folio trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ folio trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ folio trong Tiếng Anh.

Từ folio trong Tiếng Anh có các nghĩa là khổ hai, Fiôlô, số tờ, trang sổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ folio

khổ hai

verb

Fiôlô

verb

số tờ

verb

trang sổ

verb

Xem thêm ví dụ

In the first publication, seventeen folio volumes were accompanied by detailed engravings.
Trong ấn phẩm đầu tiên, mười bảy tập folio được kèm theo các bản khắc chi tiết.
In 1856 he produced 12 folio-size illustrations of The Legend of The Wandering Jew, which propagated longstanding antisemitic views of the time, for a short poem which Pierre-Jean de Béranger had derived from a novel of Eugène Sue of 1845.
Năm 1856, ông đã tạo ra mười hai bản minh họa cỡ folio Huyền thoại người Do Thái Lang thang cho bài thơ ngắn mà Pierre-Jean de Ranger lấy cảm hứng từ một cuốn tiểu thuyết năm 1845 của Eugène Sue.
In 1926, in a monastery in Piedmont, researchers discovered fourteen folios of Vivaldi's work that were previously thought to have been lost during the Napoleonic Wars.
Năm 1926, tại một tu viện ở Piedmont,những nhà nghiên cứu đã tìm thấy bốn mươi bản in của các tác phẩm của Vivaldi mà trước đó người ta cho rằng đã thất lạc trong những cuộc chiến của Napoleon.
The Elizabethan Club, technically a private organization, makes its Elizabethan folios and first editions available to qualified researchers through Yale.
Câu lạc bộ Elizabeth, về mặt kỹ thuật là một tổ chức tư nhân, cung cấp cho những nhà nghiên cứu ở Yale những trang rời cũng như các ấn bản đầu tiên thời kỳ Elizabeth.
A. Potitus' edition (Florence, 1730, 3 vols., folio), contains only the commentary on the first five books of the Iliad with a Latin translation.
Ấn bản của A. Potitus (Florence, 1730, 3 vols., folio), bao gồm những chú giải về năm quyển sách đầu của thiên sử thi Iliad với một bản dịch tiếng Latinh.
Normally, I transfer everything from a working file to a folio binder.
Thường thì tôi chuyển mọi thứ từ một tập tin đang làm sang bìa hồ sơ.
The manuscript has 246 extant folios.
Khu tự quản Belén có diện tích 246 ki lô mét vuông.
In September 2015, her critically acclaimed book Dust was not only shortlisted for the Folio Prize, but also won Kenya's pre-eminent literary prize, the Jomo Kenyatta Prize for Literature.
Vào tháng 9 năm 2015, cuốn sách được đánh giá cao của bà, Dust không chỉ lọt vào danh sách giải thưởng Folio mà còn giành giải thưởng văn học xuất sắc của Kenya, Giải thưởng Jomo Kenyatta cho Văn học.
The expulsion document (BIU Montpellier, Register S 2 folio 87) still exists in the faculty library.
Tài liệu về việc trục xuất này (BIU Montpellier, Register S 2 folio 87) cho đến nay vẫn còn lưu giữ trong thư viện của khoa thuộc trường Đại học.
The manuscript consists of 58 folios and 38 colored illustrations.
Bản thảo bao gồm 58 tờ và 38 hình minh họa màu.
Saunders's Tenth of December: Stories won the 2013 Story Prize for short-story collections and the inaugural (2014) Folio Prize.
Tác phẩm của Saunders Tenth of December: Stories giành được giải Story năm 2013 cho các tuyển tập truyện ngắn và giải Folio (2014).
The repository contains William Shakespeare's First Folio (Mr. William Shakespeares Comedies, Histories. & Tragedies) published in 1623.
Các bộ sưu tập khác bao gồm First Folio (Mr. William Shakespeares Comedies, Histories. & Tragedies) của William Shakespeare xuất bản năm 1623 và có giá khoảng 15 triệu bảng Anh.
Famous for its live performances, C'est Si Bon was the name of a popular music lounge located in Mugyo-dong in the 1970s, where Twin Folio got its start; Han played the group's muse.
Nổi tiếng bởi những màn trình diễn trực tiếp, C'est Si Bon là tên của một sân khấu hoà nhạc tại Mugyo-dong vào những năm 1970, nơi Twin Folio khởi nghiệp.
The play was included in the First Folio, published in 1623.
Vở kịch có trong First Folio, được phát hành vào năm 1623.
In 1932 he contributed a work to the Pax Mundi, a large folio book produced by the League of Nations calling for a prolonged world peace.
Năm 1932, ông sáng tác một tác phẩm cho Pax Mundi, đó là cuốn sách lớn do Liên Hiệp Quốc ấn hành góp phần chống chiến tranh và xây dựng hòa bình trên toàn thế giới.
"Tenth of December by George Saunders wins inaugural Folio Prize 2014" (PDF).
Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2014. ^ “Tenth of December by George Saunders wins inaugural Folio Prize 2014” (PDF).
PC World's magazine and web site have won a number of awards from Folio, the American Society of Business Publication Editors, MIN, the Western Publications Association, and other organizations; it is also one of the few technology magazines to have been a finalist for a National Magazine Award.
Tạp chí và trang web của PC World đã giành được một số giải thưởng từ Folio, American Society of Business Publication Editors (Hiệp hội Biên tập viên Xuất bản Kinh doanh Mỹ), MIN, Western Publications Association (Hiệp hội Xuất bản phương Tây) và các tổ chức khác; nó cũng là một trong số ít các tạp chí công nghệ đã lọt vào vòng chung kết Giải thưởng Tạp chí Quốc gia.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ folio trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.