forum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ forum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forum trong Tiếng Anh.
Từ forum trong Tiếng Anh có các nghĩa là diễn đàn, chợ, 4rum. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ forum
diễn đànnoun (place for discussion) Mr. Jane, this is not a forum for you to chat with the jurors. Anh Jane, đây không phải diễn đàn cho anh lên tán gẫu với ban hội thẩm. |
chợnoun (square or marketplace) |
4rumnoun (Internet message board) |
Xem thêm ví dụ
Former SSSI employees Bob Scott and Daniel Higgins confirmed rumors appearing on the HeavenGames Rise & Fall fan site forum. Cựu nhân viên SSSI Bob Scott và Daniel Higgins xác nhận tin đồn xuất hiện trên bảng tin diễn đàn trang web người hâm mộ HeavenGames Rise & Fall. |
I don't think the government will let such dangerous forum to exist. 1 forum nguy hiểm như vậy tồn tại |
Contribution to the EU Multi-stakeholder Forum on CSR (Corporate Social Responsibility) Archived 2012-10-24 at the Wayback Machine, 10 February 2009; accessed on 9 November 2009 Information Partners, web site of the UNHCR, last updated 25 February 2010, 16:08 GMT (web retrieval 25 February 2010, 18:11 GMT) "UDHR film". Contribution to the EU Multi-stakeholder Forum on CSR (Corporate Social Responsibility), ngày 10 tháng 2 năm 2009; accessed on ngày 9 tháng 11 năm 2009 Information Partners, web site of the UNHCR, last updated ngày 25 tháng 2 năm 2010, 16:08 GMT (web retrieval ngày 25 tháng 2 năm 2010, 18:11 GMT) |
In the meantime, please use the Forums to continue your conversations about your favorite movie topics". Vào thời điểm hiện tại, vui lòng sử dụng diễn đàn để tiếp tục thảo luận về những chủ đề điện ảnh yêu thích của bạn." |
Kaoanis are mostly used on internet forums, MySpace profiles, blogs and instant messaging software to show moods or as avatars. Kaoani chủ yếu được sử dụng trên các diễn đàn Internet, hồ sơ MySpace, blog và Windows Live Messenger để hiển thị tâm trạng hoặc làm avatar. |
The Spanish Family Forum expressed concern over the possibility of same-sex couples adopting and raising children, and argued that adoption is not a right for the parents, but for the adopted. Diễn đàn Gia đình Tây Ban Nha bày tỏ sự lo ngại về khả năng những gặp đồng tính nhận con nuôi và lập luận rằng việc nhận con nuôi không phải là một quyền của người nhận nuôi (cha mẹ nuôi) mà là của người được nhận nuôi (con nuôi). |
USB Type-C and USB-C are trademarks of USB Implementers Forum. USB Type-C và USB-C là các nhãn hiệu của USB Implementers Forum. |
The Venezuelan Penal Forum, a nongovernmental group that provides legal assistance to detainees, counts more than 90 people it considers political prisoners. Diễn đàn Hình sự Venezuela, một nhóm phi chính phủ cung cấp trợ giúp pháp lý cho những người bị giam giữ, đếm hơn 90 người mà họ coi là tù nhân chính trị. |
Niue is also a member of the Pacific Islands Forum and a number of regional and international agencies. Niue là thành viên của Diễn đàn các đảo Thái Bình Dương và một số tổ chức khu vực và quốc tế. |
You can ask questions and find answers in the Google Help Forum. Bạn có thể đặt câu hỏi và tìm câu trả lời trong Diễn đàn trợ giúp của Google. |
Where they have no place is where the men are: in the Forum, in the Law Court, or in the Senate House. Không bao giờ thấy mặt các cô gái tại nơi có mặt đấng mày râu: trong phòng Hội Nghị, trong Tòa Phán Xét, hay trong Viện Nguyên Lão. |
A student discussion group, the Malayan Forum, was organised in 1948 with Goh as the founding chairman. Một nhóm thảo luận sinh viên mang tên Diễn đàn Malaya được tổ chức vào năm 1948, Ngô Khánh Thụy là chủ tịch sáng lập của tổ chức. |
These forums build capacity. Những diễn đàn này giúp xây dựng năng lực. |
United's first international performance took place in Los Angeles at the metal festival Foundations Forum in 1995 and they had a few albums released in North America. United có chuyến lưu diễn quốc tế tại lễ hội "Foundations Forum" tại Los Angeles vào tháng 9 năm 1995 và có một số album phát hành ở Bắc Mỹ. |
