fortification trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fortification trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fortification trong Tiếng Anh.

Từ fortification trong Tiếng Anh có các nghĩa là công s, sự củng cố được, sự làm mạnh thêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fortification

công s

noun

sự củng cố được

noun

sự làm mạnh thêm

noun

Xem thêm ví dụ

Between 1663 and 1669 the engineers Juan Císcara Ibáñez, Juan Císcara Ramirez and Francisco Perez worked on repairing the damage and improving the fortifications, strengthening the flanks and constructing a new artillery platform.
Giữa năm 1663 và 1669, các kỹ sư Juan Císcara Ibáñez, Juan Císcara Ramirez và Francisco Perez là những người chịu trách nhiệm quá trình sửa chữa các hư hỏng và cải thiện các công sự, tăng cường hai bên pháo đài và xây dựng bệ pháo mới.
The goal of the operation was to envelop the Metz region, with its fortifications, to prevent a French counteroffensive from the Alsace region against the German line on the Somme.
Mục tiêu của hoạt động này là bao vây khu vực Metz cùng các công sự của nó, nhằm ngăn chặn một cuộc phản công của Pháp từ miền Alsace vào trận tuyến của Đức tại sông Somme.
Excavations at the site of Avaris by Manfred Bietak have shown that Ahmose had a palace constructed on the site of the former Hyksos capital city's fortifications.
Các cuộc khai quật tại di chỉ Avaris được tiến hành bởi Manfred Bietak đã chỉ ra rằng Ahmose đã cho xây dựng một cung điện trên địa điểm vốn là pháo đài kinh đô cũ của người Hyksos.
With the failure of Nordwind in late January, the 1st Army was first pushed back to the Siegfried Line and then forced to retreat across the Rhine River when the Allies pierced the German fortifications.
Cùng với sự thất bại của chiến dịch Nordwind cuối tháng 1, tập đoàn quân số 1 lần đầu tiên bị đẩy lùi về phòng tuyến Siegfried và sau đó buộc phải rút lui qua sông Rhine khi quân Đồng Minh xâm nhập Đức.
In the years 1859-1864 the city fortification was almost completely removed.
Trong những năm 1859-1864 pháo đài thành phố đã gần như hoàn toàn bị loại bỏ.
Construction of a chain of forts along the border was intensified, and let to a series of very modern fortifications, including the so-called "National redoubt" at Antwerp, at Liège and Namur, many of them designed by the great Belgian fortress architect, Henri Alexis Brialmont.
Việc xây dựng một chuỗi công sự phòng thủ dọc biên giới được tăng cường, và do đó xuất hiện một loạt các công sự rất hiện đại, bao gồm được gọi là "bảo luỹ quốc gia" tại Antwerpen, tại Liège và Namur, nhiều nơi trong số đó là sản phẩm thiết kế của kĩ sư xây dựng công sự vĩ đại của Bỉ là Henri Alexis Brialmont.
One of his first tasks was to build fortifications near Boston at Bunker Hill.
Một trong các nhiệm vụ đầu tiên của nó là xây dựng các phòng tuyến gần Boston tại Đồi Bunker.
The thick mud-fortifications at Pataliputra being reached, all the provinces will be in disorder, without doubt.
Nhũng tường thành bằng bùn tại Pataliputra đã bị tiếp cận, tất cả các tỉnh sẽ rối loạn, không cần phải nghi ngờ.
Remains of the US bomber base and Atom Bomb Pits, and the remains of Japanese fortifications, can be found at North Field.
Ngày nay, những tàn tích của căn cứ không quân Mỹ, của những hầm chứa bom nguyên tử, công sự của Nhật, có thể tìm thấy tại Phi trường Bắc.
No Fortification anymore!
Không còn Bảo hộ nhà nữa!
During Hannibal's assault on Saguntum, he suffered some losses due to the extensive fortifications and the tenacity of the defending Saguntines, but his troops stormed and destroyed the city's defenses one at a time.
Trong cuộc tấn công của Hannibal vào Saguntum, ông đã nhận một số thất bại vì sự vững chắc của các cứ điểm được xây dựng bên ngoài và sự ngoan cường của người Saguntum, nhưng quân đội của ông đã tấn công ồ ạt và phá hủy các cứ điểm phòng thủ bên ngoài của thành phố cùng một lúc.
During the fortification work, a party of knights entered the base of the monument and discovered the room containing a great coffin.
Vào thời điểm đó một đội hiệp sĩ đã đi vào phần móng lăng mộ và khám phá ra một căn phòng có chứa một quan tài lớn.
