đây và thật nhiều nụ cười.
Good morning folks.
Chào buổi sáng.
She also performed in many genres including Andalusian classical music, chaabi, chaoui, Kabyle, Sahrawi, covering all types of regional folk music, singing in both Arabic and Kabyle.
Bà cũng thể hiện nhiều thể loại nhạc khác nhau như nhạc cổ điển Andalusian, chaabi, chaoui, Kabyle, Sahrawi, tất cả các loại dân ca trong khu vực, hát bằng cả tiếng Ả Rập và Kabyle.
Folks, I hold in my hand a device so powerful, it can actually pull air right out of the sky
Mọi người, tôi đang cầm đây một thiết bị cực kỳ mạnh mẽ có thể hút không khí từ bầu trời
(Laughter) We got a problem, folks.
Chúng ta quay trở lại vấn đề.
I flew off to a place that's been shrouded in mystery for centuries, a place some folks call Shangri-La.
Tôi đã bay đi đến một nơi đó là được che đậy bí ẩn trong nhiều thế kỷ, một nơi mà một số người gọi là Shangri la.
Don't try to be like those folks on "Law & Order" and those other TV shows that pummel their subjects into submission.
Đừng cố bắt chước những người trong chương trình "An ninh & Trật tự" và những chương trình khác, dùng vũ lực khiến đối phương phải phục tùng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ folk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.