fragilidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fragilidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fragilidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fragilidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là độ dòn, Độ giòn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fragilidad

độ dòn

noun

Độ giòn

Xem thêm ví dụ

Por otra parte, el libro bíblico de Rut cuenta que Noemí tenía dos hijos: Mahlón (“Enfermizo”, “Inválido”) y Kilión (“Fragilidad”).
Một người tên là Mạc-lôn, có nghĩa “bệnh hoạn, hay bệnh”, còn người kia là Ki-li-ôn, có nghĩa “yếu đuối”.
Mucha gente cree que el movimiento medioambiental nace al haber visto el mundo así por primera vez, su pequeñez, su fragilidad.
Khá nhiều người tin cậy vào sự ra đời của các hoạt động môi trường để chúng ta có thể thấy trái đất như vậy lần đầu tiên, thấy sự nhỏ bé và mỏng manh của nó.
El Comandante Henry, del Departamento de Estadísticas, era por su parte consciente de la fragilidad del expediente para presentar cargos.
Thiếu tá Henry thuộc Ban thống kê, về phần mình ý thức được sự mong manh của hồ sơ buộc tội.
" para demostrar la fragilidad de nuestros sentidos ".
" để thể hiện sự mỏng manh của giác quan. "
Después de haber pasado algunas calamidades, puede que de pronto tomemos conciencia de nuestra fragilidad y de cuánto necesitamos al prójimo.
Sau khi khổ sở vì tai họa, có thể bạn chợt thấy rằng bạn yếu đuối và thật sự cần đến những người khác.
Si nos enfermamos, no es siempre por descuido nuestro, sino por la fragilidad humana que hemos heredado.
Có thể bạn sẽ ngã bệnh, không phải vì chểnh mảng nhưng vì là con người, chẳng ai tránh khỏi bệnh tật.
Pero si somos budistas zen, a mediados de septiembre, nos ordenarán salir de casa, pararnos en una plataforma canónica y celebrar el festival de Tsukimi donde nos darán poemas para leer en honor a la luna, al paso del tiempo, y a la fragilidad de la vida; eso debería recordarnos.
Nhưng nếu bạn là Phật Tử phái thiền tông giữa tháng 9, bạn sẽ bị yêu cầu ra khỏi nhà, bị bắt đứng tại chỗ đứng theo quy tắc và phải ăn mừng lễ hội Tsukimi, lúc đó bạn sẽ được trao cho những bài thơ để đọc để tỏ lòng tôn kính với mặt trăng và thời gian trôi qua và sự mỏng manh của sự sống mà điều đó nên nhắc nhở chúng ta.
Vimos su fragilidad y su amor.
Đã thấy sự yếu đuối của họ và tình yêu của họ.
La Historia Grande puede mostrarnos la naturaleza de nuestra complejidad y fragilidad y los peligros que enfrentamos pero también puede mostrarnos el poder de nuestro aprendizaje colectivo.
là chỉ cho chúng ta thấy bản chất của sự phức tạp và mong manh của mình và những nguy hiểm mà chúng ta đang đối mặt nhưng nó cũng chỉ cho chúng ta thấy rằng sức mạnh của chúng ta cùng với việc nghiên cứu tổng hợp
Así, las ilusiones se usan frecuentemente, especialmente en arte, en palabras de un artista más contemporáneo, "para demostrar la fragilidad de nuestros sentidos".
Vậy, ảo giác thường được dùng, đặc biệt trong nghệ thuật, theo như lời một nghệ sỹ đương đại, "để thể hiện sự mỏng manh của giác quan."
Pese a la fragilidad del barro, del que está compuesta la prole de la humanidad, los regímenes tradicionales semejantes al hierro se han visto obligados a escuchar cada vez más a la gente común, que reclama voz y voto en las instituciones gobernantes (Job 10:9).
(Đa-ni-ên 2:43) Bất kể bản chất mỏng manh của đất sét mà từ đó con cháu loài người được tạo ra, những nhà cai trị theo truyền thống cứng rắn như sắt đã bắt buộc phải lắng nghe người dân càng ngày càng nhiều hơn; người dân muốn có tiếng nói trong chính quyền cai trị trên họ.
Tomando en cuenta la magnitud de la obra que les había encargado, la fortaleza de sus enemigos y su propia fragilidad como seres humanos, era evidente que necesitaban la ayuda de una fuerza sobrehumana.
