Fotze trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Fotze trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Fotze trong Tiếng Đức.

Từ Fotze trong Tiếng Đức có nghĩa là lồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Fotze

lồn

noun

Irgendwelche Fotzen zu küssen, mit den selben Lippen mit denen du dein Kind küsst.
Hôn một vài cái lồn khốn nạn... cũng chính nó anh lại hôn con mình.

Xem thêm ví dụ

Halten Sie die Klappe, Sie vertrocknete, alte Fotze!
Câm họng lại ngay, mụ già kia!
Und falls er stirbt, gibt es keinen Mann, der sich einen qualvolleren Tod für deine kleine Fotze vorstellen kann.
Và nếu thằng bé chết, không có người sống nào có thể nghĩ ra một cái chết đau đớn hơn cho con điếm nhỏ của cậu đâu.
Verräterische Fotzen.
khốn phản bội.
Du scheiß Fotze!
Con chó!
Und die Schauspielervereinigung, das sind alles Fotzen.
Và Hiệp Hội Diễn Viên là những cái L.
Fotzen mögen keine Ficker, weil sie von ihnen gefickt werden.
L. không thích C bởi vì L. bị C. chơi.
Weil du eine Fotze bist.
Vì cô là con khó ưa.
Weil Fotzen nur ein paar Zentimeter von Arschlöchern entfernt sind.
Bởi vì L. chỉ cách lỗ Đ. có vài phân.
Klingt, als sei deine Mutter eine blöde Fotze.
Mẹ cô đáng ghét thật.
Der Junge bevorzugt einen Disput gegenüber einer Fotze.
Cậu trai này thích cãi vã hơn là l * *.
Du Fotze.
Khốn kiếp!
" Der Krieg um Cerseis Fotze. "
" Cuộc chiến vì cái lồn của Cersei. "
Es ist bekannt, dass der Mann Fotze und See gleichermaßen bevorzugt.
Ông ấy nổi tiếng thường thích mang mấy cái l * n ra biển, để xem 2 thứ đó cùng mở rộng trước ông ta.
Irgendwelche Fotzen zu küssen, mit den selben Lippen mit denen du dein Kind küsst.
Hôn một vài cái lồn khốn nạn... cũng chính nó anh lại hôn con mình.
Ich kann dich hören, du alte Fotze.
Tao vẫn nghe thấy đấy, con già.
Diese Lustvolle Brut von Abschaum mit endlosen Fotzen darin.
Khao khát được làm điếm đã để lại vết thương đau lòng trong chúng.
Halt still, du Fotze!
yên đó, thằng l * n!
Vor allem jetzt, wo ihre Fotze an dem alten irischen Schwanz von Frank hängt.
Đặc biệt là bây giờ, khi ta quay lại với thằng già nhát chết Frank.
Du kranke Fotze.
Con điên.
Lasst euch bloß nicht mehr blicken, ihr blöden Fotzen!
Giữ mấy con chó lông xù chó chết của mày đi, thằng khốn.
Du kannst mich nicht töten, du dumme Fotze.
con ml chết tiệt.
Ich bin die Fotze, die du geheiratet hast.
Em là con khốn mà anh đã kết hôn.
Dominus bezahlt dich nicht dafür von Titten und Fotzen zu träumen.
Ông chủ không thuê mày để mộng mị về đít và l ^ n` đâu.
Ich weiß nicht viel über diese verrückte Welt, aber eins weiß ich: Wenn wir dieses Arschloch nicht ficken dürfen, dann wird es allen Fickern und Fotzen beschissen ergehen.
Tôi không hiểu nhiều về cái thế giới quá điên rồ này nhưng tôi biết rõ nếu các vị không để cho chúng tôi chơi cái lỗ Đ. này,... thì C. và L. của chúng ta sẽ dính đầy cứt.
Lass mich hier raus, du Fotze, oder ich bringe dich um
Thả tôi ra, đồ ngu hoặc tôi sẽ giết cô

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Fotze trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.