frage trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frage trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frage trong Tiếng Đức.

Từ frage trong Tiếng Đức có các nghĩa là vấn đề, câu hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frage

vấn đề

noun

Die Mechaniker fragen, was los ist.
Các kỹ sư đang hỏi xem vấn đề là gì.

câu hỏi

noun (Satz, Phrase oder Wort, mit welchem um eine Information, eine Antwort oder eine Reaktion gebeten wird.)

Wenn du irgendwelche Fragen hast, zögere nicht, sie zu stellen!
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, cứ hỏi đừng ngại

Xem thêm ví dụ

Ich frage mich, was ich noch von euch habe.
Con tự hỏi con có gì từ cha mẹ nữa.
Sag mal, kann ich dich was fragen?
À nè, anh hỏi em một chút được không?
Ich frage mich: Haben wir Männer, die zu diesen Frauen passen?
Tôi tự hỏi: chúng ta có những người đàn ông tương xứng với những người phụ nữ này không?
Bestimmt finden es deine Eltern gut, dass du ihnen Fragen stellst, weil du dich für ihr Leben interessierst.
Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ.
In einer bestimmten christlichen Familie regen die Eltern ihre Kinder dadurch zum offenen Gespräch an, daß sie sie auffordern, Fragen zu stellen, wenn sie etwas nicht verstehen oder wenn etwas sie beunruhigt.
Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu.
Vor der Zusammenkunft am Dienstagabend kommt der Kreisaufseher mit dem Koordinator oder einem anderen Ältesten zusammen, um Fragen zu besprechen, die bei der Durchsicht der Unterlagen aufgekommen sind.
Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua.
Warum fragen Sie nach meinem Vater?
Sao anh lại muốn biết về cha tôi?
Schreiben Sie vor dem Unterricht diese Fragen an die Tafel:
Viết các câu hỏi sau đây lên bảng trước khi lớp bắt đầu học:
Zuerst muss man sich fragen:
Câu đầu tiên phải tự hỏi mình...
Alles tun, was ich sage, ohne Fragen zu stellen. 5.
Làm bất kỳ việc gì tôi bảo, không được hỏi. 5.
Wir stimmen in die flehentliche Frage aus der Bibel ein: „Gibt es denn keinen Balsam in Gilead?“
Chúng ta cùng thốt lên lời thỉnh cầu như trong Kinh Thánh: “Trong Ga La Át há chẳng có nhũ hương sao?”
Das eingangs erwähnte Missionarehepaar hat die Antworten auf diese Fragen gefunden — und das können auch Sie.
Cặp vợ chồng giáo sĩ nói trên đã tìm thấy câu trả lời thỏa đáng cho những câu hỏi đó và bạn cũng có thể tìm được.
(b) Welche Fragen können in Verbindung damit entstehen?
b) Chúng ta có thể hỏi những câu hỏi thích đáng nào?
Mr. McGill, ich habe nur noch eine weitere Frage an Sie.
Tôi có một câu hỏi cuối cho ngài.
Frag dich bitte: „Kann ich ausschließen, dass mein Denken irgendwie von der Denkweise und dem ‚Geist der Welt‘ gefärbt ist?“
Bạn có thể tự hỏi: “Lối suy nghĩ của tôi có bị lối suy nghĩ và ‘tinh thần của thế gian’ ảnh hưởng không?”
Mein Freund stellte sich, wie manche von Ihnen vielleicht auch, die Frage, die ein PV-Lied so treffend ausdrückt: „Himmlischer Vater, bist du wirklich da?“
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?”
[Lies die Fragen auf dem Umschlag vor und biete die Broschüre an.]
[Đọc những câu hỏi ở trang bìa và mời nhận sách mỏng].
Wenn sich die Schüler einige Minuten mit diesen Versen beschäftigt haben, fragen Sie sie, was sie festgestellt haben.
Sau khi học sinh đã nghiên cứu những câu này trong một vài phút, hãy yêu cầu họ chia sẻ điều họ đã tìm thấy.
Mögliche Fragen bei einem Vorstellungsgespräch
Những câu hỏi bạn có thể gặp tại cuộc phỏng vấn
Sobald wir diese Frage beantworten können, was heute noch nicht der Fall ist, werden Nutzer nach Antworten auf noch komplexere Fragen suchen.
Và một khi chúng tôi có thể trả lời được câu hỏi đó, điều mà ngày nay chúng tôi không làm được, mọi người sẽ tìm kiếm những câu hỏi thậm chí còn phức tạp hơn.
Fragen Sie die Schüler, wie viele von ihnen mehr als einmal „gerufen“ wurden, aufzustehen.
Hỏi học sinh có bao nhiêu người trong số họ đã được “gọi” nhiều hơn một lần để thức dậy.
Auf diese Fragen hier könnt ihr keine Antwort lernen, da sie unbekannt sind.
Chúng ta sẽ xem những câu hỏi mà bạn không thể biết câu trả lời bởi vì chúng không có đáp án.
Antworten auf diese Fragen finden wir im Bibelbuch Offenbarung.
Hãy xem lời giải đáp cho các câu hỏi này trong sách Khải huyền.
Wir hoffen, dass Sie mit dabei sind und Fragen im Livestream-Chat stellen.
Chúng tôi hy vọng bạn sẽ tham gia và đặt câu hỏi trong phần trò chuyện của buổi phát trực tiếp!
Sollte ich fragen wo Sie die herhaben?
Tôi có được hỏi anh lấy mấy cái này đâu ra?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frage trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.