fortress trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fortress trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fortress trong Tiếng Anh.

Từ fortress trong Tiếng Anh có các nghĩa là pháo đài, bảo vệ, là pháo đài của, Công sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fortress

pháo đài

noun (fortified place)

He built a fortress and an army of the possessed in the mountains outside of Boulder.
Hắn xây một pháo đài và một đội quân trên những ngọn núi bên ngoài Boulder.

bảo vệ

verb

là pháo đài của

verb

Công sự

verb (large fort)

Xem thêm ví dụ

Early production had a number of references to freedom: the White Base was originally "Freedom's Fortress", the Core Fighter was the "Freedom Wing" and the Gunperry was the "Freedom Cruiser".
Giai đoạn phát triển ban đầu có nhiều chi tiết liên quan tới cụm từ Tự Do: The White Base - Căn Cứ Trắng ban đầu được đặt tên là Freedom's Fortress - Pháo Đài Tự Do, chiến đầu cơ Core Fighter thì được gọi là Freedom Wing - Đôi Cánh Tự Do và vận chuyển cơ Gunperry được gọi là Freedom Cruiser - Tuần Dương Tự Do.
Several landmarks in Norway appear in the film, including the Akershus Fortress in Oslo, the Nidaros Cathedral in Trondheim, and Bryggen in Bergen.
Một số địa điểm nổi tiếng ở Na Uy cũng được đưa vào trong phim, bao gồm Akershus Fortress ở Oslo, Nidaros Cathedral ở Trondheim và Bryggen ở Bergen.
After defeating all of the Robot Masters, Mega Man travels to a multi-stage fortress to confront Dr. Wily, the person responsible for the robotic enemies' destructive acts.
Sau khi đánh bại tất cả các bậc thầy người máy, Mega Man sẽ đến Pháo Đài Chủ để đối đầu với tiến sĩ Wily, người đứng sau quân đoàn người máy độc ác.
Ancient towns, fortresses, and caravan stops found in the Negev of southern Israel mark the routes of spice traders.
Người ta phát hiện các thành phố cổ, pháo đài và trạm dừng chân ở vùng Negev miền nam Israel có vết tích của tuyến đường mà các nhà buôn đã đi qua.
Of the 291 attacking Fortresses, 77 B-17s were lost and around 122 bombers were damaged.
Trong số 291 chiếc B-17 Flying Fortress tham gia tấn công, đã có 77 chiếc bị Đức bắn hạ, 122 chiếc khác bị hư hại.
In the early morning of 9 April, the gunners at Oscarsborg Fortress fired on the leading ship, Blücher, which had been illuminated by spotlights at about 04:15.
Sáng sớm ngày 9 tháng 4, các pháo thủ trong pháo đài Oscarsborg đã bắn vào tàu chỉ huy được sơn màu nổi bật trong đội hình, tàu tuần dương hạng nặng Blücher, vào khoảng 4h15.
The inhabitants of fortress village or village cluster have close contact in social life.
Các cư dân của các làng phòng thủ hay cụm làng có quan hệ gần gũi trong đời sống xã hội.
While Béla hid at Trogir, Mongols under the leadership of Kadan, in March 1242 at Klis Fortress in Croatia, experienced their first European military failure, while in pursuit for the head of Béla IV of Hungary.
Trong khi Béla trốn tại Trogir, Mông Cổ dưới sự lãnh đạo của Kadan, tháng 3 năm 1242 tại Klis Fortress ở Croatia, trải qua thất bại quân sự đầu tiên của châu Âu, trong khi theo đuổi người đứng đầu của Béla IV của Hungary.
In late 1944, Himmler assigned me as personal adjutant to an SS general who was commander of the Wewelsburg Castle, a 400-year-old fortress near the city of Paderborn.
Cuối năm 1944, ông Himmler bổ nhiệm tôi làm sĩ quan phục vụ vị tướng của quân SS. Vị tướng này là người chỉ huy Wewelsburg, một pháo đài 400 năm tuổi ở gần thành phố Paderborn.
Construction of a chain of forts along the border was intensified, and let to a series of very modern fortifications, including the so-called "National redoubt" at Antwerp, at Liège and Namur, many of them designed by the great Belgian fortress architect, Henri Alexis Brialmont.
Việc xây dựng một chuỗi công sự phòng thủ dọc biên giới được tăng cường, và do đó xuất hiện một loạt các công sự rất hiện đại, bao gồm được gọi là "bảo luỹ quốc gia" tại Antwerpen, tại Liège và Namur, nhiều nơi trong số đó là sản phẩm thiết kế của kĩ sư xây dựng công sự vĩ đại của Bỉ là Henri Alexis Brialmont.
In the end, to advance into Jeolla Province, Ankokuji's men had to try going north around the insecure grounds and within the security of the Japanese-garrisoned fortresses.
Cuối cùng, để tiến vào đạo Toàn La, lính của Ankokuji phải thử đi lên phía Bắc xung quanh các vùng chưa chiếm được và trong vòng an ninh của các đồn lũy Nhật Bản.