Rõ ràng, để thực hiện công việc rao giảng trên phạm vi rộng lớn, đối phó với kẻ thù hùng mạnh và sự yếu đuối của bản thân, họ cần đến sức mạnh phi thường.
Nosotros, como criaturas extremadamente complejas, necesitamos desesperadamente conocer esta historia de cómo el Universo crea la complejidad a pesar de la segunda ley y por qué la complejidad significa vulnerabilidad y fragilidad.
Bây giờ chúng ta là những sinh vật cực kì phức tạp dám liều lĩnh để biết về câu chuyện vũ trụ tạo nên sự phức tạp như thế nào bất chấp quy luật thứ hai và tại sao sự phức tạp lại có nghĩa là lỗ hổng và dễ vỡ
Sin embargo, el escritor de este salmo sabía que, pese a nuestra fragilidad e intrascendencia, Dios nos considera muy valiosos.
Tuy nhiên, người viết Thi-thiên biết rằng dù con người nhỏ bé và có đời sống ngắn ngủi, họ vẫn quan trọng đối với Đức Chúa Trời.
Pero dice que todavía tiene que experimentar el volverse más consciente de su cuerpo en toda su fragilidad y su gracia sin, al mismo tiempo, volverse más compasivo hacia toda la vida.
Nhưng anh ấy nói rằng vẫn chưa gặp người nào mà chỉ quan tâm xem mình trông như thế nào, trong sự yếu đuối và ân sủng của nó mà cùng lúc ấy không hề động lòng trắc ẩn với mọi thứ xung quanh.
Encuentro que los estadounidenses ven la fragilidad de los cambios.
Tôi thấy rằng người Mỹ thấy sự yếu ớt, dễ vỡ trong những thay đổi.
Como verán, los bebés nacen en un estado de extrema fragilidad.
Bạn thấy đó, trẻ con được sinh ra trong tình trạng hoàn toàn yếu ớt
Su mala salud y fragilidad debido a las intervenciones quirúrgicas en agosto del 2006 y abril del 2007 a causa de coágulos en sus piernas, provocaron que desapareciera de la vida pública en los últimos años.
Sức khỏe kém và giảm thể chất do hoạt động trong năm 2006 và vào tháng 4 năm 2007 các cục máu đông ở chân khiến bà không còn xuất hiện nhiều ở cộng đồng.
La Historia Grande puede mostrarnos la naturaleza de nuestra complejidad y fragilidad y los peligros que enfrentamos pero también puede mostrarnos el poder de nuestro aprendizaje colectivo.
Vì vậy điều mà lịch sử vĩ đại có thể làm là chỉ cho chúng ta thấy bản chất của sự phức tạp và mong manh của mình và những nguy hiểm mà chúng ta đang đối mặt nhưng nó cũng chỉ cho chúng ta thấy rằng sức mạnh của chúng ta cùng với việc nghiên cứu tổng hợp
Whitley corrigió el desarrollo de la imagen para incluir una cierta fragilidad, una vulnerabilidad.
Whitley đã hiệu chỉnh hình ảnh đang phát triển để có được một sự mỏng manh nhất định, một kiểu nhược điểm.
La pasión de mi madre por el Ártico me acompañó durante mi experiencia en Groenlandia y sentí el poder y la fragilidad del paisaje.
Niềm đam mê của mẹ tôi đối với Bắc Cực vang vọng qua trải nghiệm của tôi ở Greenland, và tôi cảm thấy được sức mạnh cũng như sự mong manh của cảnh quan.
3 Con creciente frecuencia se está viendo gran fragilidad respecto a los vínculos matrimoniales.
3 Càng ngày càng có nhiều trường hợp hơn chứng tỏ giây liên lạc hôn nhân rất mỏng manh.
El cumplimiento mecánico de las tareas cristianas tal vez encubra la fragilidad del corazón figurativo, la cual empeora cuando la persona se entrega en secreto a filosofías materialistas o a entretenimiento que contiene inmoralidad sexual, violencia u ocultismo.
Việc thi hành bổn phận tín đồ Đấng Christ một cách chiếu lệ có thể che giấu một tấm lòng ngày càng yếu đi do sự ngấm ngầm buông lung theo triết lý duy vật hoặc sự giải trí đề cao sự vô luân, bạo lực hoặc ma thuật.
¿La especie mejor o la fragilidad de los seres humanos, con su inagotable e inexplicable necesidad de amor?
Hay là do sự yếu đuối cộng với khát vọng vô tận, không gì lí giải nổi của con người với tình yêu?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fragilidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.