Fotoshooting trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Fotoshooting trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Fotoshooting trong Tiếng Đức.

Từ Fotoshooting trong Tiếng Đức có các nghĩa là định nghĩa, nhiếp ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Fotoshooting

định nghĩa

nhiếp ảnh

Xem thêm ví dụ

Vom Fotoshooting um 19 Uhr.
Chụp ảnh lúc 7 giờ.
Weil das Haus für das Fotoshooting für InStyle perfekt aussehen muss.
Vì nơi này cần phải hoàn hảo để chụp hình cho InStyle.
Er hatte auch eine kurze Modelkarriere, wo er ein Fotoshooting für Kangols Caps machte und dann entschied, dass das Modeling nichts für ihn war.
Anh cũng có một sự nghiệp người mẫu nhỏ khi tham gia chụp ảnh cho Kangols Caps, và cũng nhờ đó anh tự nhận rằng mình không phù hợp với nghề này.
Ich dachte, dass ihr Leben gegenüber einem Fotoshooting den Vorrang hätte.
Tôi chỉ ưu tiên việc giữ lại mạng cho bệnh nhân hơn việc kéo dài thời gian chụp ảnh.
Ich traf bei dem Essen also diesen Fotografen, der mit einem anderen Fotografen über ein Fotoshooting sprach, das in einem Indianerreservat stattfand.
Tôi tình cờ ăn tối với nhà nhiếp ảnh này, và anh ta đang nói với một nhà nhiếp ảnh khác về một dịp chụp hình, chuyện đó xảy ra ở một vùng đất của những người Mỹ Da Đỏ bản địa.
Dabei nahm er mit den Kandidatinnen auch an einem Fotoshooting teil.
Sau đó họ tham gia vào một buổi chụp ảnh với những người biểu diễn lửa.
Hier kommen die schlechten Nachrichten: Das einzige Baby, das jemals im "NeoNurture Brutkasten" lag, war dieses, während eines Fotoshootings für das Time-Magazin.
Đây là tin xấu: Đứa trẻ duy nhất từng được nằm trong Lồng ấp Sơ Sinh NeoNurture là để chụp ảnh cho tạp chí Time.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Fotoshooting trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.