A Fortress from No. 206 Squadron RAF sank U-627 on 27 October 1942, the first of 11 U-boat kills credited to RAF Fortress bombers during the war.
Một chiếc Fortress của Phi Đội 206 RAF đã đánh chìm tàu ngầm U-627 vào ngày 27 tháng 10 năm 1942, chiếc đầu tiên trong tổng số 11 chiếc U-boat bị đánh chìm do máy bay Fortress của Không quân Hoàng gia trong chiến tranh.
And around the fortress is this vast field of taboo against premarital sex, against condoms, against abortion, against homosexuality, you name it.
Và xung quanh pháo đài là rất nhiều điều cấm kị chống lại tình dục trước hôn nhân, bao cao su chống lại việc phá thai, quan hệ đồng giới, và rất nhiều thứ khác mà bạn có thể nghĩ tới.
Have infiltrated enemy territory without detection and are making our way through the bowels of Zurg's fortress.
Đã xâm nhập khu vực kẻ thù, không bị phát hiện... và đang trên đường tiến vào đường chính của pháo đài Zurg.
Following these discussions the OKH (German high command) started redeploying heavy artillery from Sevastopol, including the siege artillery batteries Gustav, Dora and Karl, to assist in destroying Soviet defenses and the Kronshtadt fortress.
Dựa theo kết quả của các cuộc thảo luận đó, Bộ Tư lệnh tối cao Lục quân Đức Quốc xã (OKH) đã bắt đầu điều các lực lượng pháo binh hạng nặng, bao gồm các trung đoàn pháo công thành Gustav, Dora và Karl sang hỗ trợ cho việc tiêu diệt các cứ điểm của Liên Xô và pháo đài Kronshtadt.
However, like Trajan nearly a century before, he was unable to capture the fortress of Hatra even after two lengthy sieges.
Tuy nhiên, cũng giống như Trajan hơn một thế kỷ trước, ông không thể chiếm được những pháo đài của Hatra ngay cả sau hai cuộc vây hãm kéo dài.
They will break upon this fortress like water on rock.
Chúng sẽ tan xác bên bờ thành như nước bên bờ đá.
31 And arms* will stand up, proceeding from him; and they will profane the sanctuary,+ the fortress, and remove the constant feature.
31 Các cánh tay* ra từ vua sẽ trỗi dậy; chúng sẽ xúc phạm nơi thánh,+ thành trì và loại bỏ vật tế lễ hằng dâng.
He built a fortress and an army of the possessed in the mountains outside of Boulder.
Hắn xây một pháo đài và một đội quân trên những ngọn núi bên ngoài Boulder.
The soldiers quickly entered the suburbs of Jerusalem, and the Jewish rebels retreated to the safety of the temple fortress.
Quân lính mau chóng tiến vào thành. Những người Do Thái nổi dậy đã rút lui vào khu đền thờ để trú ẩn.
Unable to bring the French army under Marshal Villars to battle owing to strong French defensive lines and the Marshal's orders from Versailles not to risk battle, the Duke of Marlborough concentrated instead on taking the fortresses of Tournai and Ypres.
Không thể nào đánh một trận với đạo quân Pháp của Thống chế Villars bởi do phòng tuyến kiên cố của quân Pháp và huấn lệnh của Triều đình Versailles không cho vị Thống chế đánh trận, Thống chế Anh là Quận công Marlborough thứ nhất chuyển tầm ngắm của ông sang hai pháo đài Tournai và Ypres.
Already on 13 May, von Küchler, fearing that the British might reinforce the Fortress Holland, had instructed Schmidt: "Resistance in Rotterdam should be broken with all means, if necessary threaten with and carry out the annihilation of the city".
Ngày 13 tháng 5, Von Küchler, e ngại rằng Anh có thể sẽ tiếp viện cho Pháo đài Holland, đã chỉ thị cho Schmidt: "Cuộc kháng cự tại Rotterdam cần phải bị đè bẹp bằng mọi cách, phải đe doạ và tiến hành huỷ diệt thành phố nếu cần thiết".
The town received its name from a Swedish medieval fortress near the river Porvoonjoki, which flows through the town.
Thị xã lấy tên từ một pháo đài bằng đất Thụy Điển gần sông Porvoonjoki chảy qua thị xã (tiếng Thụy Điển Borgå, có nghĩa là lâu đài và å sông).
If you bring down his Fortress, you will save your mother from his grip.
nếu cậu phá hủy pháo đài đó thì cậu có thể cứu sống mẹ mình từ sự nắm giữ của ông ấy.
After Memphis, Heliopolis, Giza and the Byzantine fortress of Babylon-in-Egypt, Fustat was a new city built as a military garrison for Arab troops.
Sau khi Memphis, Heliopolis, Giza và Pháo đài Babylon (Ai Cập) của Byzantine, Fustat là một thành phố mới được xây dựng như là một đơn vị đồn trú quân sự cho quân đội Ả Rập.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fortress trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.