They're mapping the roads, the buildings, these fortifications that they built.
Họ đánh dâu những con đường, tòa nhà, pháo đài họ đã xây dựng.
These massive fortifications proved sufficient to repel invasions by the Sultan of Egypt in 1444 and Mehmed II in 1480.
Những công sự lớn này đã có thể đẩy lùi cuộc xâm lược của Sultan Ai Cập vào năm 1444 và của Mehmed II vào năm 1480.
The works were by far the largest known fortification of the period, double the size of comparative caers and with Mediterranean artifacts representing extensive trade and Saxon ones showing possible conquest.
Tính đến thời điểm ấy, công trình này chính là pháo đài lớn nhất thời đại, gấp đôi các caer khác, chứa các cổ vật Địa Trung Hải cho thấy hoạt động buôn bán diễn ra rộng rãi và các cổ vật Saxon là dấu hiệu của một cuộc chinh phạt.
The archaeologists were expecting a site with fortifications comparable to those of ancient Samaria, the capital city of the kingdom of Israel.
Những nhà khảo cổ chờ đợi một vị trí với những đồn lũy có thể so sánh với những đồn lũy của Sa-ma-ri xưa, thủ đô nước Y-sơ-ra-ên.
Genoa was defended both by nature and by strong fortifications, but Massena planned a more offensive strategy.
Bản thân Genoa được bảo vệ bởi địa hình tự nhiên và bởi các thành lũy kiên cố - tuy nhiên Masséna vẫn quyết định lựa chọn chiến thuật lấy công làm thủ.
This main settlement had a market and often a castle or other fortifications.
Khu định cư chính này có thị trường và thường là lâu đài hoặc các công sự khác.
Called the "City of 1001 Churches", Ani stood on various trade routes and its many religious buildings, palaces, and fortifications were amongst the most technically and artistically advanced structures in the world.
Ani từng được biết đến như là "Thành phố của 1001 Nhà thờ" khi nó nằm trên nhiều tuyến đường thương mại và có rất nhiều các công trình tôn giáo, cung điện, công sự cũng như các cấu trúc kỹ thuật tốt nhất và tiên tiến nhất lúc bấy giờ.
The government increased expenditure on modernising the fortifications at Namur and Liège.
Chính phủ Bỉ đã tăng cường ngân sách chi phí cho việc hiện đại hoá các công sự tại Namur và Liège.
7 And it came to pass that he did no more attempt a battle with the Lamanites in that year, but he did employ his men in preparing for war, yea, and in making fortifications to guard against the Lamanites, yea, and also delivering their women and their children from famine and affliction, and providing food for their armies.
7 Và chuyện rằng, trong năm ấy, ông không dự định một trận chiến nào với dân La Man nữa, nhưng ông đã dùng quân lính của mình trong việc chuẩn bị chiến tranh, phải, trong việc xây cất những đồn lũy để phòng vệ chống lại dân La Man, phải, và cũng trong việc bảo vệ cho vợ con họ khỏi bị nạn đói và khốn khổ, và cung cấp lương thực cho các đạo quân của họ.
Battle of Allatoona 5 October – Union fortifications hold.
Trận Allatoona - 5 tháng 10 - Quân miền Bắc giữ được đồn quân sự.
Troops were ordered to build defensive fortifications, to offer false impressions to the Germans, while fake bridges were put up to divert attention from the real bridges being built across the Don River.
Các đơn vị công binh được lệnh xây dựng các công sự phòng thủ nhằm tạo ra ấn tượng sai lệch cho quân Đức, đồng thời cho xây dựng nhiều cây cầu giả để làm lệch hướng chú ý của quân Đức khỏi những cây cầu thật đang được xây dựng băng qua sông Đông.
+ 18 You must see what kind of land it is+ and whether the people who are dwelling in it are strong or weak, few or many, 19 and whether the land is good or bad and whether the cities they are dwelling in are encampments or fortifications.
+ 18 Các anh phải xem vùng đất đó thế nào,+ dân sống ở đó mạnh hay yếu, ít hay nhiều; 19 đất ở đó tốt hay xấu, các thành họ sinh sống là thành không có tường hay kiên cố.
The Genoese fortifications in Galata were largely demolished in the 19th century, leaving only the Galata Tower, to make way for the northward expansion of the city.
Những thành lũy Genoa đã bị hủy hoại phần lớn vào thế kỷ XIX, chỉ còn lại Tháp Galata, nhường chỗ cho sự mở rộng về phía bắc của thành phố.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fortification trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.