Form trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Form trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Form trong Tiếng Đức.

Từ Form trong Tiếng Đức có các nghĩa là hình, hình dạng, Kata. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Form

hình

noun

Und wir kennen noch nicht einmal die genaue Form der Sprache.
Chúng ta thậm chí không biết hình dạng của ngôn ngữ này.

hình dạng

noun (äußere Gestalt eines Objekts bzw. seiner Konturen)

Und wir kennen noch nicht einmal die genaue Form der Sprache.
Chúng ta thậm chí không biết hình dạng của ngôn ngữ này.

Kata

noun (Abfolge von Bewegungen in den Kampfkünsten)

Xem thêm ví dụ

Anbieter jedweder Form von Unterhaltung und Zerstreuung.
Người cung cấp tất cả các trò giải trí... và tiêu khiển ở đây.
Wir alle haben Behinderungen in irgendeiner Form.
Chúng ta [kể cả người bình thường] có các khuyết tật dưới dạng này hay dạng khác.
Dasselbe Dopaminsystem, das drogenabhängig wird, das Sie erstarren lässt, wenn Sie Parkinson haben, das verschiedene Formen von Psychosen mit sich bringt beteiligt sich auch daran, die Interaktionen mit anderen Menschen zu evaluieren und Gestiken einzuschätzen, wenn Sie mit jemand anderes interagieren.
Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác.
Er gebrauchte den Namen Gottes, bevorzugte aber die Form Jahwe.
Ông dùng danh Đức Chúa Trời trong bản dịch nhưng thích chữ Ya- hơn.
Seit 1919 bringen sie Königreichsfrüchte in Hülle und Fülle hervor, zuerst in Form weiterer gesalbter Christen und seit 1935 in Form einer stetig anwachsenden „großen Volksmenge“ von Gefährten (Offenbarung 7:9; Jesaja 60:4, 8-11).
(Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11.
Hirschgeweihkorallen verwandeln die Form.
San hô sừng hươu tạo thành hình.
Ich habe entdeckt, dass es in so diversen Gemeinden wie jüdischen Neugründungen an der Küste, Moscheen für Frauen, Schwarzen Kirchen in New York und North Carolina, bis zu heiligen Busladungen voller Nonnen, die das Land mit einer Botschaft von Gerechtigkeit und Frieden durchqueren, einen gemeinsamen religiösen Ethos gibt, das in diesem Land in Form neu belebter Religion auftritt.
Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này.
In dem Werk Einsichten über die Heilige Schrift (Band 2, Seite 1172) wird gesagt, das griechische Wort parádosis, das er für „Überlieferung“ gebrauchte, bedeute eine „Übergabe in mündlicher oder schriftlicher Form“.
Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”.
12. (a) Welche Form des öffentlichen Zeugnisgebens magst du am liebsten?
12. (a) Về việc làm chứng ở nơi công cộng, anh chị thích làm chứng ở những nơi nào nhất?
Er sagt, es sei lediglich eine Form der Entspannung, die ihn nicht nachteilig beeinflusse.
Anh ta nói đó chỉ là một hình thức giải trí và anh không bị ảnh hưởng xấu.
Perowne befürwortete die Form „Jehova“, weil sie allgemein bekannt war.
Perowne thích dùng danh “Giê-hô-va” vì danh này được nhiều người biết đến.
Uns von Jehova formen lassen
Hãy để sự sửa trị của Đức Giê-hô-va uốn nắn bạn
Auch Pop-ups sind eine Form von Malvertising, bei der Systemdialogfelder über die Website gerendert werden, die den Nutzer zum Klicken verleiten.
Tương tự, cửa sổ bật lên là một dạng quảng cáo độc hại, hiển thị hộp thoại hệ thống trên trang web, lôi kéo người dùng nhấp vào.
Ganz besonders wenn sie diese Formen annehmen.
Nhất là khi nó lấy cái hình hài này.
Daß die Befreiung von allen Formen menschlicher Bedrückung bald Wirklichkeit werden wird.
Điều đó có nghĩa là sự giải thoát khỏi mọi hình thức của sự áp bức sắp trở thành một hiện thực.
Das Gebet kann uns formen und anleiten.
Sự cầu nguyện có thể uốn nắn và hướng dẫn bạn.
Bitten Sie die Schüler, Mosia 26:17-28 für sich zu lesen und jedes Mal darauf zu achten, wenn der Herr eine Form des Wortes mein oder ich gebraucht.
Mời học sinh im lặng đọc Mô Si A 26:17–28, nhận thấy rằng mỗi lần Chúa sử dụng từ của ta hoặc ta.
Vielleicht sind sie dann von andersartigen Formen des Zusammenlebens abgelöst worden.“
Nó sẽ được thay thế bằng các tập hợp gồm nhiều nhóm khác nhau”.
In ihrer einfachsten Form besteht eine Aktivität aus einem Handelnden, einem Verb und einem Objekt.
Ở dạng đơn giản nhất, hoạt động bao gồm người hành động, động từ và một đối tượng.
In vielen Gesellschaften war und ist die Wohltätigkeit einzelner die einzige Form praktischer Milderung der Armut.
Trong nhiều xã hội, các tổ chức từ thiện đã và đang là hình thức duy nhất giúp xóa đói giảm nghèo.
Die Familie sollte eigentlich ein Zufluchtsort voll natürlicher Zuneigung sein, doch selbst dort sind inzwischen Gewalt und Mißbrauch — manchmal in erschreckend brutaler Form — alltäglich geworden.
Gia đình phải là một nơi có tình yêu thương tự nhiên, nhưng ngay trong gia đình, sự hung bạo và hành hạ—đôi khi tàn bạo đến đáng sợ—đã trở thành chuyện thông thường.
Obwohl die DDR dem Internationalen Pakt über bürgerliche und politische Rechte beigetreten war, der die Freizügigkeit der Bürger eines Staates verbürgt, und auch die Schlussakte von Helsinki unterzeichnete, die in Form von Absichtserklärungen Freizügigkeit – unter anderem Reiseerleichterungen – anstrebt, verwehrte die DDR-Staatsführung regelmäßig ihren Bürgern die Freizügigkeit und das Verlassen des Staatsgebiets – außer in Richtung der osteuropäischen Staaten.
Mặc dù DDR đã gia nhập Công ước Quốc tế về các Quyền Dân sự và Chính trị, mà bảo vệ quyền tự do đi lại của công dân một nước và đã ký hiệp ước Helsinki, trong đó cũng công nhận quyền tự do đi lại của công dân cũng như hỗ trợ tạo điều kiện cho việc du lịch được dễ dàng, chính quyền DDR thường gây khó khăn cho quyền đi lại của người dân, cũng như việc rời khỏi lãnh thổ, ngoại trừ đi tới các nước Đông Âu.
Ausgerechnet das, was vom Töpfer gebildet worden ist, erklärt jetzt, der Töpfer habe weder Hände noch die Macht, etwas zu formen.
Chính vật mà thợ gốm nặn ra bây giờ lại nói là người thợ không có tay hay quyền năng để làm ra .
Es gibt viele verschiedene Variablen: die Betriebstemperatur, Materialien, all die verschiedenen Abmessungen, die Form.
Có quá nhiều biến số khác nhau, nhiệt động, vật liệu, tất cả các kích thước, hình dáng.
Wir reagieren auch auf die Form von den Dingen, die wir in Händen halten.
Chúng ta cũng nhạy cảm với hình dạng của vật thể chúng ta cầm trên tay.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Form trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.