retrenchment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ retrenchment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retrenchment trong Tiếng Anh.

Từ retrenchment trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bỏ bớt, sự bớt, sự cắt xén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ retrenchment

sự bỏ bớt

noun

sự bớt

noun

sự cắt xén

noun

Xem thêm ví dụ

Speaking to the younger women, she said: “If you associate together [meaning older and younger women], your minds are improved, you are gaining intelligence, and you are retrenching from ignorance.
Bà nói khi ngỏ lời cùng các thiếu nữ: “Nếu các chị em liên kết với nhau [có nghĩa là các phụ nữ và các thiếu nữ], thì trí óc của các chị em được cải tiến, các chị em đạt được trí thông minh và vượt qua được sự ngu dốt.
As a result of the economic retrenchment in Europe in the late fourteenth century, as well as its long war with Venice, which culminated in its defeat at Chioggia (1380), Genoa went into decline.
Hậu quả của việc cắt giảm kinh tế tại châu Âu vào cuối thế kỷ XIV, cũng như cuộc chiến tranh lâu dài với Venezia, mà đỉnh điểm là thảm bại tại Chioggia vào năm 1380 đã khiến cho Genova đi vào bước đường suy thoái.
After a shakeout of venture capital managers, the more successful firms retrenched, focusing increasingly on improving operations at their portfolio companies rather than continuously making new investments.
Sau khi một shakeout của các nhà quản lý vốn mạo hiểm, các hãng thành công đã đổi xu hướng, tập trung nhiều hơn vào việc cải thiện các hoạt động tại công ty danh mục đầu tư của họ chứ không phải liên tục thực hiện các đầu tư mới.
“The arc of history may be long, but it certainly bends away from authoritarian retrenchment.”
“Đồ thị của lịch sử có thể là một đường cong rất dài, nhưng chắc chắn nó tiệm tiến xa dần cứ điểm độc tài.”
Only one year of deficit was recorded, but the price paid was retrenchments and lean public spending.
Chỉ có một năm thâm hụt đã được ghi nhận, nhưng giá đã trả là giảm chi phí và chi tiêu công.
His rule was a period of retrenchment and consolidation for the Empire.
Thời kì trị vì của ông là một khoảng giai đoạn xây dựng và củng cố cho Đế quốc.
The Department stepped into the controversy when in 2004, violence erupted over the retrenchment of workers in the Hacienda, eventually leaving seven people dead.
Bộ đã can thiệp vào vụ này khi bạo động xảy ra khi số nhân viên bị giảm bớt tại Hacienda năm 2004, làm thiệt mạng 7 người.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retrenchment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.