In 1980, the Japanese government applied for access to advanced technology through the U.S.-Japan Forum (S&TF) but this was rejected. Năm 1980, chính phủ Nhật mong muốn được tiếp cận với các công nghệ tiên tiến của Mỹ thông qua Diễn đàn Mỹ-Nhật (S&TF) nhưng bị Mỹ từ chối. |
The forum supports substantive policy discussion between the Government of Vietnam, its development partners, the private sector, local and international civil society organizations, national research institutions and other development actors to foster broad-based socio-economic development and improved well-being for all Vietnamese. Diễn Đàn tạo điều kiện thảo luận chính sách giữa Chính phủ Việt Nam, các nhà tài trợ, khu vực tư nhân, các tổ chức xã hội dân sự quốc tế và trong nước, các viện nghiên cứu trong nước và các tác nhân phát triển khác nhằm tăng cường phát triển kinh tế - xã hội toàn diện và cải thiện đời sống cho mọi người Việt Nam. |
This resulted finally with the Leaf and Key fans moving away from 2ch and forming again on the PINKchannel Internet forum. Kết quả, những fan của Leaf và Key chuyển dần các cuộc thảo luận từ 2ch đến một không gian mới thành lập trên diễn đàn internet PINKchannel. |
A 2007 law required internet cafés to record all the comments users post on chat forums. Một điều luật năm 2007 yêu cầu các quán cà phê Internet phải ghi lại tất cả ý kiến người dùng đăng trên các diễn đàn trò chuyện. |
He is an elected member of the World Economic Forum's “Young Global Leaders” Class of 2011 and regularly attends the World Economic Forum Annual Meeting in Davos, Switzerland. Anh là thành viên được bầu của “Các Nhà Lãnh Đạo Trẻ Toàn Cầu” Khóa 2011 của Diễn Đàn Kinh Tế Thế Giới và thường xuyên tham gia Cuộc Họp Hàng Năm của Diễn Đàn Kinh Tế Thế Giới ở Davos, Thụy Sĩ. |
Since the mid-1990s, the Internet has had a revolutionary impact on culture, commerce, and technology, including the rise of near-instant communication by electronic mail, instant messaging, voice over Internet Protocol (VoIP) telephone calls, two-way interactive video calls, and the World Wide Web with its discussion forums, blogs, social networking, and online shopping sites. Từ giữa những năm 1990, Internet đã có một tác động mang tính cách mạng đối với văn hóa, thương mại và công nghệ, bao gồm sự gia tăng của giao tiếp gần như ngay lập tức bằng thư điện tử, tin nhắn tức thời, cuộc gọi qua điện thoại Giao thức Internet (VoIP), tương tác hai chiều các cuộc gọi video và World Wide Web với các diễn đàn thảo luận, blog, mạng xã hội và các trang web mua sắm trực tuyến. |
The EAS is a pan-Asia forum held annually by the leaders of 16 countries in the East Asian region. EAS là một diễn đàn ở Châu Á được tổ chức hàng năm bởi các nhà lãnh đạo 16 quốc gia trong khu vực Đông Á. các cuộc họp EAS được tổ chức hàng năm sau cuộc họp của các nhà lãnh đạo ASEAN. |
"Hearts and Minds" Malayan campaign-evaluated", Defence Viewpoints, UK Defence Forum', accessed 10 June 2014 Elizabeth Dickinson (2009). "Hearts and Minds" Malayan campaign-evaluated", Defence Viewpoints, UK Defence Forum', Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2018; Elizabeth Dickinson (2009). |
Over time the archaic Comitium was replaced by the larger adjacent Forum and the focus of judicial activity moved to the new Basilica Aemilia (179 BC). Theo thời gian, hội trường cổ đã được thay thế bởi Công trường liền kề rộng lớn hơn và trọng tâm của hoạt động tư pháp được chuyển đến Vương cung thánh đường Aemilia mới (179 TCN). |
Under the falsehood of making a vesperal visit to worship at the church, she deliberately excluded the grandson of Botaneiates and his loyal tutor, met with Alexios and Isaac, and fled for the forum of Constantine. Được che đậy dưới vỏ bọc của một chuyến viếng thăm hành lễ Kinh chiều trong nhà thờ, bà cố tình trục xuất đứa cháu của Botaneiates và người gia sư trung thành của ông, ra gặp mặt Alexios và Isaac, rồi mới chạy trốn đến quảng trường Constantinus. |
At first many were the results of discussions on Japanese Internet forums such as 2channel or Futaba Channel. Thoạt đầu, sự ra đời của nhiều nhân vật là kết quả của những cuộc thảo luận trên các diễn đàn internet Nhật Bản như 2channel hay Futaba Channel. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới forum
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.